Cấu trúc để thực hiện điều gì đó trong tiếng Trung
I. Cấu trúc Để thực hiện điều gì đó trong tiếng Trung là gì?
Cấu trúc Để thực hiện mục đích gì đó trong tiếng Trung thường sử dụng là 为了……, phiên âm “wèile”, có nghĩa là “để, vì”.
Ví dụ cụ thể:
- 为了钱,他什么都愿意做。/Wèile qián, tā shénme dōu yuànyì zuò./: Vì tiền, anh ta cái gì cũng tự nguyện làm.
- 我这么做是为了帮你。/Wǒ zhème zuò shì wèile bāng nǐ./: Tôi làm như vậy là để giúp đỡ bạn.
II. Phương pháp sử dụng cấu trúc Để làm gì trong tiếng Trung 为了……
Cấu trúc Để thực hiện điều gì đó trong tiếng Trung được sử dụng như thế nào? Hãy để Mytour giải thích và hướng dẫn chi tiết cách sử dụng ngữ pháp này nhé!
Cấu trúc | Cách dùng | Ví dụ |
为了+ (Mục đích)..., Chủ ngữ + (nguyên nhân)... | 为了 đóng vai trò như một giới từ, dùng để chỉ mục đích của hành động. |
|
Chủ ngữ + 是 + 为了 ⋯⋯ | Hành động mà ai đó thực hiện là vì ai, cái gì, điều gì,... (mục đích). |
|
为了… 而 (vì….mà) | Ai đó vì ai, cái gì, việc gì,... mà thực hiện điều gì đó. |
|
III. Sự khác biệt giữa 为了 và 为
Nhiều bạn thường nhầm lẫn cách sử dụng của 为了 và 为. Sau đây, Mytour sẽ hướng dẫn phân biệt cấu trúc và mục đích sử dụng của chúng dưới đây nhé!
为 | 为了 |
|
|
IV. Bài tập về cấu trúc Để làm gì trong tiếng Trung
Để giúp bạn nắm rõ hơn cấu trúc Để làm gì đó trong tiếng Trung và phân biệt 为了 và 为, Mytour đã tổ chức lại bài tập thực hành dưới đây. Hãy bắt đầu luyện tập ngay từ bây giờ nhé!
Đề bài: Lựa chọn câu trả lời đúng
- 他身 ___ 一名医生,总是把病人的健康放在第一位。(Tā shēn ___ yī míng yīshēng, zǒng shì bǎ bìngrén de jiànkāng fàng zài dì yī wèi.)
-
- 为 (wéi)
- 为 (wèi)
- 为了(wèile)
- 为(wèi)/ 为了(wèi le)
- ___ 人民服务是我们的宗旨。(___ rénmín fúwù shì wǒmen de zōngzhǐ.)
-
- 为 (wéi)
- 为 (wèi)
- 为了 (wèi le)
- 为 (wèi)/ 为了(wèi le)
- 他 ___ 家人的幸福而奋斗。(Tā ___ jiārén de xìngfú ér fèndòu.)
-
- 为 (wéi)
- 为 (wèi)
- 为了 (wèi le)
- 为 (wèi)/ 为了(wèi le)
- 他 ___ 人谦逊。(Tā ___ rén qiānxùn.)
-
- 为 (wéi)
- 为 (wèi)
- 为了 (wèi le)
- 为 (wèi)/ 为了(wèi le)
- ___ 成功,我们必须克服种种困难。(___ chénggōng, wǒmen bìxū kèfú zhǒngzhǒng kùnnán.)
-
- 为 (wéi)
- 为 (wèi)
- 为了 (wèi le)
- 为 (wèi)/ 为了 (wèi le)
- 他们 ___ 你的成就感到高兴。(Tāmen ___ nǐ de chéngjiù gǎndào gāoxìng.)
-
- 为 (wéi)
- 为 (wèi)
- 为了(wèile)
- 为(wèi)/ 为了(wèi le)
- ___ 前进而后退,需要明智的策略。(___ qiánjìn ér hòutuì, xūyào míngzhì de cèlüè.)
-
- 为 (wéi)
- 为 (wèi)
- 为了(wèile)
- 为(wèi)/ 为了(wèi le)
- 他被同学们推选 ___ 班长,为此感到骄傲。(Tā bèi tóngxuémen tuīxuǎn ___ bānzhǎng, wèicǐ gǎndào jiāo'ào.)
-
- 为 (wéi)
- 为 (wèi)
- 为了(wèile)
- 为(wèi)/ 为了(wèi le)
- ___ 学好汉语,我们每天都练习听说读写。(___ xué hǎo Hànyǔ, wǒmen měitiān dōu liànxí tīng shuō dú xiě.)
-
- 为 (wéi)
- 为 (wèi)
- 为了(wèile)
- 为(wèi)/ 为了(wèi le)
Đáp án: A - B - D - A - C - D - C - A - D
Vậy đây là hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng cấu trúc Để làm gì đó trong tiếng Trung từ Mytour. Hy vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích đối với những ai đang chuẩn bị thi HSK và mong muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của mình.