Toyota Land Cruiser Prado 2022 là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời với mức giá cao hơn so với trước, khiến giá lăn bánh cũng tăng theo.
Giá xe Toyota Land Cruiser 2021 là bao nhiêu?
Toyota Land Cruiser Prado 2022 phiên bản nâng cấp đã ra mắt để cạnh tranh với Ford Explorer (giá 1,999 tỷ đồng), Volkswagen Teramont (giá 2,349 tỷ đồng).
Tính toán chi phí lăn bánh xe Toyota Land Cruiser Prado 2022.
Tuy nhiên, do là mô hình nâng cấp giữa vòng đời nên giá xe Toyota Land Cruiser Prado cao hơn thế hệ cũ. Nếu chọn phiên bản trắng ngọc trai, khách hàng phải chi thêm 172 triệu đồng so với thế hệ cũ. Bù lại, người dùng nhận được chiếc xe SUV cỡ lớn với chất lượng vượt trội.
Xem thêm: Toyota Land Cruiser Prado 2021 đăng ký, chạy lướt bán lại đắt hơn giá niêm yết, có đáng mua?
Bảng giá Toyota Land Cruiser Prado 2022 | |||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) | Chênh lệch (triệu đồng) |
Toyota Land Cruiser Prado (Trắng Ngọc trai) | 2.387 | 2.559 | +172 |
Toyota Land Cruiser Prado (Màu khác) | 2.379 | 2.548 | +169 |
Toyota Land Cruiser Prado 2022 là mẫu xe ít khi được bán kèm ưu đãi chính hãng. Tùy từng thời điểm, các đại lý phân phối có thể áp dụng chương trình khuyến mại, giảm giá để thanh lý hàng tồn. Để tìm được đối tác cung cấp xe uy tín, kèm giá tốt nhất, mời quý khách tham khảo thông tin chi tiết tại Mua bán Toyota Land Cruiser Prado.
Do giá niêm yết tăng 169 - 172 triệu đồng nên giá lăn bánh cũng tăng đáng kể, bởi ngoài giá xe, người mua phải chi thêm một khoản tiền không nhỏ cho các chi phí lăn bánh như biển số, phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất, bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Nội thất xe Toyota Land Cruiser Prado 2022.
Giá lăn bánh Toyota Land Cruiser 2022 tăng bao nhiêu?
Trước đây, người mua Toyota Land Cruiser Prado chỉ mất khoảng 2,7 tỷ đồng cho tất cả các chi phí. Hiện nay, số tiền này đã tăng lên từ 2,8 - 2,9 tỷ đồng, tùy từng tỉnh thành. Dưới đây là những khoản phí cụ thể:
Hộp đăng ký lái thử - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá lăn bánh xe Toyota Land Cruiser Prado (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.559.000.000
| 2.559.000.000 | 2.559.000.000 | 2.559.000.000 | 2.559.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Land Cruiser Prado (Màu khác) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.548.000.000 | 2.548.000.000 | 2.548.000.000 | 2.548.000.000 | 2.548.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Toyota Land Cruiser Prado 2022 không có nhiều thay đổi về ngoại hình. Tăng giá thêm 172 triệu đồng, nhưng khách hàng nhận được những cải tiến về trang bị, công nghệ hiện đại.
Nguồn ảnh: Toyota Việt Nam