Respect là động từ xuất hiện khá phổ biến trong quá trình sử dụng tiếng Anh. Tuy nhiên, một số người có thể gặp khó khăn hoặc thậm chí là sử dụng chưa đúng với ngữ cảnh của từ respect. Vì vậy, trong bài viết này, tác giả sẽ giải thích cho người học về respect là gì và cung cấp 3 cấu trúc bao gồm định nghĩa, ví dụ kèm và bài tập minh hoạ cách sử dụng ở cuối bài áp dụng.
Key takeaways |
---|
Respect vừa là danh từ cũng là động từ mang nghĩa kính trọng, tôn trọng, sự kính trọng, sự tôn trọng. Bên cạnh đó, từ này còn mang nghĩa là phương diện hoặc khía cạnh Cấu trúc với Respect:
|
Respect nghĩa là gì?
Danh từ:
All students in our class have lots of respect for our teacher. (Dịch: Tất cả học sinh trong lớp của chúng tôi rất kính trọng giáo viên của chúng tôi.)
The key to a long-lasting relationship is respect for each other. (Dịch: Chìa khóa của một mối quan hệ lâu dài là tôn trọng lẫn nhau.)
Động từ:
Even though I respect Lisa’s opinion, I have to disagree with her (Dịch: Mặc dù tôi tôn trọng ý kiến của Lisa, tôi phải không đồng ý với cô ấy
That naughty child never respected the old in town (Dịch: Đứa trẻ nghịch ngợm đó không bao giờ tôn trọng người già trong thị trấn)
Cấu trúc và cách sử dụng của Tôn trọng
Biểu hiện/ có tôn trọng đối với ai/cái gì
Ý nghĩa: Sự tôn trọng dành cho ai đó hoặc điều gì đó. Loại từ của respect: danh từ
Ví dụ:
Children have to show their respect for their grandparents. (Dịch: Con cái phải tỏ lòng hiếu kính với ông bà.)
They will bring gifts and flowers to show respect for their teacher. (Dịch: Họ sẽ mang theo những món quà và hoa để bày tỏ sự kính trọng đối với người thầy của mình.)
Tôn trọng ai/cái gì (+đối với cái gì)
Ý nghĩa: Hành động tôn trọng ai đó hoặc điều gì. Loại từ của Respect: động từ.
Ví dụ:
We respect John for his intelligence in class. (Dịch: Chúng tôi tôn trọng John vì sự thông minh của cậu ấy trong lớp.)
He no longer respects his brother due to his irresponsible attitude. (Dịch: Anh ấy không còn tôn trọng anh trai mình do thái độ vô trách nhiệm của anh ấy.)
Với lòng tôn trọng/ Tôn trọng tất cả
Ý nghĩa: hành động nào đó xuất phát từ sự tôn trọng dành cho ai đó hoặc điều gì. Loại từ của respect: danh từ.
Ví dụ:
With all (due) respect for the customers, the staff took a bow politely. (Dịch: Với tất cả (do) tôn trọng khách hàng, nhân viên cúi chào một cách lịch sự.)
My parents always take care of the altar out of respect for our ancestors. (Dịch: Cha mẹ tôi luôn chăm sóc bàn thờ để tôn trọng tổ tiên của chúng tôi.)
Một số cụm từ kết hợp với Respect trong tiếng Anh
Từ vựng | Dịch nghĩa | Ví dụ |
in many respects | trong những/nhiều phương diện | In many respects, Anna’s opinion is better. (Dịch: Theo nhiều khía cạnh, ý kiến của Anna tốt hơn.) |
in respect of (someone/something) | có liên quan tới (ai đo hoặc điều gì) | In respect of the festival, we are still preparing for it (Dịch: Liên quan đến lễ hội, chúng tôi vẫn đang chuẩn bị cho nó) |
in respect to (someone/something) | bằng/trong sự tôn trọng dành cho (ai đo hoặc điều gì) | I have brought a small gift in respect to my new roommate (Dịch: Tôi đã mang một món quà nhỏ bằng sự tôn trọng cho người bạn cùng phòng mới của tôi) |
pay (one) respect to | thể hiện/dành sự tôn trọng với ai đó | John is stuffing the Internet, he did not seem to pay us any respect. (Dịch: John đang sử dụng Internet, anh ấy dường như không dành sự tôn trọng nào cho chúng tôi.) |
pay (one’s) last respect | thể hiện sự tôn trọng, tôn kính với người đã khuất | Many people came to the funeral to pay their high respect to my grandfather (Dịch: Nhiều người đến dự đám tang để tỏ lòng thành kính với ông tôi) |
respect (someone or something) as (something) | tôn trọng (ai/điều gì) với tư cách (là gì) | I really respect Hannah as a doctor (Dịch: Tôi thực sự tôn trọng Hannah với tư cách là một bác sĩ) |
with (all due) respect | với (tất cả) lòng tôn trọng | With all due respect, I think maybe we should discuss this first (Dịch: Với tất cả sự tôn trọng, tôi nghĩ có lẽ chúng ta nên thảo luận về vấn đề này trước tiên) |
Bài tập thực hành
1. I __________ my friends’ 120-hour work.
A. respectful
B. respect for
C. respect
2. __________ for their family, I will not shy them.
A. Respect
B. Out of respect
C. In many respects
3. Because of his hard-working, they __________ him.
A. respect for
B. respect
C. out of respect for
4. We must stay silent __________ the deceased.
A. out of respect
B. as respect
C. out of the respect for
5. __________ , plan A is too different from our planning
A. In many respects
B. Out of many respects
C. Out of respect
6. William __________ Lisa __________ her credibility.
A. respects/x
B. respects/for
C. out of respect/for
7. My grandmother told us to __________ our ancestors.
A. pay respect to
B. respect
C. Both A and B
8. __________ our discussion, Cookie has decided to propose it.
A. Respect to
B. In respect of
C. Concerning
Đáp án
C
B
B
A
A
B
C
B