Cấu trúc tìm kiếm và cách sử dụng
Động từ “find” thường được dùng với nghĩa là tìm thấy. Tuy nhiên bạn có biết rằng trong tiếng Anh nó còn có thể mang nghĩa là cảm thấy sự vật, sự việc nào đó ra sao. Dưới đây là một vài cách kết hợp của “find” trong trường hợp mang nghĩa này.
Find kèm danh từ
Find + Danh từ + Danh từ |
Cảm nhận về ai/ cái gì là như thế nào.
E.g.:
- I find your opinion a great one. (Tôi thấy ý kiến của bạn là một điều tuyệt vời.)
- I find him a handsome boy. (Tôi thấy anh ấy là một anh chàng đẹp trai.)
- I find Mary an intelligent student. (Tôi cảm thấy Mary là một học sinh thông minh.)
Find + danh từ + tính từ khác
Find kết hợp với một danh từ và một tính từ là một dạng cấu trúc thường xuất hiện trong các đề thi. Ta dùng cấu trúc này khi muốn bày tỏ cảm nhận về ai/ cái gì đó.
Cấu trúc căn bản:
Find + danh từ + tính từ: nhận thấy ai/ cái gì đó như thế nào. |
E.g.:
- I find this book very interesting. (Tôi thấy cuốn sách đó rất hấp dẫn.)
- My mother finds her blue T-shirt beautiful. (Mẹ tôi cảm thấy chiếc áo màu xanh rất đẹp.)
- We find the procedure at the airport very complicated. (Chúng tôi thấy quy trình tại sân bay rất phức tạp.)
Find đi kèm với “it” (tân ngữ giả)
Động từ “Find” kết hợp với ‘it” (tân ngữ giả) được coi là một cách viết khác của cấu trúc Find + danh từ + tính từ trên. Nghĩa là cấu trúc này cũng được sử dụng nhằm nhấn mạnh về cảm nhận của người nói với một việc gì đó.
Công thức cụ thể:
Find + it + tính từ + to V: Cảm thấy như thế nào khi làm việc gì. |
E.g.:
- I find it quite challenging to do this project alone. (Tôi thấy khá là gian nan để làm dự án này một mình.)
- Scientists find it difficult to explain the spooky phenomenon. (Những nhà khoa học thấy rất khó để giải thích được hiện tượng ma quỷ.)
- Most of teachers find it inconvenient to study online. (Hầu hết giáo viên đều thấy bất tiện khi học trực tuyến.)
Bài tập sử dụng cấu trúc find
Bài tập thực hành
Bài 1: Sử dụng từ được cho trước trong ngoặc để điền vào chỗ trống sao cho thích hợp
- I find Linda an ………..student (intelligence).
- All students found it……….(challenge) to finish the test on time.
- We found the online registration system very………….(complicate).
- My mother found her blue dress……..(beauty).
- I find it……..(difficult) to solve this situation.
Bài 2: Hoàn thành câu dựa vào các từ cho trước
- The teacher/ find/ your opinion/ great one.
- Scientists/ find/ difficult/ explain/ this experiment.
- I/ find/ carving/ wood boring.
- I/ find/ make/ ceramic vases/ interesting.
- I/ find/ swim/ good/ health.
Giải đáp
Bài số 1:
- intelligent
- challenging
- complicated
- beautiful
- difficult
- The teacher finds your opinion a great one.
- Scientists find it difficult to explain this experiment.
- I find carving wood boring.
- I find making ceramic vases interesting.
- I find swimming good for health.