1. Các nội dung ôn tập
- Đọc, viết và so sánh các số có nhiều chữ số.
- Thực hiện bốn phép toán với số tự nhiên và phân số.
- Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời gian, v.v.
- Giải bài toán lời văn: Tính số Trung bình cộng, xác định hai số khi biết tổng và hiệu của chúng, tìm phân số của một số, xác định hai số khi biết tổng (hiệu) và tỷ số của chúng, giải bài toán liên quan đến tỷ lệ bản đồ.
- Áp dụng tính chất phép toán để tính giá trị biểu thức một cách thuận tiện.
- Hình học: tính chu vi và diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. Tính diện tích của hình bình hành và hình thoi.
2. Đề thi trắc nghiệm môn Toán lớp 4
Câu 1: “Hai trăm lẻ năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn một trăm lẻ năm” được viết là:
A. 250.072.105
B. 205.070.015
C. 205.072.105
D. 250.070.105
Câu 2: Giá trị của chữ số 3 trong số 683.941 là:
A. 3
B. 300
C. 3.000
D. 30.000
Câu 3: Trong số các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị lớn nhất?
A. 2/3 cộng 1/2
B. 3/2 trừ 4/5
C. 1/2 nhân 3/7
D. 2/3 chia 3/2
Câu 4: Số cần điền vào ô trống trong /9 = 4/36 là gì?
A. 1
B. 50
C. 9
D. 36
Câu 5:
a) Số cần điền vào chỗ trống để hoàn thành 5m28dm² = ...dm²
A. 58
B. 508
C. 580
D. 5008
b) Số cần điền vào chỗ trống cho 3 giờ 50 phút = … phút
A. 230
B. 53
C. 170
D. 350
Câu 6: Tính tích của 3274 với 123 là bao nhiêu?
A. 402702
B. 402720
C. 402207
D. 407202
Câu 7: Nếu trung bình cộng của hai số là 250 và số đầu tiên là 246, thì số còn lại là bao nhiêu?
A. 4
B. 250
C. 254
D. 245
Câu 8: Với tổng của 4 số là 170 và trung bình cộng của ba số đầu là 50, số thứ tư là bao nhiêu?
A. 120
B. 50
C. 20
D. 70
Câu 9: Sắp xếp các phân số 3/4, 5/6, 1/2, 4/3 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 5/6; 3/4; 1/2; 4/3
B. 1/2; 3/4; 5/6; 4/3
C. 4/3; 5/6; 3/4; 1/2
D. 1/2; 5/6; 3/4; 4/3
Câu 10: Diện tích của hình thoi có hai đường chéo dài 16m và 12m là bao nhiêu?
A. 52
B. 192
C. 86
D. 96
Câu 11: Trong các khoảng thời gian dưới đây, khoảng thời gian nào là dài nhất?
A. 85 phút
B. 2 giờ 5 phút
C. 1 giờ 5 phút
D. 128 phút
Câu 12: Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Với chiều dài 15cm, diện tích của hình chữ nhật là:
A. 24 cm²
B. 126 cm²
C. 720 cm²
D. 135 cm²
Câu 13: Theo tỷ lệ 1 : 100 trên bản đồ, chiều dài phòng học của lớp em là 6cm. Hãy xác định chiều dài thực sự của phòng học đó là bao nhiêu mét?
A. 6m
B. 3m
C. 4m
D. 60m
Câu 14: Bố của con nhiều tuổi hơn con 36 năm và độ tuổi của bố gấp 7 lần độ tuổi của con.
A. 36 tuổi và 6 tuổi
B. 36 tuổi và 7 tuổi
C. 42 tuổi và 6 tuổi
D. 42 tuổi và 7 tuổi
Câu 15: Xác định hai số khi tổng của chúng là 45 và tỷ số giữa chúng là 27
A. 10 và 7
B. 7 và 45
C. 10 và 35
D. 10 và 45
Câu 16: Trong một nhóm 12 người, có 5 người là nữ. Tỷ lệ giữa số nam và số nữ là gì?
A. 5/12
B. 5/7
C. 7/5
D. 7/12
Câu 17: Diện tích của một tấm kính hình thoi với hai đường chéo dài 18m và 30m là bao nhiêu?
A. 270m2
B. 270cm2
C. 54m2
D. 540m2
Câu 18: Từ nhà đến trạm xe buýt có khoảng cách 75m. Bạn An đã đi được 2/3 quãng đường. Bạn An còn cần phải đi thêm bao nhiêu mét để đến trạm xe buýt?
A. 15m
B. 35m
C. 25m
D. 50m
Câu 19: Trên bản đồ khu vực, tỷ lệ là 1 : 8000. Đoạn AB trên bản đồ dài 1dm. Tính chiều dài thực sự của đoạn AB tính theo mét?
A. 800 mét
B. 8000 mét
C. 7999 mét
D. 80 mét
Câu 20: Hiệu giữa hai số là số nhỏ nhất có 3 chữ số. Tỷ lệ giữa hai số đó là 9/4. Xác định hai số này.
A. 180 và 80
B. 180 và 100
C. 100 và 80
D. 180 và 280
3. Đề bài toán tự luận lớp 4
3.1. Các phép toán với phân số
a. Phép cộng:
3/4 + 5/4; 3/8 + 7/3; 2/3 + 3/4; 9/4 + 3/5; 4/24 + 1/4; 26/81 + 4/27
b. Phép trừ:
8/3 - 5/3; 16/5 - 9/5; 3/15 - 5/35; 18/27 - 2/6; 37/12 - 3; 5 - 14/3
c. Phép nhân:
4/5 x 6/7; 2/4 x 7/5; 11/9 x 5/10; 7/13 x 13/7; 4 x 6/7; 3 x 4/11; 3/9 x 6/8
d. Phép chia:
10/21 : 2/3; 3/5 : 3/4; 2/5 : 3/10; 3/8 : 9/4; 8/21 : 4/7; 5/8 : 15/8
3.2. X là gì?
3/5 x X = 4/7; 1/8 x X = 1/5; 2/7 x X = 2/3
3/5 : X = 1/3; X : 7/11 = 22; X - 3/2 = 11/4; X + 5/4 = 3/2
3.3. Tính giá trị của biểu thức
9900 : 36 – 15 x 11
9700 chia 100 cộng 36 nhân 12
(15792 chia 336) nhân 5 cộng 27 nhân 11
(160 nhân 5 trừ 25 nhân 4) chia 4
1036 cộng 64 nhân 52 trừ 1827
215 nhân 86 cộng 215 nhân 14
12 054 chia (15 cộng 67)
53 nhân 128 trừ 43 nhân 128
29 150 trừ 136 nhân 201
(6/11 cộng 5/11) nhân 3/7; 3/5 nhân 7/9 trừ 3/5 nhân 2/9; (6/7 trừ 4/7) chia 2/5
8/15 chia 2/11 cộng 7/15 chia 2/11; 2/3 cộng 5/2 trừ 3/4; 4/5 trừ 1/2 cộng 1/3
2/5 nhân 1/2 chia 1/3; 1/2 nhân 1/3 cộng 1/4; 2/9 chia 2/9 nhân 1/2
7/9 nhân 3/14 chia 5/8; 2/7 chia 2/3 trừ 1/7; 5/12 trừ 7/32 chia 21/16
3.4. Xác định hai số khi biết tổng, hiệu và tỷ số của chúng
Bài 1: Tổng hai số là 333. Tỷ số của chúng là 2/7. Tìm hai số đó.
Bài 2: Xác định hai số biết tổng của chúng là 198 và tỷ số của chúng là 3/8.
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi 350m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật này.
Bài 4: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Xác định chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Bài 5: Hiệu của hai số là 85, tỷ số của chúng là 3/8. Tìm hai số này.
Bài 6: Số thứ hai nhiều hơn số thứ nhất 60 đơn vị. Nếu số thứ nhất nhân với 5 thì được số thứ hai. Xác định hai số đó.
Bài 7: Đoạn đường từ nhà An đến trường học dài 840m và chia thành hai đoạn. Đoạn từ nhà An đến hiệu sách bằng 3/5 đoạn từ hiệu sách đến trường học. Tính chiều dài từng đoạn.
Bài 8: Tính diện tích hình bình hành với đáy dài 18cm và chiều cao bằng 5/9 độ dài của đáy.
Bài 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 47m. Tính diện tích của thửa ruộng này.
Bài 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Khi cấy lúa, thu hoạch được 50kg thóc trên 100m2. Tính tổng số tạ thóc thu được.
Bài 11: Bố lớn hơn con 30 tuổi. Tuổi của con là 1/6 tuổi của bố. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 12: Diện tích của thửa ruộng hình vuông bằng diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật. Biết thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, tính diện tích thửa ruộng hình vuông.
. Điền số thích hợp vào các ô trống
530 dm² = ............ cm² 1/10 phút = .............. giây
9 000 000 m² = ...... km² 4 tấn 90 kg = ................ kg
2110 dm² = ............ cm² 12000 kg = ................. tấn
500 cm² = ................ dm² 6000 kg = ................ tạ
2 yến = ………. kg 3/4 tấn = ………. kg 3 giờ 15 phút =………… phút
5 tạ = ……… kg 2/5 tạ = ………… kg 1/2 giờ =……………. phút
1 tấn = ………. kg 1/10 m² = ………. dm² 1/12 phút = ………… giây
2 yến 6 kg =…… kg 1/10 m² = ……… cm² 420 giây = ……… phút
5 tạ 75 kg =……… kg 2 tấn 800 kg =……… kg 5 giờ =………….. phút
3.6. Bài tập hình học
3.6.1. Hình bình hành
Câu 1. Tính diện tích của hình bình hành với đáy dài 25cm và chiều cao 9cm.
Câu 2. Tìm diện tích của hình bình hành có đáy dài 3/4m và chiều cao bằng 2/5 chiều dài đáy.
Câu 3. Với diện tích 36 dm² và chiều cao 45 cm, hãy tính độ dài của đáy hình bình hành.
Câu 4. Tính diện tích của mảnh đất hình bình hành có chiều cao 150m và đáy dài gấp 3 lần chiều cao.
3.6.2. Hình thoi
Câu 1. Tính diện tích của miếng kính hình thoi với hai đường chéo dài 24cm và hiệu của hai đường chéo là 4cm.
Câu 2. Tìm độ dài đường chéo còn lại của miếng kính hình thoi biết diện tích là 1088cm² và một đường chéo dài 32cm.
Câu 3. Với chiều dài đáy 14cm và chiều cao 5cm, hãy tính diện tích miếng kính hình thoi.
Câu 4. Tính số tấn thóc thu được từ một thửa ruộng hình thoi với đường chéo dài 120m, đường chéo còn lại bằng 5/8 đường chéo đầu tiên. Mỗi 1dm² cho 60kg thóc.
Câu 5. Tính diện tích mảnh vườn hình thoi với tổng độ dài hai đường chéo là 24m và hiệu độ dài hai đường chéo là 6m.
3.6.3. Hình chữ nhật, hình vuông
Câu 1. Vẽ hình chữ nhật với chiều dài 6cm và chiều rộng 4cm, sau đó tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật.
Câu 2. Tìm chiều rộng của hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chu vi 28cm.
a) Xác định chiều rộng của hình chữ nhật
b) Tính diện tích của hình chữ nhật
Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 3/4 chiều dài và kém chiều dài 30m. Trung bình mỗi 100m² thu hoạch được 50kg thóc. Hãy tính:
a) Diện tích của thửa ruộng là bao nhiêu mét vuông?
b) Tổng số tạ thóc thu hoạch được từ thửa ruộng là bao nhiêu?
Mytour xin giới thiệu bộ đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán lớp 4 chi tiết năm học 2022-2023, bao gồm cả phần trắc nghiệm và các dạng bài tập tự luận. Hy vọng tài liệu này sẽ hỗ trợ học sinh ôn luyện hiệu quả để chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Xin chân thành cảm ơn!