Bộ chữ Phi trong tiếng Trung
I. Bộ chữ Phi trong tiếng Trung là gì?
Bộ chữ Phi đầu tiên trong tiếng Trung mà Mytour muốn giới thiệu là 非, được phiên âm là fēi, có ý nghĩa là “Không”. Đây là một trong 9 bộ thủ có 8 nét trong tổng 214 bộ thủ chữ Hán. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 25 chữ Hán trong hơn 40.000 Hán tự được tìm thấy chứa bộ này. Bộ 非 là một loại chữ Hán hình vị mô phỏng hai đôi cánh ngược nhau.
Thông tin về bộ chữ Phi 非:
|
Bộ chữ Phi thứ hai trong tiếng Trung là 飛, được phiên âm là fēi, có ý nghĩa là “bay”. Đây là một trong 11 bộ thủ có 9 nét, đứng ở vị trí thứ 183 trong danh sách 214 bộ thủ. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 92 Hán tự được tìm thấy có chứa bộ này.
Chữ 飞 là phiên bản chữ Hán giản thể của bộ 飛, cũng là một loại chữ Hán hình vị được mô phỏng theo hình dạng của một chú chim vẫy đôi cánh bay. Bộ 飞 được sử dụng phổ biến trong tiếng Trung hiện đại.
Thông tin về bộ Phi 飛:
|
II. Cách viết bộ Phi trong tiếng Trung chính xác
Điều đầu tiên nếu muốn viết chính xác hai bộ Phi trong tiếng Trung là 非 và 飛, bạn cần phải học và nằm lòng về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, Mytour sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 2 bộ thủ này. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
III. Danh sách từ vựng có chứa bộ Phi trong tiếng Trung
Khi học về hai bộ Phi trong tiếng Trung, bạn có thể mở rộng vốn từ của mình bằng cách học các từ vựng chứa các bộ này mà Mytour đã tổng hợp dưới đây!
1. Bộ Phi 非
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Từ đơn | |||
1 | 悲 | bēi | Đau buồn, bi thương; xót thương, trắc ẩn, thương hại |
2 | 辈 | bèi | Thế hệ, vai lứa, hàng, bối Đẳng cấp, loại, lớp Đời |
3 | 啡 | fēi | Cafe |
4 | 诽 | fěi | Nói xấu, phỉ báng, gièm pha |
5 | 排 | pái | Xếp, sắp Hãng, dãy Loạt, băng Dàn dựng, diễn Cái bè, cái mảng Loại bỏ, đẩy đi, loại trừ Đẩy ra, đầy Bánh nướng nhân mứt, bánh nướng |
6 | 徘 | pái | Quanh quẩn một chỗ, lưỡng lự, chần chừ |
7 | 罪 | zuì | Tội, tội trạng Lỗi lầm, sai lầm Khổ, khốn khổ, khổ nạn, thống khổ Gán tội, đổ tội |
8 | 靠 | kào | Dựa, kê, tựa Dựng Tiếp cận, áp sát, cập Dựa vào, nhờ vào Tín nhiệm, đáng tin cậy, đáng tin |
Từ ghép | |||
9 | 非人 | fēirén | Không thuộc mình, không mình của mình |
10 | 非但 | fēidàn | Không những, chẳng những |
11 | 非凡 | fēifán | Phi phàm, phi thường |
12 | 非分 | fēifēn | Không an phận, không nên có Không thuộc bản thân, không phải của mình |
13 | 非刑 | fēixíng | Nhục hình, hình phạt dã man |
14 | 非奇 | fēiqí | Không hay, không tốt |
15 | 非常 | fēicháng | Đặc biệt, bất thường Rất, vô cùng, cực kỳ, hết sức |
16 | 非徒 | fēitú | Không những, chẳng những |
17 | 非得 | fēiděi | Cần phải, thế nào cũng phải |
18 | 非法 | fēifǎ | Phi pháp, trái phép |
19 | 非洲 | fēizhōu | Châu Phi |
20 | 非礼 | fēilǐ | Vô lễ, bất lịch sự, khiếm nhã |
21 | 非笑 | fēixiào | Chế nhạo, chê cười, nhạo báng |
22 | 非议 | fēiyì | Trách móc, chê trách, chỉ trích, khiển trách |
23 | 非难 | fēinàn | Trách móc, chê trách, phê bình |
2. Bộ Phi 飛
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 飜 | fān | Lật, đảo, lục lọi |
2 | 飞升 | fēishēng | Lên, bay lên, tăng lên; Thăng thiên, lên trời |
3 | 飞吻 | fēiwěn | Hôn gió |
4 | 飞奔 | fēibēn | Chạy như bay |
5 | 飞快 | fēikuài | Rất nhanh, cực nhanh, vút qua Sắc bén, bén |
6 | 飞扬 | fēiyáng | Tung bay, cuốn lể Hào hứng, phấn khởi, phấn chấn |
7 | 飞报 | fēibào | Phi báo, cấp báo |
8 | 飞播 | fēibō | Gieo hạt (bằng máy bay) |
9 | 飞散 | fēisǎn | Tỏa ra, bốc hơi (khói, sương) Tản ra |
10 | 飞旋 | fēixuán | Lượn vòng, bay vòng vòng |
11 | 飞机 | fēijī | Máy bay, phi cơ, trực thăng |
12 | 飞机场 | fēijīchǎng | Sân bay, phi trường |
13 | 飞泉 | fēiquán | Thác nước, suối phun |
14 | 飞涨 | fēizhǎng | Tăng cao, tăng vùn vụt |
15 | 飞溅 | fēijiàn | Bắn tung tóe |
16 | 飞灵 | fēilíng | Linh hoạt, nhanh nhạy Hiệu nghiệm, linh nghiệm |
17 | 飞灾 | fēizāi | Tai họa, tai bay vạ gió |
18 | 飞眼 | fēiyǎn | Liếc mắt |
19 | 飞碟 | fēidié | Đĩa bay, vật thể không xác định |
20 | 飞红 | fēihóng | Đỏ mặt |
21 | 飞翔 | fēixiáng | Bay lượn |
22 | 飞腾 | fēiténg | Bay vút lên, bốc lên cao |
23 | 飞舞 | fēiwǔ | Bay lượn, bay múa, vờn bay |
24 | 飞舟 | fēizhōu | Tàu cao tốc |
25 | 飞船 | fēichuán | Phi thuyền |
26 | 飞行 | fēixíng | Phi hành, bay trên không (máy bay, tên lửa) |
27 | 飞语 | fēiyǔ | Chuyện nhảm nhí, lời nói vu vơ |
28 | 飞越 | fēiyuè | Bay qua Phấn khởi, hứng khởi |
29 | 飞跃 | fēiyuè | Nhảy vọt, vượt bậc Nhanh chóng, tăng vọt Bay nhảy |
30 | 飞车 | fēichē | Chạy như bay (xe chạy nhanh) |
31 | 飞速 | fēisù | Nhanh chóng, thần tốc, nhanh như bay |
Với phân tích chi tiết về hai bộ Phi trong tiếng Trung và tổng hợp danh sách các từ vựng liên quan, Mytour hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng một cách hiệu quả.