
Chi Dó trầm | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malvales |
Họ (familia) | Thymelaeaceae |
Phân họ (subfamilia) | Thymelaeoideae |
Tông (tribus) | Aquilarieae |
Chi (genus) | Aquilaria Lam., 1783 |
Loài điển hình | |
Aquilaria malaccensis Lam., 1783 | |
Các loài | |
Xem văn bản. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dó trầm hay còn gọi là dó bầu, trầm dó, trầm hương là một chi thực vật thuộc họ Trầm, gồm 21 loài. Chúng phân bố chủ yếu ở khu vực rừng mưa nhiệt đới của các nước như Indonesia, Thái Lan, Campuchia, Lào, Việt Nam, Malaysia, Bắc Ấn Độ, Trung Quốc, Philippines, Borneo và New Guinea. Cây có thể cao từ 6 đến 20 mét, với lá dài từ 5 đến 11 cm và rộng từ 2 đến 4 cm. Hoa có màu xanh vàng và quả có dạng gỗ dài từ 2,5 đến 3 cm.
Cây trầm hương có thân cây to, lá dài và gỗ màu vàng nhạt với vân đen đặc trưng. Đây là nguồn gốc tạo ra trầm hương và kỳ nam, được dùng trong chế tạo nước hoa, nhang và các dược phẩm có giá trị cao. Gỗ trầm cũng được sử dụng để làm các sản phẩm gia dụng. Hiện nay, cây dó trầm đang được trồng để khai thác ở một số quốc gia như Lào và Việt Nam.
Tại Việt Nam, có ba loài trầm chính là A. crassna, A. banaense và A. baillonii, phân bố rải rác trong các khu rừng nhiệt đới thường xanh, mưa mùa và ẩm nguyên sinh. Chúng chủ yếu có mặt ở các tỉnh như Tuyên Quang, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, đặc biệt là từ Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, cho đến Tây Nguyên, An Giang, Kiên Giang và đảo Phú Quốc.
Các loài trầm
- Aquilaria apiculata Merr., 1922
- Aquilaria baillonii Pierre ex Lecomte & Leandri, 1949: Dó Baillon.
- Aquilaria banaense P.H.Hô, 1987: Dó Bà Nà.
- Aquilaria beccariana Tiegh., 1893
- Aquilaria brachyantha (Merr.) Hallier f.
- Aquilaria citrinicarpa (Elmer) Hallier f.
- Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte, 1915: Trầm, trầm hương, dó bầu, dó núi.
- Aquilaria cumingiana (Decne.) Ridl., 1901
- Aquilaria decemcostata Hallier f., 1922
- Aquilaria filaria (Oken) Merr., 1950
- Aquilaria hirta Ridl., 1901
- Aquilaria khasiana Hallier f., 1922
- Aquilaria malaccensis Lam., 1783 (cũng được biết đến với tên A. agallochum và A. secundaria): Trầm hương
- Aquilaria microcarpa Baill., 1875
- Aquilaria parvifolia (Quisumb.) Ding Hou, 1960
- Aquilaria rostrata Ridl., 1924
- Aquilaria rugosa K.Le-Cong & Kessler, 2005
- Aquilaria sinensis (Lour.) Spreng., 1825: Bạch mộc hương, thổ trầm hương, nữ nhi hương, trầm giả.
- Aquilaria subintegra Ding Hou, 1964
- Aquilaria urdanetensis Hallier f., 1922
- Aquilaria yunnanensis S.C.Huang, 1985
Hình ảnh của cây dó trầm



Liên kết hữu ích
- Thông tin về Aquilaria trên Wikispecies
- Tư liệu về Aquilaria trên Wikimedia Commons
- Thông tin về trầm hương trên trang web của Cục Lâm nghiệp
- Trầm hương và dó bầu Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte, 1914 trên trang Sách đỏ Việt Nam của Cục Bảo vệ Môi trường Việt Nam