Chi Tú cầu | |
---|---|
Hydrangea macrophylla | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Cornales |
Họ: | Hydrangeaceae |
Chi: | Hydrangea Gronov. ex L. |
Các đồng nghĩa | |
|
Chi Hoa Tú cầu (danh pháp khoa học: Hydrangea (/haɪ
Loài cây này phổ biến ở Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Hoa Kỳ, Pháp... Ở Việt Nam, hoa tú cầu nổi tiếng nhất tại Đà Lạt, Sapa, Tam Đảo...
Cây thường được nhân giống bằng phương pháp giâm cành và chiết cành.
Các loài tiêu biểu
- Hydrangea anomala (tú cầu leo). Himalaya, tây nam Trung Quốc.
- Hydrangea arborescens (tú cầu nhẵn). Đông Bắc Mỹ.
- Hydrangea aspera. Trung Quốc, Himalaya.
- Hydrangea bretschneideri. Trung Quốc.
- Hydrangea candida. Trung Quốc.
- Hydrangea caudatifolia. Trung Quốc.
- Hydrangea chinensis. Trung Quốc.
- Hydrangea chungii. Trung Quốc.
- Hydrangea cinerea (tú cầu tro). miền đông Hoa Kỳ.
- Hydrangea coacta. Trung Quốc.
- Hydrangea coenobialis. Trung Quốc.
- Hydrangea davidii. Trung Quốc.
- Hydrangea dumicola. Trung Quốc.
- Hydrangea gracilis. Trung Quốc.
- Hydrangea heteromalla. Himalaya, tây và bắc Trung Quốc.
- Hydrangea hirta. Nhật Bản.
- Hydrangea hypoglauca. Trung Quốc.
- Hydrangea integrifolia. Trung Quốc.
- Hydrangea involucrata. Nhật Bản, Đài Loan.
- Hydrangea kawakamii. Đài Loan.
- Hydrangea kwangsiensis. Trung Quốc.
- Hydrangea kwangtungensis. Trung Quốc.
- Hydrangea lingii. Trung Quốc.
- Hydrangea linkweiensis. Trung Quốc.
- Hydrangea longifolia. Trung Quốc.
- Hydrangea longipes. miền tây Trung Quốc.
- Hydrangea macrocarpa. Trung Quốc.
- Hydrangea macrophylla cẩm tú cầu, tử dương, tú cầu lá to. Hàn Quốc, miền nam Nhật Bản.
- Hydrangea mangshanensis. Trung Quốc.
- Hydrangea paniculata (tú cầu có chùy). miền đông Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Sakhalin.
- Hydrangea petiolaris (tú cầu leo). Nhật Bản, Hàn Quốc, Sakhalin.
- Hydrangea quercifolia (tú cầu lá sồi). đông nam Hoa Kỳ.
- Hydrangea radiata (tú cầu lá bạc). đông nam Hoa Kỳ.
- Hydrangea robusta. Trung Quốc, Himalaya.
- Hydrangea sargentiana. miền tây Trung Quốc.
- Hydrangea scandens. miền nam Nhật Bản đến Philippines.
- Hydrangea serrata. Nhật Bản, Hàn Quốc.
- Hydrangea serratifolia. Chile, miền tây Argentina.
- Hydrangea stenophylla. Trung Quốc.
- Hydrangea strigosa. Trung Quốc.
- Hydrangea stylosa. Trung Quốc.
- Hydrangea sungpanensis. Trung Quốc.
- Hydrangea xanthoneura. Trung Quốc.
- Hydrangea zhewanensis. Trung Quốc.
Thay đổi màu sắc của hoa
Hầu hết các loại tú cầu có hoa màu trắng, nhưng một số loài, như H. macrophylla, có thể thay đổi màu sắc tùy thuộc vào độ pH của đất. Đất có pH dưới 7 (đất chua) sẽ tạo hoa màu xanh, pH bằng 7 cho hoa màu trắng, và pH trên 7 sẽ cho hoa màu hồng hoặc tím. Do đó, có thể điều chỉnh màu hoa bằng cách thay đổi độ pH của đất trồng.
Để có hoa màu xanh vào mùa hè, có thể bón dung dịch chloride sắt, chôn một số đinh gỉ vào gốc cây, hoặc thêm chloride nhôm và magnesi vào đất. Để có hoa màu hồng, có thể bón vôi bột vào đất.
Kết nối ngoài
- www.hydrangeaworld.com
- Thực vật Trung Hoa: Tú cầu
- Thực vật Nepal: Danh sách Tú cầu
- Thông tin từ Hội khuyến nông Mỹ: Tú cầu
- Hình ảnh loài Hydrangea arborescens trên bioimages.vanderbilt.edu Lưu trữ 2007-07-15 tại Wayback Machine
- Tú cầu - Cắt tỉa và Chăm sóc
- Tú cầu - Chọn lựa bụi Lưu trữ 2008-12-09 tại Wayback Machine (University of Illinois Extension)
- Tú cầu tôi yêu quý - Đầy thông tin nhưng không phải là bài nghiên cứu khoa học về Tú cầu.
- Chủng loại và lai tạo Tú cầu Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
- Mùa hè không ngừng: Tú cầu lá to nở liên tục Lưu trữ 2008-12-08 tại Wayback Machine
- erowid.org
- Các loài và giống Hydrangea
- Nhân giống Tú cầu
- Danh sách đỏ các loài Tú cầu nguy cấp
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại |
|
---|