Châu Du Dân 周渝民 | |
---|---|
Châu Du Dân trong một buổi ký tặng người hâm mộ | |
Sinh | Châu Du Dân (周育民) 9 tháng 6, 1981 (43 tuổi) Nghi Lan, Đài Loan |
Quốc tịch | Đài Loan |
Tên khác | Vic Chou 仔仔 (bính âm: Zàizài) |
Nghề nghiệp | Diễn viên, ca sĩ, người mẫu |
Phối ngẫu | Dụ Hồng Uyên (cưới 2015) |
Sự nghiệp âm nhạc | |
Thể loại | pop, C-pop, Mandopop, Rock |
Hợp tác với | F4 |
Châu Du Dân (sinh ngày 9 tháng 6 năm 1981) là một nam nghệ sĩ Đài Loan, hoạt động đa dạng trong lĩnh vực ca hát, diễn xuất và người mẫu. Anh từng là thành viên của nhóm nhạc nổi tiếng Đài Loan F4.
Thông tin cá nhân
Châu Du Dân được sinh ra và trưởng thành tại Đài Loan trong một gia đình có nguồn gốc từ Sơn Đông. Ông bà nội của anh đến từ Sơn Đông và Hồ Nam, trong khi ông bà ngoại là người Thượng Hải. Sau khi bố mẹ anh ly hôn, anh sống cùng mẹ tại Đài Bắc.
Đôi nét về sự nghiệp
Trong một lần cùng bạn đi thử vai cho bộ phim Vườn sao băng tại Đài Bắc, do phải chờ đợi lâu nên anh có vẻ lơ đễnh, gương mặt anh vô tình giống nhân vật Hoa Trạch Loại trong manga 'Mưa sao băng' của Nhật. Điều này đã thu hút sự chú ý của Sài Trí Bình, người đã mời anh gia nhập ngành giải trí (2001).
Nhờ vai diễn trong bộ phim chuyển thể từ manga Nhật Bản Mưa Sao Băng, cùng với Ngô Kiến Hào, Ngôn Thừa Húc và Chu Hiếu Thiên, Châu Du Dân đã cùng các thành viên tạo nên nhóm F4 - một nhóm nhạc đình đám lúc bấy giờ (2001).
Châu Du Dân và nhóm F4 đã nổi tiếng khắp châu Á vào đầu những năm 2000 nhờ sự hỗ trợ đáng kể của nhà sản xuất Sài Trí Bình. Sau khi cơn sốt F4 lắng xuống, Châu Du Dân tiếp tục sự nghiệp riêng với nhiều hoạt động giải trí khác. Với việc là thành viên được yêu thích nhất của F4, anh đã xây dựng hình ảnh cá nhân vững chắc trong lòng người hâm mộ châu Á, tham gia vào nhiều dự án độc lập như phim truyền hình, điện ảnh và phát hành album cá nhân, đáng chú ý là album 'I'm not F4' - 'Tôi không phải là F4'.
Danh sách các album
Album nổi bật
Năm phát hành | Tên album (tiếng Anh) | Tên tiếng Trung | Danh sách ca khúc |
---|---|---|---|
2002 | Make A Wish |
| |
2004 | Remember, I Love You | 記得我愛你 |
|
Danh sách các bộ phim
Phim truyền hình
Năm | Tựa đề | Vai |
---|---|---|
2001 | Vườn sao băng (2000) 流星花園 |
Hoa Trạch Loại (花澤類) |
2001 | Hoàng tử nghèo 貧窮貴公子 |
Sơn Điền Thái Lang (山田太郎) |
2001 | Mưa sao băng (2000) 流星雨 |
Hoa Trạch Loại (花澤類) |
2002 | Come to My Place 來我家吧 |
Trương Trung Nguyên (張中原) |
2002 | Vườn sao băng 2 流星花園 2 |
Hoa Trạch Loại (花澤類) |
2003 | Cơn lốc tình yêu 狂愛龍捲風 |
Lục Dĩnh Phong (陸穎風) |
2004 | Chiến thần 戰神Mars |
Trần Linh |
2006 | Ẩn số tình yêu (Silence) 深情密碼 |
Thích Diễn Di (戚偉易) |
2007 | Sweet Relationship 美味關係 |
Phương Chức Điền (方織田) |
2008 | Wish to See You Again 這裡發現愛 |
Hứa Lạc (許樂) |
2009 | Black & White 痞子英雄 |
Trần Tại Thiên (陳在天) |
2009 | The Last Night of Madam Chin > 金大班最後一夜 |
Thịnh Nguyệt Như (盛月如) |
2012 | Home 回家 | Tô Đài Anh (苏台英) |
2017 | Beauties in the Closet (櫃中美人) | Li Han |
The Flame's Daughter (烈火如歌) | Yin Xue |
Chú giải
Các liên kết ngoài
- Trang web chính thức Lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2010 tại Wayback Machine (tiếng Anh)