1. Chi tiết đáp án đề thi Giáo dục công dân kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024.
Dưới đây là đáp án chi tiết cho đề thi Giáo dục công dân trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024:
Môn GDCD - Mã đề: 301
81.A | 82.D | 83.B | 84.C | 85.B | 86.B | 87. C | 88. A | 89.A | 90. D |
91.B | 92.A | 93.C | 94.A | 95.A | 96.D | 97.D | 98.B | 99.B | 100.D |
101.B | 102.A | 103.B | 104.A | 105.B | 106. D | 107.C | 108.C | 109.D | 110.C |
111.D | 112.C | 113.D | 114.A | 115.D | 116.A | 117.A | 118.D | 119.C | 120.C |
Môn Giáo dục công dân - Đề số: 302
81.A | 82.C | 83.A | 84.A | 85.A | 86.B | 87.B | 88.B | 89.A | 90.C |
91.A | 92.A | 93.C | 94.A | 95.D | 96.D | 97.D | 98.C | 99.B | 100.C |
101.D | 102.D | 103.B | 104.A | 105.C | 106.B | 107.D | 108.C | 109.D | 110.D |
111.B | 112.D | 113.D | 114.C | 115.B | 116.D | 117.B | 118.B | 119.C | 120.B |
Môn Giáo dục công dân - Đề số: 303
81.B | 82.D | 83.D | 84.A | 85.A | 86.C | 87.A | 88.C | 89.A | 90.B |
91.A | 92.C | 93.C | 94.C | 95.B | 96.D | 97.C | 98.B | 99.A | 100.D |
101.D | 102.B | 103.B | 104.C | 105.B | 106.C | 107.D | 108.D | 109.B | 110.B |
111.D | 112.C | 113.D | 114.A | 115.D | 116.D | 117.C | 118.A | 119.A | 120.C |
Môn Giáo dục công dân - Đề số: 304
81.A | 82.D | 83.A | 84.A | 85.A | 86.D | 87.B | 88.D | 89.D | 90. D |
91.C | 92.C | 93.B | 94.D | 95.B | 96.B | 97.D | 98.C | 99.D | 100.C |
101.C | 102.B | 103.C | 104.C | 105.B | 106. D | 107.B | 108.C | 109.D | 110.C |
111.B | 112.C | 113.B | 114.C | 115.C | 116.B | 117.C | 118.B | 119.D | 120.D |
Môn Giáo dục công dân - Đề số: 305
81.D | 82.B | 83.A | 84.A | 85.D | 86.B | 87.C | 88.B | 89.C | 90.A |
91.D | 92.C | 93.C | 94.B | 95.D | 96.D | 97.C | 98.D | 99.A | 100.D |
101.A | 102.C | 103.A | 104.D | 105.D | 106.B | 107.C | 108.D | 109.B | 110.A |
111.C | 112.A | 113.D | 114.A | 115.B | 116.C | 117.B | 118.C | 119.B | 120.A |
Môn Giáo dục công dân - Đề số: 306
81.D | 82.D | 83.D | 84.B | 85.B | 86.C | 87.A | 88.C | 89.A | 90.C |
91.C | 92.C | 93.A | 94.C | 95.C | 96.D | 97.D | 98.C | 99.A | 100.C |
101.C | 102.D | 103.B | 104.C | 105.A | 106.B | 107.B | 108.A | 109.B | 110.A |
111.D | 112.B | 113.A | 114.C | 115.A | 116.B | 117.D | 118.D | 119.A | 120.B |
Môn GDCD - Đề số: 307
81.A | 82.A | 83.D | 84.D | 85.B | 86.D | 87.D | 88.B | 89.D | 90.D |
91.B | 92.C | 93.D | 94.B | 95.C | 96.C | 97.B | 98.C | 99.B | 100.A |
101.B | 102.C | 103.A | 104.A | 105.C | 106.D | 107.A | 108.B | 109.D | 110.B |
111. D | 112.C | 113.C | 114.B | 115.C | 116.D | 117.A | 118.C | 119.A | 120.A |
Môn GDCD - Đề số: 308
81.B | 82.A | 83.C | 84.A | 85.A | 86.B | 87.C | 88.B | 89.B | 90.B |
91.C | 92.C | 93.B | 94.A | 95.C | 96.A | 97.B | 98.A | 99.D | 100.A |
101.A | 102.A | 103.C | 104.B | 105.C | 106.D | 107.B | 108.D | 109.D | 110.A |
111.D | 112.A | 113.B | 114.D | 115.D | 116.D | 117.A | 118.D | 119.D | 120.B |
Môn GDCD - Đề số: 309
81.D | 82.A | 83.B | 84.D | 85.B | 86.B | 87.A | 88.B | 89.A | 90.D |
91.A | 92.C | 93.C | 94.C | 95.D | 96.C | 97.D | 98.A | 99.C | 100.A |
101.D | 102.C | 103.D | 104.A | 105.A | 106.D | 107.C | 108.A | 109.C | 110.D |
111.D | 112.A | 113.C | 114.C | 115.A | 116.D | 117.C | 118.C | 119.A | 120.A |
Môn GDCD - Đề số: 310
81.A | 82.B | 83.D | 84.A | 85.A | 86.B | 87.A | 88.A | 89.B | 90.B |
91.C | 92.D | 93.C | 94.D | 95.B | 96.D | 97.A | 98.A | 99.A | 100.C |
101.C | 102.B | 103.C | 104.C | 105.C | 106.B | 107.B | 108.A | 109.B | 110.C |
111.B | 112.B | 113.B | 114.C | 115.A | 116.A | 117.C | 118.C | 119.A | 120.C |
Môn GDCD - Đề số: 311
81.A | 82.C | 83.D | 84.B | 85.A | 86.A | 87.A | 88.D | 89.C | 90.D |
91.A | 92.D | 93.B | 94.C | 95.D | 96.C | 97.C | 98.D | 99.B | 100.A |
101.B | 102.A | 103.D | 104.D | 105.C | 106.B | 107.A | 108.B | 109.B | 110.C |
111.B | 112.C | 113.B | 114.B | 115.C | 116.C | 117D. | 118.C | 119.B | 120.D |
Môn GDCD - Đề số: 312
81.D | 82.D | 83.C | 84.A | 85.C | 86.C | 87.A | 88.B | 89.C | 90.C |
91.D | 92.C | 93.C | 94.A | 95.D | 96.C | 97.A | 98.D | 99.D | 100.A |
101.B | 102.D | 103.A | 104.C | 105.D | 106.A | 107.A | 108.B | 109.C | 110.B |
111.D | 112.D | 113.A | 114.C | 115.A | 116.A | 117.C | 118.D | 119.D | 120.A |
Môn GDCD - Đề số: 313
81.B | 82.B | 83.D | 84.C | 85.D | 86.C | 87.D | 88.C | 89.C | 90.A |
91.D | 92.D | 93.D | 94.A | 95.B | 96.B | 97.A | 98.D | 99.B | 100.D |
101.A | 102.D | 103.A | 104.D | 105.B | 106.A | 107.A | 108.D | 109.B | 110.A |
111. A | 112.B | 113.A | 114.B | 115.D | 116.B | 117.D | 118.A | 119.A | 120.D |
Môn GDCD - Đề số: 314
81.D | 82.B | 83.C | 84.C | 85.B | 86.A | 87.D | 88.C | 89.A | 90.B |
91.D | 92.A | 93.A | 94.D | 95.C | 96.B | 97.A | 98.C | 99.A | 100.D |
101.B | 102.C | 103.B | 104.D | 105.B | 106.B | 107.B | 108.C | 109.D | 110.C |
111.D | 112.C | 113.C | 114.A | 115.D | 116.A | 117.D | 118.D | 119.D | 120.B |
Môn GDCD - Đề số: 315
81.D | 82.D | 83.B | 84.B | 85.C | 86.C | 87.D | 88.A | 89.B | 90.A |
91.C | 92.C | 93.C | 94.D | 95.B | 96.C | 97.C | 98.A | 99.C | 100.C |
101.B | 102.A | 103.B | 104.A | 105.C | 106.A | 107.D | 108.A | 109.D | 110.D |
111.D | 112.B | 113.C | 114.D | 115.B | 116.D | 117.B | 118.B | 119.D | 120.C |
Môn GDCD - Đề số: 316
81.B | 82.A | 83.C | 84.B | 85.C | 86.A | 87.C | 88.A | 89.B | 90.A |
91.B | 92.C | 93.B | 94.A | 95.A | 96.B | 97.C | 98.C | 99.A | 100.D |
101.C | 102.D | 103.A | 104.C | 105.D | 106.A | 107.D | 108.D | 109.B | 110.D |
111.B | 112.D | 113.D | 114.B | 115.B | 116.A | 117.D | 118.B | 119.D | 120.D |
Môn GDCD - Đề số: 317
81.C | 82.A | 83.D | 84.B | 85.D | 86.A | 87.C | 88.B | 89.C | 90.A |
91.D | 92.C | 93.B | 94.B | 95.A | 96.B | 97.D | 98.A | 99.B | 100.A |
101.A | 102.D | 103.D | 104.B | 105.D | 106.A | 107.D | 108.B | 109.B | 110.A |
111.B | 112.D | 113.D | 114.A | 115.A | 116.A | 117.D | 118.B | 119.D | 120.B |
Môn GDCD - Đề số: 318
81.A | 82.C | 83.B | 84.A | 85.B | 86.A | 87.D | 88.D | 89.A | 90.C |
91.D | 92.B | 93.C | 94.C | 95.B | 96.C | 97.B | 98.C | 99.C | 100.B |
101.C | 102.D | 103.D | 104.B | 105.B | 106.D | 107.D | 108.D | 109.C | 110.B |
111.B | 112.D | 113.D | 114.D | 115.C | 116.D | 117.B | 118.D | 119.C | 120.B |
Môn GDCD - Đề số: 319
81.D | 82.B | 83.A | 84.C | 85.B | 86.B | 87.B | 88.D | 89.B | 90.C |
91.C | 92.D | 93.A | 94.C | 95.A | 96.C | 97.D | 98.A | 99.D | 100.D |
101.B | 102.D | 103.C | 104.B | 105.A | 106.D | 107.C | 108.B | 109.D | 110.D |
111.A | 112.B | 113.A | 114.C | 115.C | 116.B | 117.A | 118.D | 119.B | 120.C |
Môn GDCD - Đề số: 320
81.C | 82.B | 83.B | 84.C | 85.B | 86.D | 87.B | 88.C | 89.B | 90.B |
91.C | 92.A | 93.B | 94.C | 95.D | 96.D | 97.B | 98.A | 99.A | 100.B |
101.A | 102.B | 103.A | 104.C | 105.D | 106.A | 107.A | 108.C | 109.C | 110.D |
111.C | 112.D | 113.A | 114.B | 115.B | 116.A | 117.D | 118.A | 119.C | 120.C |
Môn GDCD - Đề số: 321
81.D | 82.D | 83.C | 84.A | 85.C | 86.C | 87.B | 88.A | 89.D | 90.A |
91.A | 92.D | 93.C | 94.B | 95.B | 96.B | 97.C | 98.B | 99.B | 100.C |
101.B | 102.B | 103.B | 104.C | 105.A | 106.A | 107.C | 108.A | 109.B | 110.C |
111.A | 112.C | 113.A | 114.A | 115.B | 116.C | 117.B | 118.D | 119.C | 120.A |
Môn GDCD - Đề số: 322
81.D | 82.D | 83.B | 84.B | 85.A | 86.D | 87.A | 88.A | 89.A | 90.B |
91.D | 92.C | 93.D | 94.B | 95.B | 96.C | 97.A | 98.C | 99.B | 100.B |
101.C | 102.B | 103.D | 104.A | 105.A | 106.A | 107.C | 108.A | 109.C | 110.D |
111. C | 112.C | 113.B | 114.A | 115.C | 116.C | 117.D | 118.D | 119.B | 120.C |
Môn GDCD - Đề số: 323
81.B | 82.B | 83.D | 84.A | 85.A | 86.A | 87.C | 88.B | 89.B | 90.C |
91.B | 92.D | 93.D | 94.C | 95.C | 96.D | 97.D | 98.C | 99.D | 100.D |
101.D | 102.C | 103.B | 104.B | 105.C | 106.C | 107.B | 108.A | 109.B | 110.A |
111. A | 112.B | 113.A | 114.A | 115.C | 116.B | 117.C | 118.A | 119.B | 120.C |
Môn GDCD - Đề số: 324
81.D | 82.C | 83.C | 84.D | 85.D | 86.A | 87.C | 88.C | 89.B | 90.C |
91.A | 92.C | 93.D | 94.A | 95.C | 96.B | 97.D | 98.D | 99.B | 100.D |
101.D | 102.A | 103.C | 104.A | 105.B | 106.B | 107.A | 108.B | 109.A | 110.A |
111.A | 112.A | 113.A | 114.C | 115.C | 116.A | 117.B | 118.B | 119.C | 120.B |
Câu hỏi 2: Thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2024 được phép rời phòng thi trong trường hợp nào?
Theo khoản 4 Điều 14 Quy chế thi tốt nghiệp THPT, được ban hành theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT và sửa đổi bởi khoản 6 Điều 1 Thông tư 02/2024/TT-BGDĐT, thí sinh có trách nhiệm gì khi ở trong phòng thi?
- Duy trì trật tự:
+ Thí sinh phải nghiêm chỉnh chấp hành quy định về trật tự trong phòng thi.
+ Cấm gây tiếng ồn làm phiền các thí sinh khác.
+ Tập trung vào bài thi, không bị phân tâm bởi các thí sinh khác.
- Thông báo vi phạm:
+ Nếu thấy người khác sao chép bài của mình hoặc có hành vi can thiệp vào bài thi của mình, thí sinh phải lập tức thông báo cho cán bộ coi thi (CBCT).
+ Cấm trao đổi, thảo luận, sao chép bài của người khác hoặc cho người khác sao chép.
+ Tuyệt đối không dùng tài liệu không được phép hoặc có hành vi gian lận trong thi cử.
+ Nếu có ý kiến, thí sinh cần giơ tay xin phép CBCT và chỉ được đứng lên trình bày khi đã được đồng ý.
- Tuân thủ quy định về bài thi:
+ Cấm đánh dấu hay để lại ký hiệu cá nhân trên bài thi.
+ Không được sử dụng bút chì, ngoại trừ việc tô các ô trên Phiếu trả lời trắc nghiệm.
+ Chỉ được viết bằng một loại mực (không dùng mực màu đỏ).
- Quy định về việc ra ngoài phòng thi:
+ Trong thời gian làm bài thi trắc nghiệm, thí sinh không được rời phòng thi cho đến khi hết giờ.
+ Đối với các môn thi tự luận, thí sinh chỉ được phép rời phòng thi và khu vực thi sau khi đã làm bài ít nhất 2/3 thời gian quy định của buổi thi.
+ Khi rời phòng thi, thí sinh phải nộp bài thi kèm theo đề thi và giấy nháp cho cán bộ coi thi (CBCT).
+ Nếu cần thiết ra ngoài phòng thi, thí sinh phải được sự cho phép của CBCT và phải có sự giám sát của cán bộ giám sát.
+ Trong trường hợp cần cấp cứu, thí sinh phải được giám sát bởi công an và cán bộ giám sát cho đến khi kết thúc thời gian thi và phải được Trưởng Điểm thi quyết định.
Lưu ý:
- Thí sinh nên xem xét kỹ Quy chế thi tốt nghiệp THPT để hiểu rõ các quy định và tránh những sai sót trong quá trình thi.
- Nếu có bất kỳ câu hỏi nào, thí sinh nên liên hệ với CBCT để nhận được hướng dẫn cụ thể.
3. Những lưu ý khi tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT
- Truy cập vào website chính thức: Tra cứu điểm thi trên trang web của Bộ Giáo dục và Đào tạo: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/; hoặc trên trang web của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh đăng ký thi.
- Chuẩn bị các thông tin cần thiết: Số báo danh; Mã xác nhận; Họ và tên thí sinh (nếu tra cứu trên website của Sở GDĐT).
- Những lưu ý khi nhập thông tin: Nhập đầy đủ và chính xác theo hướng dẫn; Sử dụng trình duyệt mới nhất và tương thích; Khuyến nghị xóa cookie và lịch sử duyệt web trước khi tra cứu.
- Ghi lại điểm thi: Sau khi tra cứu, lưu điểm thi của bạn để đối chiếu với bảng điểm chính thức; Ghi nhớ điểm của các môn thi để sử dụng khi đăng ký xét tuyển đại học.
- Một số lưu ý khác: Nếu gặp khó khăn trong việc tra cứu điểm thi, thí sinh có thể liên hệ với cán bộ phụ trách tại Sở GDĐT nơi đăng ký thi; Điểm trên website chỉ mang tính tham khảo. Điểm chính thức sẽ được công bố trên bảng điểm do Sở GDĐT cấp; Thí sinh có quyền yêu cầu phúc khảo nếu nghi ngờ có sai sót trong việc chấm điểm.