Để kể lại một câu chuyện hoặc lời nói từ người khác, chúng ta sử dụng câu tường thuật. Trong tiếng Anh, có những dạng câu tường thuật nào và cách chuyển đổi giữa các câu tường thuật ra sao? Hiểu rõ những kiến thức này sẽ giúp chúng ta hoàn thành bài tập dễ dàng hơn.
1. Câu tường thuật là gì?
Câu tường thuật, còn gọi là câu gián tiếp, dùng để kể lại một sự việc hoặc lời nói của người khác. Đây là dạng câu dùng để diễn tả nội dung đã được kể.
Ví dụ: John: I am hungry
=> Câu tường thuật: John nói rằng anh ấy đói bụng
hoặc John nói rằng anh ấy đã đói bụng
2. Cấu trúc của câu tường thuật
2.1. Câu tường thuật ở dạng câu kể
Đây là loại câu thường được dùng để kể lại lời nói hoặc một câu chuyện.
Cấu trúc: S + say(s)/ said hoặc tell/ told + (that) + S + V
Ví dụ: Anh ấy nói 'Tôi rất yêu mẹ của tôi'
=> Anh ấy nói rằng anh ấy rất yêu mẹ của mình
said to + O => told + O
Ví dụ: Cô ấy nói với tôi 'Tôi thích con mèo này'
=> Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy thích con mèo đó
Says/say to + O => tells/tell + O
Ví dụ: Anh ấy nói với tôi: 'Bầu trời màu hồng' => Anh ấy nói với tôi rằng bầu trời màu hồng.
2.2. Câu tường thuật ở dạng câu hỏi (câu hỏi Yes/No)
Câu hỏi dạng Yes/No Question là loại câu hỏi đơn giản nhất, thường bắt đầu bằng động từ ToBe hoặc trợ động từ.
Cấu trúc: S + hỏi/ muốn biết/ tự hỏi + Nếu/ liệu + S + V
Ví dụ: Are you hungry? anh ấy hỏi => Anh ấy hỏi liệu tôi có đói không
Khi chuyển câu hỏi yes/no sang câu tường thuật, bạn cần chuyển câu hỏi trực tiếp thành câu khẳng định, sau đó thay đổi thì, trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, đại từ chỉ định, chủ ngữ, tân ngữ và đại từ sở hữu cho phù hợp theo quy tắc.
2.3. Câu tường thuật dạng câu hỏi Wh
Câu tường thuật dạng câu hỏi Wh bắt đầu bằng các từ như: Who, When, What, Why, v.v.
Cấu trúc: S + hỏi (O)/ muốn biết/ tự hỏi + từ hỏi Wh + S + V
Ví dụ: Chúng tôi hỏi họ: Bạn sẽ đi đâu vào dịp Tết?
=> Chúng tôi hỏi họ rằng họ sẽ đi đâu vào dịp Tết
nói/ nói với + O => hỏi, hỏi + O
nói với + O => hỏi + O
2.4. Câu tường thuật dạng mệnh lệnh
Khẳng định: S + yêu cầu + O + V nguyên thể.
Ví dụ: 'Xin hãy đợi tôi ở đây, John' Tom nói => Tom yêu cầu John đợi anh ấy ở đó.
Ví dụ: Bạn trai của Mary nói: 'Hãy nấu một bữa ăn cho tôi, Mary'
=> Bạn trai của Mary yêu cầu cô ấy nấu một bữa ăn cho anh ấy
Câu phủ định: S + told + O + not to - infinitive
Ví dụ: Giáo viên đã nói với chúng tôi: 'Đừng nói chuyện trong lớp'
=> Giáo viên đã bảo chúng tôi không được nói chuyện trong lớp
Một số động từ thường được sử dụng trong câu tường thuật bao gồm: tell, ask, order, advise, warn, beg, command, remind, instruct...
3. Cách chuyển đổi câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Có bốn bước để chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
Bước 1 là lựa chọn từ để tường thuật
Khi chuyển một câu nói của người khác thành câu tường thuật, bạn có thể dùng các cụm từ như: anh ấy nói rằng, bà ấy nói rằng...
Trong tiếng Anh, thường sử dụng hai động từ 'said' và 'told' để diễn đạt việc nói với ai đó.
Ví dụ: Mary said that....
John đã nói với tôi rằng...
'Told' được sử dụng khi bạn muốn thuật lại lời của một người đã nói với người khác.
'Say' được dùng khi bạn không cần đề cập đến người khác trong câu.
Ngoài hai từ này, bạn cũng có thể dùng các từ khác như:
asked: yêu cầu
denied: từ chối
promised: hứa hẹn
suggested: gợi ý
Lưu ý: Các từ này không sử dụng cấu trúc said that hoặc Told somebody that, mà thay vào đó sử dụng cấu trúc Ving hoặc To V
Ví dụ: asked somebody To V hoặc denied Ving
Ngoài ra, từ that trong câu tường thuật có thể được loại bỏ nếu không cần thiết.
Chẳng hạn: Mary said that = Mary said
Bước 2 lùi thì
Khi chuyển câu tường thuật, cần lùi thì
Bước 3 đổi các đại từ và tính từ sở hữu
Chúng ta không chỉ cần lùi thì mà còn phải thay đổi các đại từ và tính từ sở hữu theo quy tắc
Bước 4 thay đổi các từ chỉ địa điểm và thời gian
3.1. Các thì cơ bản
- Động từ tường thuật ở thì hiện tại
Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại đơn, thì của động từ, đại từ, trạng từ chỉ thời gian, địa điểm và trạng từ trong câu trực tiếp sẽ được giữ nguyên khi chuyển sang câu gián tiếp. Chỉ có ngôi được thay đổi.
- Các động từ tường thuật bao gồm: say, tell, ask,...
She says: 'I like listening to music'
=> She says that she likes listening to music
Mẹ cô ấy nói: 'I am going to the zoo'
=> Mẹ cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đến sở thú
Họ nói: 'chúng tôi sẽ đến bảo tàng'
=> Họ nói rằng họ sẽ đến bảo tàng.
3.2. Động từ tường thuật sử dụng thì quá khứ
Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ, ta cần lùi động từ chính một thì:
Thì | Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
Hiện tại đơn | S + V (s/ es) Ví dụ: She said "she like eating apple" Hiện tại đơn | S + Ved => She said she liked eating apple Quá khứ đơn |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/ is/ are + Ving Ví dụ: Mary told: "I am living in Ha noi with my friend" Hiện tại tiếp diễn | S + Was/ were + Ving = > Mary told she was living in Ha noi with her friend. Quá khứ tiếp diễn |
Quá khứ đơn | S + was/ were Ví dụ: He said: "He made some breads yesterday" Quá khứ đơn | S + had + P2 => He said she had made some breads the day before. Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ tiếp diễn | Was/ were + Ving Ví dụ: John said: "I was buying something in market" Quá khứ tiếp diễn | S + had + been + Ving => John said he had been buying something in market. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Hiện tại hoàn thành | S + have/ has + p2 Ví dụ: Mary said " I have just seen John Hiện tại hoàn thành | S + Had + p2 => Mary said she had just seen John. Quá khứ hoàn thành |
Tương lai đơn | will. shall Ví dụ: She said: " I will go to Paris" | Would/ should => She said she would went to Paris |
Tương lai gần | be going to Ví dụ: She said: " I am going to go Hoi an" | Was/ were going to => She said she was going to go Hoi an. |
Lưu ý: Các từ như: might, could, would, should, ought to... khi chuyển sang câu gián tiếp không cần thay đổi thì.
Các động từ chỉ những sự thật rõ ràng hoặc chân lý khi chuyển sang câu gián tiếp không cần điều chỉnh thì.
- Động từ khuyết thiếu
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
can | could |
will | would |
shall | should |
must | had to |
may | might |
- Đại từ sở hữu
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
my | her, his |
our | their |
your | them/ my/ his/ her |
- Đại từ sở hữu
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
my | her/ his |
our | their |
your | them/ my/ his/ her |
- Đại từ chỉ định
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
This | These |
That | Those |
- Đại từ nhân xưng
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
I | he/ she |
you | they/ I/ He/ she |
we | they |
- Những từ chỉ thời gian và địa điểm
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
now | then |
these | those |
Here | There |
Today | That day |
This | that |
yesterday | The day before |
the day before | the next day/ the following day |
Tomorrow | the following day/ the next day |
Tonight | that night |
ago | before |
last week | the week before/ the previous week |
next | the followwing month/ the next month |
4. Một số cấu trúc câu tường thuật đặc biệt
4.1. S + hứa + để V
Ví dụ: Cô ấy hứa sẽ trả lại cuốn sách mà cô ấy mượn
Cô ấy hứa sẽ học tập chăm chỉ
4.2. S + đồng ý + để V
Ví dụ: Anh ấy đồng ý rời khỏi nhà
Anh ấy đồng ý đi sở thú với Mary
4.3. S + buộc tội + sb + về việc + Ving
Ví dụ: Họ buộc tội anh ta đã đánh người
Cô ấy buộc tội anh ta đã ăn cắp
Trên đây là những thông tin Mytour chia sẻ về câu tường thuật. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn. Chúc bạn học tập hiệu quả.