1. Discover là gì?
Khi đi cùng giới từ out, discover có nghĩa là quyết tâm tìm hiểu, khám phá điều gì đó có mục đích hoặc phát hiện ra, khám phá ra điều gì lần đầu.
- Mô tả việc phát minh, nghiên cứu
Ví dụ: Researchers found out a new species of butterfly. (Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra một loài bướm mới.)Historians found out the true origins of the mysterious civilization. (Nhà sử học đã khám phá ra nguồn gốc thực sự của nền văn minh bí ẩn.)
- Mô tả việc tìm ra, khám phá (lần đầu)
Ví dụ:
He discovered his passion for cooking after attending a culinary class. (Anh ấy đã khám phá ra đam mê nấu ăn sau khi tham gia lớp học nấu ăn.)
They discovered an ancient artifact buried in the sand during their archaeological dig. (Họ đã khám phá ra một hiện vật cổ xưa chôn sâu trong cát trong cuộc khai quật khảo cổ của họ.)
2. Cấu trúc Discover
Discover something/ Uncover something (Tìm ra, khám phá ra)
Take note: “something” là 1 danh từ thì có thể đứng sau hoặc giữa discover và out. Tuy nhiên, nếu “something” là 1 đại từ như it, her, him… thì phải đặt giữa discover out.
Ví dụ:
- Hanna finds that book out. (Hanna tìm ra được cuốn sách.)
- They found out his hidden talent for playing the piano (Họ phát hiện ra tài năng ẩn của anh ấy trong việc chơi piano.)
- She needs to find it out before making any decisions (Cô ấy cần phải tìm hiểu trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào.)
Discover (that) + Clause (Khám phá, phát hiện ra điều gì)
For example:
- They found out that the company was going bankrupt after seeing the financial reports. (Họ đã phát hiện ra rằng công ty đang phá sản sau khi xem báo cáo tài chính.)
Determine about something/somebody (Discover, explore out)
For example:
- She wants to find out about the new company policies before the meeting. (Cô ấy muốn tìm hiểu về các chính sách mới của công ty trước cuộc họp.)
Discover someone (Identify something bad about someone)
For example:
- John was spreading rumors about his coworkers, but his colleagues found him out. (John đang lan truyền tin đồn về đồng nghiệp của mình, nhưng đồng nghiệp của anh ấy đã phát hiện ra.)
- Mary was pretending to be ill to avoid work, but her boss found her out. (Mary đang giả bệnh để trốn công việc, nhưng sếp của cô ấy đã phát hiện ra.
3. Phrases, idioms accompanying Discover out
Here are common phrases and idioms combined with Discover out that you can apply in many situations:
Cụm từ, thành ngữ | Nghĩa | Ví dụ |
Find out the truth | Tìm ra sự thật | After months, they finally found out the truth behind the mysterious disappearance of the ancient artifact. (Sau nhiều tháng, họ cuối cùng đã tìm ra sự thật đằng sau sự biến mất bí ẩn của hiện vật cổ xưa.) |
Find out the lay of the land | Hiểu rõ tình hình, điều kiện | Before accepting the job offer, she wanted to find out the lay of the land regarding the company’s culture. (Trước khi chấp nhận đề nghị công việc, cô ấy muốn hiểu rõ tình hình về văn hóa của công ty.) |
Find out the truth from the horse’s mouth | Khám phá được sự thật từ nguồn tin chính thống | After hearing rumors about the project, I went straight to the manager to find out the truth from the horse’s mouth. (Sau khi nghe đồn về dự án, tôi đi thẳng đến gặp quản lý để tìm ra sự thật.) |
Find out the silver lining | Phát hiện điểm tích cực trong một tình huống khó khăn | Despite losing his job, John found out the silver lining when he had the opportunity to spend more time with his family. (Dù đã mất việc làm, John đã phát hiện ra điểm tích cực khi có cơ hội dành thêm thời gian cho gia đình.) |
Find out the missing piece of the puzzle | Khám phá ra điểm còn thiếu cho 1 vấn đề | We finally found out the missing piece of the puzzle that explains why the experiment failed. (Chúng tôi cuối cùng đã khám phá ra điểm còn thiếu cho vấn đề, giải thích tại sao thí nghiệm đã thất bại.) |
4. Differentiate Find Out, Figure Out, Point Out and Find
The phrases Find out, Figure out, Point out, and Find are often confused due to their semantic similarities. However, there are distinctions among them that you should know.
Accordingly, the commonality among these verbs is that they all mean discover, indicate, or understand something. As for the differences, please refer to the table below:
Cấu trúc | Ý nghĩa | Ví dụ |
Find out | Tìm ra, phát hiện ra điều gì, cái gì, ai đó mà trước đó họ chưa từng biết thông qua việc nghiên cứu, tìm hiểu | After conducting extensive research, the scientists were able to find out the cause of the mysterious illness. (Sau khi tiến hành nghiên cứu kỹ lưỡng, các nhà khoa học đã có thể phát hiện ra nguyên nhân của căn bệnh bí ẩn.) |
Figure out | Tìm kiếm sự thật, khám phá gì đó thông qua việc dùng lập luận, lý trí | With careful analysis, the detectives were able to figure out who the culprit was. (Với sự phân tích cẩn thận, các thám tử đã có thể tìm ra ai là thủ phạm.) |
Point out | Chỉ ra, phơi bày điều gì từ 1 dẫn chứng hoặc do chủ thể thấy cần thiết | The professor pointed out several flaws in the student’s argument during the debate. (Giáo sư đã chỉ ra một số điểm yếu trong lập luận của sinh viên trong cuộc tranh luận.) |
Find | Find là tìm kiếm, tra cứu (thường là chủ thể hữu hình), trong khi Find out là phát hiện ra gì đó liên quan tới kiến thức, thông tin | She found her keys under the couch. (Cô ấy tìm thấy chìa khóa dưới gối sofa.) |
Exercise Application
Choose the appropriate answer:
1. Alex feels he should ______ to his parents how much he appreciates their support.
- A. find out
- B. find
- C. figure out
- D. point out
2. Sarah wishes she could muster the courage to speak up during the meeting.
- A. find out
- B. find
- C. figure out
- D. point out
3. Tom attempted unsuccessfully to convey to his boss the importance of implementing the new policy.
- A. find out
- B. find
- C. figure out
- D. point out
4. Laura needs to figure out how to repair the broken dishwasher.
- A. find out
- B. find
- C. figure out
- D. point out
5. Mark must pinpoint the root cause of the problem.
- A. find out
- B. find
- C. figure out
- D. point out
6. Emily is the third to crack the solution to the puzzle.
- A. find out
- B. find
- C. figure out
- D. point out
7. Michael couldn’t solve the answer to the difficult riddle.
- A. find out
- B. find
- C. figure out
- D. point out
8. Lucas discovered that his car had a flat tire.
- A. found out
- B. found
- C. figured out
- D. pointed out
Đáp án:
- D
- B
- D
- C
- A
- C
- B
- A