Key takeaways |
---|
|
When compared with là gì?
Phiên âm: /ɪn kəmˈpærɪsn wɪð/
Ví dụ:
In comparison with the male, the female spends more money on shopping. (So với đàn ông thì phụ nữ chi nhiều tiền hơn cho việc mua sắm.)
The tallest buildings in Japan are small in comparison with those in New York.(Những tòa nhà cao nhất ở Nhật Bản nhỏ so với những tòa nhà ở New York.)
In comparison with the sisters in the family, Jennie is the smartest and most beautiful one. (So với những chị em trong gia đình thì Jennie là đứa thông minh và xinh đẹp nhất.)
This month's revenue of the company decreased 2 times in comparison with the previous month. (Doanh thu tháng này của công ty giảm 2 lần so với tháng trước.)
Cấu trúc When compared with trong tiếng Anh
Công thức 1: In comparison with + Noun/Noun Phrase
Ví dụ:
The rival company's new product line is very sophisticated in comparison with ours. (Dòng sản phẩm mới của công ty đối thủ rất tinh vi so với của chúng ta.)
Peter has the capacity and experience of working in this technology area in comparison with his peers.(Peter có năng lực và kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực công nghệ so với những đồng nghiệp của anh ấy.)
Khi muốn nói về sự so sánh kém hơn giữa các sự vật, sự việc thì người học cần thêm từ “pale” trước cụm từ In comparison with
Công thức 2: Pale + in comparison with + Noun/Noun Phrase
Ví dụ:
Apples grown in Vietnam are quite good but pale in comparison with Japanese apples. (Táo trồng ở Việt Nam thì ngon nhưng kém ngon hơn so với táo Nhật.)
The catastrophic floods of two years ago in HCM city paled in comparison with last month's floods. (Trận lũ lụt kinh hoàng cách đây hai năm ở TP HCM không là gì so với trận lũ tháng trước.)
Phân biệt cấu trúc When compared with và By comparison
In comparison with | By comparison | |
---|---|---|
Phiên âm | /ɪn kəmˈpærɪsn wɪð/ | /baɪ kəmˈpærɪsn/ |
Ngữ nghĩa | so với, so sánh với | so với |
Cách dùng | In comparison with có thể đứng đầu câu hoặc được sử dụng sau một mệnh đề hoàn chỉnh để nói về sự khác nhau về một vài khía cạnh nào đó giữa các sự vật, sự việc. | By comparison thường được sử dụng đặc biệt ở đầu một câu khi điều tiếp theo mà câu đề cập được so sánh với thứ gì đó đã xuất hiện ở câu trước. |
Công thức | (pale) in comparison with + Noun/Noun Phrase | Sentence 1. By comparison, sentence 2 |
Ví dụ | This city has been largely quiet in comparison with other major cities. (Thành phố này đa phần yên tĩnh so với các thành phố lớn khác.) | The average CO2 emissions per person in New York was 12 metric tonnes. By comparison, the production of CO2 per person in Japan was lower. (Lượng khí thải CO2 trung bình trên một người ở New York là 12 tấn. Để mang ra so sánh thì lượng sản xuất CO2 trên mỗi người ở Nhật Bản thấp hơn.) |
Bài tập Thực hành
So sánh với bạn bè cùng lớp, Lisa tương đối giàu có.
Trong năm 2020, tỷ lệ tăng trưởng doanh thu chỉ còn 13% so với 25% năm 2019.
So sánh với các quốc gia khác trong khu vực, sản lượng gạo của Việt Nam khá ổn định.
Lượng người truy cập website tăng 3 lần so với tháng trước.
Đáp án
In comparison with her classmates, Lisa is relatively affluent.
In 2020, the revenue growth rate is only 13% compared with 25% in 2019.
Compared with other countries in the region, Vietnam's rice production is quite stable.
The number of website visitors increased 3 times compared with the previous month.