- Chỉ số Dow Jones từ năm 1896 đến 2018, được tạo ra bởi Charles Dow để đánh giá tình hình khu vực công nghiệp trên thị trường chứng khoán Hoa Kỳ.
- Chỉ số này phản ánh giá trị của 30 công ty cổ phần lớn nhất tại Mỹ, sử dụng phương pháp bình quân gia quyền giá.
- Các chỉ số chứng khoán khác như NASDAQ-100, Nasdaq Composite, NYSE Composite, Russell 2000, S&P 500, Wilshire 5000 cũng quan trọng trên thị trường chứng khoán.
- Công ty Dow Jones & Company còn sở hữu nhiều tờ báo và truyền hình khác nhau trên toàn cầu.
Chỉ số Dow Jones Trung bình Công nghiệp hay Chỉ số Bình quân Công nghiệp Dow Jones (tiếng Anh: Dow Jones Industrial Average, viết tắt DJIA, còn được gọi là Dow 30, Dow Jones Công nghiệp, hoặc đơn giản là Dow Jones; NYSE: DJI Lưu trữ 2008-10-26 tại Wayback Machine) là một trong những chỉ số chứng khoán do Charles Dow, người sáng lập tờ The Wall Street Journal và đồng sáng lập công ty Dow Jones & Company, tạo ra vào thế kỷ 19. Dow tạo ra chỉ số này để đánh giá tình hình khu vực công nghiệp trên thị trường chứng khoán Hoa Kỳ. Đây là chỉ số chứng khoán lâu đời thứ hai ở Mỹ, chỉ đứng sau Chỉ số Trung bình Vận tải Dow Jones, cũng do Dow phát triển.
Chỉ số phản ánh giá trị của 30 công ty cổ phần lớn nhất và có nhiều cổ đông nhất tại Mỹ. Mặc dù có tên là 'công nghiệp', ngày nay ít thành phần còn liên quan đến công nghiệp nặng. Chỉ số này được tính theo phương pháp bình quân gia quyền giá (price-weighted average). Để điều chỉnh chỉ số sau các sự kiện như tách cổ phần và các thay đổi khác, chỉ số sử dụng bình quân gia quyền (weighted average), thay vì tính số bình quân của các giá chứng khoán. Tổng giá các thành phần được chia cho một ước số điều chỉnh khi một chứng khoán thành phần được tách hoặc trả cổ tức bằng cổ phần, để tính giá trị của chỉ số. Do hiện nay ước số này nhỏ hơn một, giá trị của chỉ số thường cao hơn tổng các giá thành phần.
NASDAQ-100
Nasdaq Composite
NYSE Composite
Russell 2000
S&P 500
Wilshire 5000
Liên kết bên ngoài
Trang chính của chỉ số Dow Jones Lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2014 tại Wayback Machine (tiếng Anh)
Thành phần của chỉ số trung bình công nghiệp Dow Jones
3M
American Express
Amgen
Apple
Boeing
Caterpillar
Chevron
Cisco
Coca-Cola
Disney
Dow
Goldman Sachs
Home Depot
Honeywell
IBM
Intel
Johnson & Johnson
JPMorgan Chase
McDonald's
Merck
Microsoft
Nike
Procter & Gamble
Salesforce
Travelers
UnitedHealth
Verizon
Visa
Walgreens Boots Alliance
Walmart
Chỉ số thị trường chứng khoán chính của Hoa Kỳ
Chỉ số trung bình công nghiệp Dow Jones (30 cổ phiếu lớn nhất; chỉ số phổ biến)
NYSE Composite Index (tất cả công ty trên NYSE)
NASDAQ Composite Index (tất cả công ty trên NASDAQ; thiên về công nghệ)
NASDAQ-100 Index (100 chỉ số phi tài chính lớn nhất trên NASDAQ)
S&P 500 Index (500 công ty lớn nhất; phân tích thị trường tổng hợp)
Russell 2000 Index (cổ phiếu vốn hóa nhỏ)
Wilshire 5000 Index (tổng thị trường Hoa Kỳ)
Chỉ số thị trường chứng khoán chính của châu Mỹ
Hoa Kỳ
Dow Jones Industrial Average
Dow Jones Transportation Average
Dow Jones Utility Average
NASDAQ-100
NASDAQ Composite
NYSE Arca Tech 100 Index
NYSE Composite
S&P 100
S&P 400
S&P 500 Index
S&P 600
Russell 1000 Index
Russell 2000 Index
Russell 3000 Index
Wilshire 5000
Canada
S&P/TSX Composite Index
Mexico
Indice de Precios y Cotizaciones
Colombia
COLCAP
Indice General de la Bolsa de Valores de Colombia
Brazil
Índice Bovespa
Chile
Índice de Precio Selectivo de Acciones
Argentina
MERVAL
Peru
S&P/BVL Peru General Index
News Corporation
Hội đồng quản trị
Rupert Murdoch · José María Aznar · Natalie Bancroft · Chase Carey · David DeVoe · Arthur Siskind · Rod Eddington · Andrew Knight · James Murdoch · Lachlan Murdoch · Rod Paige · Thomas Perkins · Việt Đinh · John L. Thornton
Báo chí, tạp chí và website của Công ty Dow Jones
All Things Digital · Barron's · Financial News · MarketWatch.com · SmartMoney · Vedomosti · The Wall Street Journal · The Wall Street Journal Asia · The Wall Street Journal Europe · WSJ. · Factiva · Dow Jones Newswires · Dow Jones Indexes (10%) Dow Jones Local Media Group
Những tờ báo khác
News International (The Times · The Sunday Times · The Sun · News of the World) News Limited (The Australian · Daily Telegraph · Herald Sun · Sunday Herald Sun · Courier Mail · The Sunday Mail (Brisbane) · The Advertiser · The Sunday Times (Western Australia) · The Mercury · Northern Territory News · mX · Cumberland-Courier Community Newspapers (NSW) · Leader Community Newspapers (Victoria) · Quest Community Newspapers (Queensland) · Messenger Newspapers (South Australia) · Community Newspaper Group (Western Australia) · Sun (Northern Territory) newspapers · Regional and rural newspapers) The Daily · New York Post · Papua New Guinea Post-Courier
Fox (Điện ảnh)
20th Century Fox · 20th Century Fox Animation · 20th Century Fox Television · 20th Television · Fox 21 · Blue Sky Studios · Fox Faith · Fox Searchlight Pictures · Fox Studios Australia · Fox Television Studios · Fox Telecolombia · Shine Group (Kudos · Princess Productions · Reveille Productions · Shine)
Truyền hình tại Mỹ
Fox Broadcasting Company · Fox Television Stations · MyNetworkTV
Truyền hình cáp tại Mỹ
Big Ten Network (49%) · Fox Business Network · Fox College Sports · Fox Movie Channel · Fox News Channel · Fox Reality Channel · Fox Soccer Channel · Fox Deportes · FSN · Fuel TV · FX · National Geographic Channel (50%) · National Geographic Wild · Speed Channel · SportSouth
Truyền hình vệ tinh và truyền hình ngoài nước Mỹ
B1 TV (12.5%) · BSkyB (39.1%) · Fox Turkey · bTV · Fox televizija (49.0%) · Foxtel (25%) · Imedi Media Holding · Phoenix Television (17.6%) · Sky Deutschland (49.90%) · Sky Italia · Sky Network Television (44%) · STAR TV · Tata Sky (15%) · Hathway (22%) · ESPN Star Sports (50%) · Asianet Communications Limited (81%) · Premier Media Group (50%)
Fox International Channels
Fox ·Fox Asia · Fox Life · Fox HD · Fox Life HD · Fox Crime · Fox Crime Asia · FX · FX Asia · Fox History & Entertainment · Fox Next · Fuel TV · Fox Sports · Speed · Fox Retro · Cult · Next:HD · BabyTV · National Geographic Channel ·National Geographic Channel HD · Nat Geo Wild ·Nat Geo Wild HD ·National Geographic Adventure · Nat Geo Music · tvN · STAR World · STAR Movies · Fox Family Movies Asia · Channel V ·
Nhà xuất bản HarperCollins
Mỹ: Amistad · Avon · Caedmon · Ecco · Greenwillow · Harper · Harper Perennial · HarperOne · I Can Read! · It · Joanna Cotler · Katherine Tegan · Laura Gerringer · Morrow · Rayo · Zondervan ·Anh: Collins · Collins Bartholomew · Fourth Estate · The Friday Project · Blue Door · Thorsons/Element · Voyager ·Úc: Angus & Robertson
Khác
20th Century Fox Home Entertainment · Brisbane Broncos (68.87%) · Fox Family Fun · News Corp Digital Media · The Fox Nation · Fox News Radio · IGN · Melbourne Storm · National Rugby League (50%) · NDS (49%) · News Outdoor · Fox International Channels Italy (50%) · STAR DEN (50%) · Myspace · Hulu
Theovi.wikipedia.org
Copy link
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]
4
Trang thông tin điện tử nội bộ
Công ty cổ phần du lịch Việt Nam VNTravelĐịa chỉ: Tầng 20, Tòa A, HUD Tower, 37 Lê Văn Lương, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà NộiChịu trách nhiệm quản lý nội dung: 0965271393 - Email: [email protected]