Câu lạc bộ | Chelsea |
---|---|
Lần đầu tham dự | Inter-Cities Fairs Cup 1958–60 |
Lần cuối tham dự | UEFA Champions League 2015-16 |
Danh hiệu | |
Champions League | 1 (2012) |
Europa League | 1 (2013) |
Cup Winners' Cup | 2 (1971, 1998) |
Super Cup | 1 (1998) |
Câu lạc bộ bóng đá Chelsea có trụ sở tại Fulham, Luân Đôn. Họ tham gia các giải đấu châu Âu từ những năm 1950.
Chelsea giành danh hiệu châu Âu lần đầu vào năm 1971 khi đánh bại Real Madrid. Họ cũng là đội Anh đầu tiên vô địch UEFA Champions League vào năm 2012.
Frank Lampard và Didier Drogba là hai cầu thủ nổi bật của Chelsea. Lampard có kỷ lục ra sân 117 lần tại cúp châu Âu, trong khi Drogba là người dẫn đầu danh sách ghi bàn của câu lạc bộ.
Chelsea vô địch UEFA Champions League mùa giải 2020-2021 sau khi đánh bại Man City với tỉ số 1-0.
European Cup / UEFA Champions League
Các trận đấu trong giải đấu
Mùa giải | Giải đấu | Vòng | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|
1955–56 | Cúp C1 châu Âu | |||
1958–60 | Inter-Cities Fairs Cup | Vòng 1 | Copenhagen XI | 3–1 (A) 4–1 (H) |
Tứ kết | Beograd XI | 1–0 (H) 1–4 (A) | ||
1965–66 | Inter-Cities Fairs Cup | Vòng 1 | Roma | 4–1 (H) 0–0 (A) |
Vòng 2 | Wiener Sport-Club | 0–1 (A) 2–0 (H) | ||
Vòng 3 | Milan | 2–1 (H) 1–2 (A) 1–1 (A) | ||
Tứ kết | 1860 München | 2–2 (A) 1–0 Stamford Bridge | ||
Bán kết | Barcelona | 0–2 (A) 2–0 Stamford Bridge 0–5 (A) | ||
1968–69 | Inter-Cities Fairs Cup | Vòng 1 | Greenock Morton | 5–0 Stamford Bridge 4–3 (A) |
Vòng 2 | DWS | 0–0 Stamford Bridge 0–0 (A) | ||
1970 | Pequeña Copa del Mundo de Clubes | Vòng bảng cuối cùng | Vitória Futebol Clube | 2–0 Estadio Olímpico (Caracas), Caracas, Venezuela |
Santos FC | 1–4 Estadio Olímpico (Caracas), Caracas, Venezuela | |||
Werder Bremen | Không thi đấu | |||
1970–71 | Cúp C2 châu Âu | Vòng 1 | Aris | 1–1 (A) 5–1 Stamford Bridge |
Vòng 2 | CSKA Sofia | 1–0 (A) 1–0 Stamford Bridge | ||
Tứ kết | Club Brugge | 0–2 (A) 4–0 Stamford Bridge | ||
Bán kết | Manchester City | 1–0 Stamford Bridge 1–0 (A) | ||
Chung kết | Real Madrid | 1–1 Sân vận động Karaiskakis, Athens 2–1 Sân vận động Karaiskakis, Athens | ||
1971–72 | Cúp C2 châu Âu | Vòng 1 | Jeunesse Hautcharage | 8–0 (A) 13–0 Stamford Bridge |
Vòng 2 | Åtvidabergs | 0–0 (A) 1–1 Stamford Bridge | ||
1985–86 | Cúp UEFA | |||
1986–87 | Cúp UEFA | |||
1990–91 | Cúp UEFA | |||
1994–95 | Cúp C2 châu Âu | Vòng 1 | Viktoria Žižkov | 4–2 Stamford Bridge 0–0 (A) |
Vòng 2 | Austria Wien | 0–0 Stamford Bridge 1–1 (A) | ||
Tứ kết | Club Brugge | 0–1 (A) 2–0 Stamford Bridge | ||
Bán kết | Real Zaragoza | 0–3 (A) 3–1 Stamford Bridge | ||
1997–98 | Cúp C2 châu Âu | Vòng 1 | Slovan Bratislava | 2–0 Stamford Bridge 2–0 (A) |
Vòng 2 | Tromsø | 2–3 (A) 7–1 Stamford Bridge | ||
Tứ kết | Real Betis | 2–1 (A) 3–1 Stamford Bridge | ||
Bán kết | Vicenza Calcio | 0–1 (A) 3–1 Stamford Bridge | ||
Chung kết | VfB Stuttgart | 1–0 Sân vận động Råsunda, Stockholm | ||
1998 | Siêu cúp bóng đá châu Âu | Real Madrid | 1–0 Stade Louis II, Monaco | |
1998–99 | Cúp C2 châu Âu | Vòng 1 | Helsingborg | 1–0 Stamford Bridge 0–0 (A) |
Vòng 2 | Copenhagen | 1–1 (A) 1–0 Stamford Bridge | ||
Tứ kết | Vålerengens | 3–0 Stamford Bridge 3–2 (A) | ||
Bán kết | Real Mallorca | 1–1 Stamford Bridge 0–1 (A) | ||
1999–2000 | Champions League | Vòng loại thứ 3 | Skonto | 3–0 Stamford Bridge 0–0 (A) |
Vòng bảng thứ nhất
Bảng H |
Milan | 0–0 Stamford Bridge 1–1 (A) | ||
Hertha Berlin | 1–2 (A) 2–0 Stamford Bridge | |||
Galatasaray | 1–0 Stamford Bridge 5–0 (A) | |||
Vòng bảng thứ hai
Bảng D |
Feyenoord | 3–1 Stamford Bridge 3–1 (A) | ||
Lazio | 0–0 (A) 1–2 Stamford Bridge | |||
Marseille | 0–1 (A) 1–0 Stamford Bridge | |||
Tứ kết | Barcelona | 3–1 Stamford Bridge 1–5 (A) | ||
2000–01 | Cúp UEFA | Vòng 1 | St. Gallen | 1–0 Stamford Bridge 0–2 (A) |
2001–02 | Cúp UEFA | Vòng 1 | Levski Sofia | 3–0 Stamford Bridge 2–0 (A) |
Vòng 2 | Hapoel Tel Aviv | 0–2 (A) 1–1 Stamford Bridge | ||
2002–03 | Cúp UEFA | Vòng 1 | Viking | 2–1 Stamford Bridge 2–4 (A) |
2003–04 | Champions League | Vòng loại thứ 3 | Žilina | 2–0 (A) 3–0 Stamford Bridge |
Bảng G | Sparta Prague | 1–0 (A) 0–0 Stamford Bridge | ||
Beşiktaş | 0–2 Stamford Bridge 2–0 (A) | |||
Lazio | 2–1 Stamford Bridge 4–0 (A) | |||
Vòng 16 đội | VfB Stuttgart | 1–0 (A) 0–0 Stamford Bridge | ||
Tứ kết | Arsenal | 1–1 Stamford Bridge 2–1 (A) | ||
Bán kết | Monaco | 1–3 (A) 2–2 Stamford Bridge | ||
2004–05 | Champions League | Bảng H | Paris Saint-Germain | 3–0 (A) 0–0 Stamford Bridge |
Porto | 3–1 Stamford Bridge 1–2 (A) | |||
CSKA Moskva | 2–0 Stamford Bridge 1–0 (A) | |||
Vòng 16 đội | Barcelona | 1–2 (A) 4–2 Stamford Bridge | ||
Tứ kết | Bayern Munich | 4–2 Stamford Bridge 2–3 (A) | ||
Bán kết | Liverpool | 0–0 Stamford Bridge 0–1 (A) | ||
2005–06 | Champions League | Bảng G | Anderlecht | 1–0 Stamford Bridge 2–0 (A) |
Liverpool | 0–0 (A) 0–0 Stamford Bridge | |||
Real Betis | 4–0 Stamford Bridge 0–1 (A) | |||
Vòng 16 đội | Barcelona | 1–2 Stamford Bridge 1–1 (A) | ||
2006–07 | Champions League | Bảng A | Werder Bremen | 2–0 Stamford Bridge 0–1 (A) |
Levski Sofia | 3–1 (A) 2–0 Stamford Bridge | |||
Barcelona | 1–0 Stamford Bridge 2–2 (A) | |||
Vòng 16 đội | Porto | 1–1 (A) 2–1 Stamford Bridge | ||
Tứ kết | Valencia | 1–1 Stamford Bridge 2–1 (A) | ||
Bán kết | Liverpool | 1–0 Stamford Bridge 0–1 (A) | ||
2007–08 | Champions League | Bảng B | Rosenborg | 1–1 Stamford Bridge 4–0 (A) |
Valencia | 2–1 (A) 0–0 Stamford Bridge | |||
Schalke | 2–0 (H) 0–0 Stamford Bridge | |||
Vòng 16 đội | Olympiacos | 0–0 Stamford Bridge 3–0 (A) | ||
Tứ kết | Fenerbahçe | 1–2 (A) 2–0 Stamford Bridge | ||
Bán kết | Liverpool | 1–1 (A) 3–2 Stamford Bridge | ||
Chung kết | Manchester United | 1–1 Sân vận động Luzhniki, Moskva | ||
2008–09 | Champions League | Bảng A | Bordeaux | 4–0 Stamford Bridge 1–1 (A) |
Cluj | 0–0 (A) 2–1 Stamford Bridge | |||
Roma | 1–0 Stamford Bridge 1–3 (A) | |||
Vòng 16 đội | Juventus | 1–0 Stamford Bridge 2–2 (A) | ||
Tứ kết | Liverpool | 3–1 (A) 4–4 Stamford Bridge | ||
Bán kết | Barcelona | 0–0 (A) 1–1 Stamford Bridge | ||
2009–10 | Champions League | Bảng D | Porto | 1–0 Stamford Bridge 1–0 (A) |
APOEL | 1–0 (A) 2–2 Stamford Bridge | |||
Atlético Madrid | 4–0 Stamford Bridge 2–2 (A) | |||
Vòng 16 đội | Inter Milan | 1–2 (A) 0–1 Stamford Bridge | ||
2010–11 | Champions League | Bảng F | Žilina | 4–1 (A) 2–1 Stamford Bridge |
Marseille | 2–0 Stamford Bridge 0–1 (A) | |||
Spartak Moskva | 2–0 (A) 4–1 Stamford Bridge | |||
Vòng 16 đội | Copenhagen | 2–0 (A) 0–0 Stamford Bridge | ||
Tứ kết | Manchester United | 0–1 Stamford Bridge 1–2 (A) | ||
2011–12 | Champions League | Bảng E | Leverkusen | 2–0 Stamford Bridge 1–2 (A) |
Valencia | 1–1 (A) 3–0 Stamford Bridge | |||
Genk | 5–0 Stamford Bridge (A) 1–1 (A) | |||
Vòng 16 đội | Napoli | 1–3 (A) 4–1 Stamford Bridge | ||
Tứ kết | Benfica | 1–0 (A) 2–1 Stamford Bridge | ||
Bán kết | Barcelona | 1–0 Stamford Bridge 2–2 (A) | ||
Chung kết | Bayern Munich | 1–1 Allianz Arena, Munich | ||
2012 | Siêu cúp châu Âu | Atlético Madrid | 1–4 Stade Louis II, Monaco | |
2012 | FIFA Club World Cup | Bán kết | Monterrey | 3–1 Sân vận động Toyota, Toyota |
Chung kết | Corinthians | 0–1 Sân vận động Toyota, Toyota | ||
2012–13 | Champions League | Bảng E | Juventus | 2–2 Stamford Bridge 0–3 (A) |
Nordsjælland | 4–0 (A) 6–1 Stamford Bridge | |||
Shakhtar Donetsk | 1–2 (A) 3–2 Stamford Bridge | |||
2012–13 | Europa League | Vòng 32 | Sparta Prague | 1–0 (A) 1–1 Stamford Bridge |
Vòng 16 đội | Steaua București | 0–1 (A) 3–1 Stamford Bridge | ||
Tứ kết | Rubin Kazan | 3–1 Stamford Bridge 2–3 (A) | ||
Bán kết | Basel | 2–1 (A) 3–1 Stamford Bridge | ||
Chung kết | Benfica | 2–1 Amsterdam Arena, Amsterdam | ||
2013 | Super Cup | Bayern Munich | 2–2 Eden Arena, Prague | |
2013–14 | Champions League | Bảng E | Schalke 04 | 3–0 (A) 3–0 Stamford Bridge |
Basel | 1–2 Stamford Bridge 0–1 (A) | |||
Steaua București | 4–0 (A) 1–0 Stamford Bridge | |||
Vòng 16 đội | Galatasaray | 1–1 (A) 2–0 Stamford Bridge | ||
Tứ kết | Paris Saint-Germain | 1–3 (A) 2–0 Stamford Bridge | ||
Bán kết | Atlético Madrid | 0–0 (A) 1–3 Stamford Bridge | ||
2014–15 | Champions League | Bảng G | Schalke 04 | 1–1 Stamford Bridge 5–0 (A) |
Sporting CP | 1–0 (A) 3–1 Stamford Bridge | |||
Maribor | 6–0 Stamford Bridge 1–1 (A) | |||
Vòng 16 đội | Paris Saint-Germain | 1–1 (A) 2–2 Stamford Bridge | ||
2015–16 | Champions League | Bảng G | Maccabi Tel-Aviv | 4–0 Stamford Bridge 4–0 (A) |
Porto | 1–2 (A) 2–0 Stamford Bridge | |||
Dynamo Kiev | 0–0 (A) 2–1 Stamford Bridge | |||
Vòng 16 đội | Paris Saint-Germain | 1–2 (A) 1–2 Stamford Bridge |
Các trận chung kết của giải đấu
Năm | Giải đấu | Đối thủ | Tỉ số | Địa điểm |
---|---|---|---|---|
1971 | Cup Winners' Cup | Real Madrid | 1–1 (h.p.) 2–1 (Đá lại) |
Sân vận động Karaiskakis, Athens |
1998 | Cup Winners' Cup | Stuttgart | 1–0 | Sân vận động Råsunda, Stockholm |
2008 | Champions League | Manchester United | 1–1 (h.p.) (5–6 p.) | Sân vận động Luzhniki, Moskva |
2012 | Champions League | Bayern Munich | 1–1 (h.p.) (4–3 p.) | Allianz Arena, Munich |
2013 | Europa League | Benfica | 2–1 | Amsterdam Arena, Amsterdam |
Vòng bán kết của giải đấu
Năm | Giải đấu | Đối thủ | Tỉ số | Nơi diễn ra chung kết | Các đội vào bán kết khác |
---|---|---|---|---|---|
1966 | Inter-Cities Fairs Cup | Barcelona | 2–2 sau hai lượt trận Thua 5–0 trong trận play-off |
Chung kết hai lượt | Real Zaragoza Leeds United |
1971 | Cup Winners' Cup | Manchester City | 2–0 sau hai lượt trận | Sân vận động Karaiskakis, Athens | Real Madrid PSV Eindhoven |
1995 | Cup Winners' Cup | Real Zaragoza | 3–4 sau hai lượt trận | Sân vận động Công viên các Hoàng tử | Arsenal Sampdoria |
1998 | Cup Winners' Cup | Vicenza | 3–2 sau hai lượt trận | Sân vận động Råsunda | VfB Stuttgart Lokomotiv Moscow |
1999 | Cup Winners' Cup | Real Mallorca | 1–2 sau hai lượt trận | Villa Park | Lazio Lokomotiv Moscow |
2004 | Champions League | Monaco | 3–5 sau hai lượt trận | Arena AufSchalke | Porto Deportivo La Coruña |
2005 | Champions League | Liverpool | 0–1 sau hai lượt trận | Sân vận động Olympic Atatürk | Milan PSV Eindhoven |
2007 | Champions League | Liverpool | 1–1 sau hai lượt trận Thua 4–1 sút luân lưu |
Sân vận động Olympic | Milan Manchester United |
2008 | Champions League | Liverpool | 4–3 sau hai lượt trận | Sân vận động Luzhniki | Manchester United FC Barcelona |
2009 | Champions League | Barcelona | 1–1 sau hai lượt trận Thua do luật bàn thắng sân khách |
Stadio Olimpico | Manchester United Arsenal |
2012 | Champions League | Barcelona | 3–2 sau hai lượt trận | Allianz Arena | Bayern Munich Real Madrid |
2013 | Europa League | Basel | 5–2 sau hai lượt trận | Amsterdam Arena | Benfica Fenerbahçe |
2014 | Champions League | Atlético Madrid | 1–3 sau hai lượt trận | Sân vận động Ánh sáng | Bayern Munich Real Madrid |
Tất cả các kết quả của giải đấu
Theo giải đấu
- Số liệu tính đến ngày 6 tháng 7 năm 2016.
Giải đấu | Số mùa | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
European Cup / Champions League | 14 | 144 | 73 | 42 | 29 | 242 | 123 | +119 |
Cup Winners' Cup | 5 | 39 | 23 | 10 | 6 | 81 | 28 | +53 |
Inter-Cities Fairs Cup / UEFA Cup / Europa League | 7 | 37 | 20 | 7 | 10 | 61 | 44 | +17 |
UEFA Super Cup | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 6 | –2 |
Tổng | 23 | 223 | 117 | 60 | 46 | 388 | 201 | +187 |
Theo quốc gia
Quốc gia | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | %Thắng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Áo | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 | +1 | 25,00 |
Bỉ | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 3 | +6 | 66,67 |
Bulgaria | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 1 | +11 | 100,00 |
Síp | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 2 | +1 | 50,00 |
Cộng hòa Séc | 6 | 3 | 3 | 0 | 7 | 3 | +4 | 50,00 |
Đan Mạch | 4 | 3 | 1 | 0 | 19 | 4 | +15 | 75,00 |
Anh | 15 | 6 | 7 | 2 | 18 | 13 | +5 | 40,00 |
Pháp | 16 | 5 | 5 | 6 | 22 | 18 | +4 | 31,25 |
Đức / Tây Đức | 18 | 10 | 5 | 3 | 32 | 13 | +19 | 55,56 |
Hy Lạp | 4 | 2 | 2 | 0 | 9 | 2 | +7 | 50,00 |
Israel | 4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 3 | +6 | 50,00 |
Ý | 21 | 7 | 7 | 7 | 27 | 24 | +3 | 33,33 |
Latvia | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | +3 | 50,00 |
Luxembourg | 2 | 2 | 0 | 0 | 21 | 0 | +21 | 100,00 |
Hà Lan | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 2 | +4 | 50,00 |
Na Uy | 8 | 5 | 1 | 2 | 24 | 12 | +12 | 62,50 |
Bồ Đào Nha | 11 | 8 | 1 | 2 | 18 | 9 | +9 | 72,73 |
Romania | 6 | 4 | 1 | 1 | 10 | 3 | +7 | 66,67 |
Nga | 4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 4 | +4 | 75,00 |
Scotland | 2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 3 | +6 | 100,00 |
Slovakia | 5 | 5 | 0 | 0 | 13 | 1 | +12 | 100,00 |
Slovenia | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 50,00 |
Tây Ban Nha | 33 | 13 | 10 | 10 | 47 | 46 | +1 | 39,39 |
Thụy Điển | 4 | 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | +1 | 25,00 |
Thụy Sĩ | 6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 7 | +0 | 50,00 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 8 | 5 | 1 | 2 | 14 | 5 | +9 | 62,50 |
Ukraine | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 5 | +1 | 50,00 |
Nam Tư | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 4 | −2 | 50,00 |
Cầu thủ dẫn đầu danh sách ghi bàn tại các giải đấu câu lạc bộ của UEFA
Dưới đây là danh sách các cầu thủ ghi bàn tại các giải đấu lớn của UEFA, bao gồm cả vòng loại. Tên cầu thủ đã được in đậm chỉ những người đang thi đấu cho đội một.
- Dữ liệu tính đến ngày 27 tháng 7 năm 2015.
Chú ý
CL | European Cup / UEFA Champions League |
CWC | UEFA Cup Winners' Cup |
UEL | UEFA Cup / UEFA Europa League |
SC | UEFA Super Cup |
Thứ hạng | Tên | Năm | CL | CWC | UEL | SC | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Drogba, DidierDidier Drogba | 2004–2012, 2014–2015 | 36 | 0 | 0 | 0 | 36 |
2 | Lampard, FrankFrank Lampard | 2001–2014 | 23 | 0 | 2 | 0 | 25 |
3 | Torres, FernandoFernando Torres | 2011–2014 | 10 | 0 | 6 | 1 | 17 |
4 | Anelka, NicolasNicolas Anelka | 2008–2012 | 12 | 0 | 0 | 0 | 12 |
4 | Flo, Tore AndréTore André Flo | 1997–2001 | 8 | 4 | 0 | 0 | 12 |
4 | Osgood, PeterPeter Osgood | 1964–1974 | 0 | 12 | 0 | 0 | 12 |
7 | Terry, JohnJohn Terry | 1998– | 8 | 0 | 3 | 0 | 11 |
8 | Zola, GianfrancoGianfranco Zola | 1996–2003 | 3 | 5 | 1 | 0 | 9 |
9 | Ivanović, BranislavBranislav Ivanović | 2008– | 7 | 0 | 1 | 0 | 8 |
9 | Guðjohnsen, EiðurEiður Guðjohnsen | 2000–2006 | 5 | 0 | 3 | 0 | 8 |
11 | Hazard, EdenEden Hazard | 2012– | 5 | 0 | 1 | 1 | 7 |
11 | , OscarOscar | 2012– | 6 | 0 | 1 | 0 | 7 |
11 | , RamiresRamires | 2010– | 7 | 0 | 0 | 0 | 7 |
11 | Kalou, SalomonSalomon Kalou | 2006–2012 | 7 | 0 | 0 | 0 | 7 |
11 | Vialli, GianlucaGianluca Vialli | 1996–1999 | 0 | 7 | 0 | 0 | 7 |
16 | Cole, JoeJoe Cole | 2003–2010 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 |
16 | Essien, MichaelMichael Essien | 2005–2014 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 |
16 | Mata, JuanJuan Mata | 2011–2014 | 5 | 0 | 1 | 0 | 6 |
16 | Wise, DennisDennis Wise | 1990–2001 | 4 | 2 | 0 | 0 | 6 |
16 | Baldwin, TommyTommy Baldwin | 1966–1974 | 0 | 6 | 0 | 0 | 6 |
21 | Moses, VictorVictor Moses | 2012– | 1 | 0 | 4 | 0 | 5 |
21 | Luiz, DavidDavid Luiz | 2011–2014 | 3 | 0 | 2 | 0 | 5 |
23 | Cahill, GaryGary Cahill | 2012– | 3 | 0 | 0 | 1 | 4 |
23 | Shevchenko, AndriyAndriy Shevchenko | 2006–2008 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 |
23 | Ballack, MichaelMichael Ballack | 2006–2010 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 |
23 | Crespo, HernánHernán Crespo | 2003–2004, 2005–2006 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 |
23 | Poyet, GusGus Poyet | 1997–2001 | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 |
23 | Hollins, JohnJohn Hollins | 1963–1975, 1983–1984 | 0 | 4 | 0 | 0 | 4 |
23 | Houseman, PeterPeter Houseman | 1963–1975 | 0 | 4 | 0 | 0 | 4 |
30 | Ba, DembaDemba Ba | 2013–2014 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 |
30 | Duff, DamienDamien Duff | 2003–2006 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 |
30 | Eto'o, SamuelSamuel Eto'o | 2013–2014 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 |
30 | Malouda, FlorentFlorent Malouda | 2007–2013 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 |
30 | Babayaro, CelestineCelestine Babayaro | 1997–2005 | 2 | 1 | 0 | 0 | 3 |
30 | Hasselbaink, Jimmy FloydJimmy Floyd Hasselbaink | 2000–2004 | 2 | 0 | 1 | 0 | 3 |
30 | Leboeuf, FrankFrank Leboeuf | 1996–2001 | 1 | 2 | 0 | 0 | 3 |
30 | Petrescu, DanDan Petrescu | 1995–2000 | 1 | 2 | 0 | 0 | 3 |
30 | Di Matteo, RobertoRoberto Di Matteo | 1996–2002 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
30 | Furlong, PaulPaul Furlong | 1994–1996 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
30 | Hutchinson, IanIan Hutchinson | 1968–1976 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
30 | Sinclair, FrankFrank Sinclair | 1990–1998 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
30 | Webb, DavidDavid Webb | 1968–1974 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
43 | Cesc Fàbregas | 2014– | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
43 | Nemanja Matić | 2009–2010, 2014– | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
43 | Schürrle, AndréAndré Schürrle | 2013–2015 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
43 | Alex | 2007–2012 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
43 | Bridge, WayneWayne Bridge | 2003–2009 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
43 | Carvalho, RicardoRicardo Carvalho | 2004–2010 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
43 | Meireles, RaulRaul Meireles | 2011–2012 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
43 | Robben, ArjenArjen Robben | 2004–2007 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
43 | Sturridge, DanielDaniel Sturridge | 2009–2013 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
43 | Hudson, AlanAlan Hudson | 1968–1974, 1983–1984 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
43 | Stein, MarkMark Stein | 1993–1998 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
54 | Willian | 2013– | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
54 | Loïc Rémy | 2014– | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
54 | John Obi Mikel | 2006– | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
54 | Ambrosetti, GabrieleGabriele Ambrosetti | 1999–2003 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
54 | Deschamps, DidierDidier Deschamps | 1999–2000 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
54 | Ferrer, AlbertAlbert Ferrer | 1998–2003 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
54 | Gallas, WilliamWilliam Gallas | 2001–2006 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
54 | Grønkjær, JesperJesper Grønkjær | 2000–2004 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
54 | Robert Huth | 2002–2006 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
54 | Glen Johnson | 2003–2007 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
54 | Mutu, AdrianAdrian Mutu | 2003–2004 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
54 | Wright-Phillips, ShaunShaun Wright-Phillips | 2005–2008 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
54 | Smertin, AlexeyAlexey Smertin | 2003–2006 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
54 | Sutton, ChrisChris Sutton | 1999–2000 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
54 | Zhirkov, YuriYuri Zhirkov | 2009–2011 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
54 | Dempsey, JohnJohn Dempsey | 1969–1978 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
54 | Desailly, MarcelMarcel Desailly | 1998–2004 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
54 | Granville, DannyDanny Granville | 1997–1998 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
54 | Harris, RonRon Harris | 1961–1980 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
54 | Hinton, MarvinMarvin Hinton | 1963–1976 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
54 | Hughes, MarkMark Hughes | 1995–1998 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
54 | Lambourde, BernardBernard Lambourde | 1997–2001 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
54 | Laudrup, BrianBrian Laudrup | 1998–1999 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
54 | Rocastle, DavidDavid Rocastle | 1994–1998 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
54 | Smethurst, DerekDerek Smethurst | 1968–1971 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
54 | John Spencer | 1992–1997 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
54 | de Lucas, EnriqueEnrique de Lucas | 2002–2003 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
54 | Panucci, ChristianChristian Panucci | 2000 (mượn từ Inter Milan) | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
Tổng | 234 | 81 | 28 | 4 | 347 |