Key takeaways |
---|
|
What does It's high time mean?
Bên cạnh đó, bằng việc sử dụng cấu trúc này, người nói thường muốn truyền đạt ý nghĩa rằng đã qua thời điểm mà việc cần thực hiện phải được hoàn thành → từ đó hối thúc người nghe phải thực hiện việc đó ngay lập tức.
Ví dụ:
It's high time we cleaned out the garage; it's been a mess for months. (Đã đến lúc chúng ta phải dọn dẹp gara; nó đã là một mớ hỗn độn trong nhiều tháng.)
It's high time for John to start exercising regularly if he wants to improve his health. (Đã đến lúc John phải bắt đầu tập thể dục thường xuyên nếu muốn cải thiện sức khỏe của mình.)
Cách sử dụng cấu trúc It's high time trong tiếng Anh
Cấu trúc 1: It’s high time + S + V2/ed. |
Trong cấu trúc này, động từ được chia ở thì quá khứ dùng để nhấn mạnh đã qua thời điểm mà việc cần thực hiện phải hoàn thành, vì thế việc này phải được thực hiện ngay lập tức.
Ví dụ:
It's high time you apologized for your behavior and made amends. (Đã đến lúc bạn phải xin lỗi về hành vi của mình và sửa đổi.)
It's high time we addressed the climate change issue seriously. (Đã đến lúc chúng ta phải giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu một cách nghiêm túc.)
Cấu trúc 2: It’s high time + (for somebody) + to V. |
Trong cấu trúc It's high time for sb này, cụm ‘‘for somebody’’ có thể được lược bỏ nếu người nói đồng thời là một trong những người thực hiện hành động.
Ví dụ:
It's high time for the government to address the housing crisis in the city. (Đã đến lúc chính phủ phải giải quyết cuộc khủng hoảng nhà ở trong thành phố.)
It's high time to start saving money for the future. (Đã đến lúc bắt đầu tiết kiệm tiền cho tương lai.)
Một số cấu trúc tương tự như It's high time
Cấu trúc It’s time
Cấu trúc It’s time có ý nghĩa, cấu trúc và cách dùng tương tự so với cấu trúc It’s high time. Vì vậy, người học có thể sử dụng cấu trúc này để thay thế cấu trúc It’s high time nhằm tránh lỗi lặp từ.
Cấu trúc 1: It’s time + S + V2/ed. |
Cấu trúc 2: It’s time + (for somebody) + to V. |
Ví dụ:
It's time he took responsibility for his actions. (Đã đến lúc anh phải chịu trách nhiệm về hành động của mình.)
It's time for them to start their presentation. (Đã đến lúc họ bắt đầu bài thuyết trình của mình.)
Cấu trúc It’s about time
Cấu trúc It’s about time cũng có ý nghĩa, cấu trúc và cách dùng hoàn toàn giống với hai cấu trúc kể trên.
Cấu trúc 1: It’s about time + S + V2/ed. |
Cấu trúc 2: It’s about time + (for somebody) + to V. |
Ví dụ:
It's about time you apologized to her for what happened last week. (Đã đến lúc bạn phải xin lỗi cô ấy về chuyện xảy ra tuần trước.)
It's about time for us to leave for the party; we've been getting ready for hours and don't want to miss any more of it. (Đã đến lúc chúng ta phải đi dự tiệc; chúng tôi đã sẵn sàng hàng giờ và không muốn bỏ lỡ thêm bất kỳ điều gì nữa.)
Bài tập thực hành
Exercise 1: Translate the following sentences into English using the formula It’s high time
Đã đến lúc bạn xin lỗi anh trai mình vì những gì bạn đã nói.
Đã đến lúc cho bạn dọn phòng.
Đã đến lúc cô ấy bắt đầu tiết kiệm tiền cho tương lai của mình.
Đã đến lúc chúng ta giải quyết vấn đề ô nhiễm trong thị trấn của mình.
Đã đến lúc cho công ty giải quyết các khiếu nại của khách hàng.
Exercise 2: Correctly use the forms of the verbs below to fill in the blanks
start | plan | update |
implement | clean | visit |
It's high time for him to ___________ exercising regularly for better health.
It's high time they _______ their security system to prevent any break-ins.
It's high time you __________ the dentist for a check-up.
It's high time for the government to __________ stricter environmental regulations.
It's high time for our family to ______ a reunion and spend some quality time together.
It's high time we _________ out the attic; it's been cluttered for years.
Đáp án:
Bài 1:
It's high time you apologized to your brother for what you said.
It's high time for you to clean your room.
It's high time she started saving money for her future.
It's high time we addressed the pollution problem in our town.
It's high time for the company to address the customer complaints.
Bài 2:
beginning
revised
explored
execute
strategy
tidied
Summary
Reference Source
(It’s) High Time Definition | Cambridge English Dictionary, dictionary.cambridge.org/us/dictionary/english/it-s-high-time. Retrieved 16 June 2024.