Chữ Thượng trong tiếng Trung
I. Chữ Thượng tiếng Hán là gì?
Chữ Thượng tiếng Hán là 上, phiên âm là shàng, mang nhiều ý nghĩa cụ thể:
- Ở trên, bên trên (vị trí, địa vị).
- Cao (đẳng cấp, chất lượng).
- Trên, trước. (Thứ tự, thời gian).
- Đức vua, thánh thượng.
- Lên trên.
- Lên cao.
- Đi, đến.
- Dâng, gửi lên cấp trên.
- Tiến lên.
- Ra (trường đấu, sân khấu).
- Bù thêm, tăng thêm.
- Lắp, vặn, bôi, quét, phết.
- Lên dây (đàn, dây cót).
- Đạt đến, đủ.
- Thượng thanh.
- Lên (từ thấp lên cao).
- Biểu thị đạt được mục đích nào đó.
- Biểu thị sự bắt đầu hoặc tiếp tục.
- Biểu thị một phạm vi nào đó (dùng sau danh từ).
- Về, trên (một phương diện nào đó).
|
II. Phương pháp viết chữ Thượng tiếng Hán
Chữ Thượng trong tiếng Hán 上 gồm 3 nét đơn giản nên việc viết Hán tự này cũng khá dễ dàng. Bạn chỉ cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung là được. Sau đây, Mytour sẽ hướng dẫn chi tiết:
III. Cách sử dụng 上 (shàng)
Chữ Thượng 上 được dùng trong rất nhiều cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung khác nhau, chi tiết như sau:
- Dùng làm bổ ngữ xu hướng: Biểu thị phương hướng của động tác.
- Dùng để chỉ thời gian (mốc thời gian) như: 下 次 /Xià cì/ (Lần sau).
- Dùng để biểu thị cấp độ: Cấp độ cao, mức độ cao như 上司 /shàngsi/ (Cấp trên).
- Dùng để chỉ sự khởi đầu, bắt đầu như: 上班 /shàngbān/ (đi làm).
- Chỉ động tác lên như: 上楼 /shàng lóu/ (lên tầng).
- Dùng để chỉ phương hướng trên như 楼上 /lóu shàng/ (trên tầng).
IV. Bàn luận về chữ Thượng
Chữ Thượng tiếng Hán 上 mang ý nghĩa là ở trên. Nét ngang cuối cùng trong quy cách viết biểu hiện ý nghĩa là mặt phẳng. Nét sổ đánh dấu không gian của mặt phẳng. Nét ngang bên phải đánh dấu vị trí trên mặt phẳng. Do đó, chữ Thượng 上 mang ý nghĩa là ở trên.
V. Các từ vựng chứa chữ Thượng tiếng Hán
Mytour đã hệ thống lại bảng từ vựng chứa chữ Thượng trong tiếng Hán chi tiết dưới đây. Hãy cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay hôm nay!
STT | Từ vựng chứa chữ Thượng tiếng Hán | Pinyin | Nghĩa |
1 | 上上 | shàngshàng | Tốt nhất, hay nhất, trước đó, trước nữa |
2 | 上下 | shàngxià | Trên dưới, già trẻ, toàn thể, cao thấp, tốt xấu |
3 | 上乘 | shàngchéng | Thượng thừa |
4 | 上书 | shàngshū | Lên lớp giảng bài |
5 | 上人 | shàngrén | Bề trên |
6 | 上代 | shàngdài | Đời trước, thế hệ trước |
7 | 上任 | shàngrèn | Nhậm chức |
8 | 上体 | shàngtǐ | Thân trên, nửa thân trên
|
9 | 上冻 | shàngdòng | Đóng băng, đông cứng |
10 | 上列 | shàngliè | Kể trên, nói trên, liệt kê ở trên |
11 | 上劲 | shàngjìn | Hăng hái, phấn khởi |
12 | 上升 | shàngshēng | Lên cao, tăng lên |
13 | 上午 | shàngwǔ | Buổi sáng |
14 | 上去 | shàng·qù | Đi lên |
15 | 上口 | shàngkǒu | Đọc thuộc lòng |
16 | 上台 | shàngtái | Lên sân khấu, nhậm chức |
17 | 上司 | shàng·si | Cấp trên, thượng cấp |
18 | 上品 | shàngpǐn | Thượng đẳng, cao cấp |
19 | 上场 | shàngchǎng | Lên sân khấu, vào sân |
20 | 上堂 | shàngtáng | Lên lớp, vào lớp |
21 | 上士 | shàngshì | Thượng sĩ |
22 | 上声 | shǎngshēng | Tượng thanh |
23 | 上夜 | shàngyè | Trực đêm, gác đêm |
24 | 上好 | shànghǎo | Tốt nhất, rất tốt |
25 | 上学 | shàngxué | Đến trường |
26 | 上家 | shàngjiā | Nhà trên, cửa trên |
27 | 上宾 | shàngbīn | Thượng khách, khách quý |
28 | 上层 | shàngcéng | Tầng lớp trên, cấp trên |
29 | 上市 | shàngshì | Đưa ra thị trường, đi chợ, đến chợ |
30 | 上帐 | shàngzhàng | Vào sổ |
31 | 上帝 | Shàngdì | Thượng đế |
32 | 上年 | shàngnián | Năm ngoái |
33 | 上年纪 | shàngnián·ji | Cao tuổi, có tuổi |
34 | 上座 | shàngzuò | Ghế trên |
35 | 上座儿 | shàngzuòr | Vào chỗ ngồi |
36 | 上当 | shàngdàng | Bị lừa, mắc lừa |
37 | 上心 | shàngxīn | Để bụng, để tâm |
38 | 上手 | shàngshǒu | Cánh trên (chỗ ngồi), nhà trên, cửa trên |
39 | 上报 | shàngbào | Đăng báo |
40 | 上文 | shàngwén | Câu trên, đoạn trên |
41 | 上映 | shàngyìng | Chiếu phim |
42 | 上来 | shànglái | Bắt đầu, khởi đầu |
43 | 上水 | shàngshuǐ | Tiếp nước, thượng lưu |
44 | 上流 | shàngliú | Thượng lưu |
45 | 上涨 | shàngzhǎng | Dâng lên, tăng lên |
46 | 上游 | shàngyóu | Hàng đầu |
47 | 上班 | shàngbān | Đi làm |
48 | 上界 | shàngjiè | Thượng giới, thiên đường |
49 | 上税 | shàngshuì | Nộp thuế, đóng thuế |
50 | 上等 | shàngděng | Thượng đẳng, hảo hạng |
51 | 上算 | shàngsuàn | Có lợi |
52 | 上紧 | shàngjǐn | Mau chóng, gấp rút |
53 | 上级 | shàngjí | Cấp trên |
54 | 上网 | Shàng wǎng | Lên mạng |
55 | 上膘 | shàngbiāo | Béo lên, tăng trọng |
56 | 上色 | shàngsè | Cao cấp, thượng hạng, vẽ màu, tô màu |
57 | 上衣 | shàngyī | Mặc áo |
58 | 上装 | shàngzhuāng | Hoá trang |
59 | 上课 | shàngkè | Lên lớp, vào học |
60 | 上路 | shànglù | Lên đường, khởi hành |
61 | 上身 | shàngshēn | Măc lần đầu, thân trên |
62 | 上车 | shàng chē | Lên xe |
63 | 上辈 | shàngbèi | Tổ tiên, lớp trên |
64 | 上进 | shàngjìn | Tiến tới, tiến bộ, vươn lên |
Như vậy, Mytour đã phân tích chi tiết về chữ Thượng tiếng Hán. Hy vọng những kiến thức được chia sẻ trong bài viết sẽ giúp bạn đọc học thêm những điều mới và bổ sung cho mình các từ vựng tiếng Trung thông dụng.