Cheongju 청주 淸州 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Chuyển tự Korean | |
• Hangul | 청주시 |
• Hanja | 淸州市 |
• Revised Romanization | Cheongju-si |
• McCune-Reischauer | Ch'ŏngju-si |
Cảnh trước Sangdangsanseong | |
Cheongju | |
Tọa độ: | |
Quốc gia | |
Vùng | Hoseo |
Số đơn vị hành chính | 4 gu 30 dong |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 153,3 km (592 mi) |
Dân số (2005) | |
• Tổng cộng | 637.646 |
• Mật độ | 3.840,5/km (99,470/mi) |
• Phương ngữ | Chungcheong |
Mã bưu chính | 28200~27999 |
Mã điện thoại | 43-2 |
Thành phố kết nghĩa | Rostov trên sông Đông, Kōfu |
Cheongju (phát âm tiếng Hàn: [tɕʰʌŋ.dʑu], Hán Việt: Thanh Châu) là thành phố thủ phủ của tỉnh Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc. Thành phố có hai quận ('Gu'), Heungdeok-gu (phía tây) và Sangdang-gu (phía đông). Cheongju đã từng là một thị xã quan trọng của tỉnh từ thời cổ.
Trong thời kỳ Hideyoshi xâm chiếm Triều Tiên, Cheongju là nơi diễn ra trận Chongju, quân Triều Tiên chiếm lại thành phố từ quân Nhật sau một trận thắng quan trọng. Chính quyền tỉnh đã chuyển đến đây từ Chungju vào năm 1908. Sông Geum chảy qua trung tâm thành phố. Thành phố có sân bay Cheongju.
Kết nghĩa
- Tottori, tỉnh Tottori, Nhật Bản
- Vũ Hán, Hồ Bắc, CHND Trung Hoa
- Pittsfield, Massachusetts Hoa Kỳ