Opossum | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Early Miocene – Recent TiềnЄ
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
| |
Opossum Virginia (Didelphis virginiana) là loài duy nhất ở Hoa Kỳ. | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
nhánh: | Mammaliaformes |
Lớp: | Mammalia |
Phân thứ lớp: | Marsupialia |
Liên bộ: | Ameridelphia |
Bộ: | Didelphimorphia Gill, 1872 |
Họ: | Didelphidae Gray, 1821 |
Chi điển hình | |
Didelphis Linnaeus, 1758 | |
Các chi | |
Rất nhiều, xem văn bản. | |
Tính đa dạng | |
127 loài |
Chồn bay là một loài thú có túi thuộc Họ Didelphidae trong Bộ Didelphimorphia, chỉ có ở châu Mỹ. Đây là loài thú có túi lớn nhất ở Tây Bán cầu, với hơn 103 loài phân bố trong 19 chi. Chồn bay di cư từ Nam Mỹ lên Bắc Mỹ trong 'Trao đổi lớn của Mỹ' sau khi hai lục địa kết nối. Chúng tồn tại thành công nhờ vào khả năng sinh học không đặc biệt, chế độ ăn đa dạng và phương thức sinh sản linh hoạt.
Tại Hoa Kỳ và Canada, loài duy nhất được biết đến là chồn bay Virginia, thường được gọi đơn giản là 'chồn bay'. Một số phương ngữ viết ngắn gọn thành 'possum', nhưng không nên nhầm lẫn với phân bộ Phalangeriformes (loài thú có túi sống trên cây ở Đông Bán cầu, cũng gọi là 'possum' vì sự tương đồng về hình dáng). Họ này được Gray mô tả vào năm 1821.
Phân loại
Phân loại dựa theo Voss và Jansa (2009)
Họ Didelphidae- Chi Glironia
- Chồn bay đuôi dày (Glironia venusta)
- Chi Caluromys
- Phân chi Caluromys
- Chồn bay len đuôi trần (Caluromys philander)
- Phân chi Mallodelphys
- Chồn bay len Derby (Caluromys derbianus)
- Chồn bay len tai nâu (Caluromys lanatus)
- Phân chi Caluromys
- Chi Caluromysiops
- Chồn bay vai đen (Caluromysiops irrupta)
- Chi Hyladelphys
- Chồn bay chuột Kalinowski (Hyladelphys kalinowskii)
- Chi Metachirus
- Chồn bay bốn mắt nâu (Metachirus nudicaudatus)
- Chồn bay nước hoặc yapok (Chironectes minimus)
- Chi Lutreolina
- †Lutreolina biforata
- Chồn bay đuôi dày hoặc Lutrine (Lutreolina crassicaudata)
- †Lutreolina materdei
- Lutreolina massoia
- †Chi Hyperdidelphys
- †Hyperdidelphys dimartinoi
- †Hyperdidelphys inexpectata
- †Hyperdidelphys parvula
- †Hyperdidelphys pattersoni
- Chồn bay tai trắng (Didelphis albiventris)
- Chồn bay tai to (Didelphis aurita)
- Chồn bay tai trắng Guiana (Didelphis imperfecta)
- Chồn bay thông thường (Didelphis marsupialis)
- Chồn bay tai trắng Andea (Didelphis pernigra)
- †Didelphis solimoensis
- Chồn bay Virginia (Didelphis virginiana)
- Chồn bay bốn mắt Anderson (Philander andersoni)
- Chồn bay bốn mắt đồng bằng (Philander deltae)
- Chồn bay bốn mắt Đông Nam Á (Philander frenatus)
- Chồn bay bốn mắt McIlhenny (Philander mcilhennyi)
- Chồn bay bốn mắt Mondolfi (Philander mondolfii)
- Chồn bay bốn mắt Olrog (Philander olrogi)
- Chồn bay bốn mắt xám (Philander opossum)
- †Thylophorops chapadmalensis
- †Thylophorops lorenzinii
- †Thylophorops perplana
- Phân chi Marmosa
- Chồn bay chuột trán nặng (Marmosa andersoni)
- Chồn bay chuột Isthmus (Marmosa isthmica)
- Chồn bay chuột đỏ heo (Marmosa lepida)
- Chồn bay chuột Mexico (Marmosa mexicana)
- Chồn bay chuột Linnaeus (Marmosa murina)
- Chồn bay chuột Quechuan (Marmosa quichua)
- Chồn bay chuột Robinson (Marmosa robinsoni)
- Chồn bay chuột đỏ (Marmosa rubra)
- Chồn bay chuột Simon (Marmosa simonsi)
- Chồn bay chuột Tyler (Marmosa tyleriana)
- Marmosa waterhousei
- Chồn bay chuột Guajira (Marmosa xerophila)
- Chồn bay chuột Zeledon (Marmosa zeledoni)
- Phân chi Micoureus
- Chồn bay chuột Alston (Marmosa alstoni)
- Chồn bay chuột lông bụng trắng (Marmosa constantiae)
- Chồn bay chuột lông (Marmosa demerarae)
- †Marmosa laventica
- Chồn bay chuột lông Tate (Marmosa paraguayanus)
- Chồn bay chuột lông nhỏ (Marmosa phaeus)
- Chồn bay chuột lông đuôi trần (Marmosa regina)
- Opossum đuôi ngắn Sepia (Monodelphis adusta)
- Opossum ba sọc miền Bắc (Monodelphis americana)
- Monodelphis arlindoi
- Opossum hông đỏ miền Bắc (Monodelphis brevicaudata)
- Opossum hông vàng (Monodelphis dimidiata)
- Opossum đuôi ngắn xám (Monodelphis domestica)
- Opossum đuôi ngắn Emilia (Monodelphis emiliae)
- Opossum hông đỏ Amazon (Monodelphis glirina)
- Opossum đuôi ngắn Handley (Monodelphis handleyi)
- Opossum ba sọc Ihering (Monodelphis iheringi)
- Opossum đuôi ngắn lùn (Monodelphis kunsi)
- Opossum đuôi ngắn Marajó (Monodelphis maraxina)
- Opossum đuôi ngắn Osgood (Monodelphis osgoodi)
- Opossum hông đỏ trùm đầu (Monodelphis palliolata)
- Monodelphis pinocchio
- Opossum Reig (Monodelphis reigi)
- Opossum Ronald (Monodelphis ronaldi)
- Opossum sọc hạt dẻ (Monodelphis rubida)
- Monodelphis saci
- Monodelphis sanctaerosae
- Opossum đuôi ngắn mũi dài (Monodelphis scalops)
- Opossum hông đỏ phía Nam (Monodelphis sorex)
- Opossum ba sọc phía Nam (Monodelphis theresa)
- Monodelphis touan
- Opossum ba sọc đỏ (Monodelphis umbristriata)
- Opossum một sọc (Monodelphis unistriata)
- †Thylatheridium cristatum
- †Thylatheridium hudsoni
- †Thylatheridium pascuali
- Opossum chuột xám (Tlacuatzin canescens)
- Chi †Hesperocynus
- †Hesperocynus dolgopolae
- Chi †Sparassocynus
- †Sparassocynus bahiai
- †Sparassocynus derivatus
- †Sparassocynus maimarai
- †Sparassocynus heterotopicus
- Chi Chacodelphys
- Opossum lùn Chacoan (Chacodelphys formosa)
- Chi Cryptonanus
- Opossum ân sủng Agricola (Cryptonanus agricolai)
- Opossum ân sủng Chacoan (Cryptonanus chacoensis)
- Opossum ân sủng Guahiba (Cryptonanus guahybae)
- Opossum ân sủng bụng đỏ (Cryptonanus ignitus) † 1962
- Opossum ân sủng Unduavi (Cryptonanus unduaviensis)
- Chi Gracilinanus
- Opossum ân sủng Aceramarca (Gracilinanus aceramarcae)
- Opossum ân sủng lanh lẹ (Gracilinanus agilis)
- Opossum ân sủng gỗ sprite (Gracilinanus dryas)
- Opossum ân sủng Emilia (Gracilinanus emilae)
- Opossum ân sủng phía Bắc (Gracilinanus marica)
- Opossum ân sủng Brasil (Gracilinanus microtarsus)
- Chi Lestodelphys
- Opossum Patagonia (Lestodelphys halli)
- Chi Marmosops
- Opossum lanh lẹ Bishop (Marmosops bishopi)
- Opossum lanh lẹ đầu hẹp (Marmosops cracens)
- Opossum lanh lẹ Creighton (Marmosops creightoni)
- Opossum lanh lẹ Dorothy (Marmosops dorothea)
- Opossum lanh lẹ sẫm (Marmosops fuscatus)
- Opossum lanh lẹ Handley (Marmosops handleyi)
- Opossum lanh lẹ Tschudi (Marmosops impavidus)
- Opossum lanh lẹ xám (Marmosops incanus)
- Opossum lanh lẹ Panama (Marmosops invictus)
- Opossum lanh lẹ Junin (Marmosops juninensis)
- Opossum lanh lẹ Neblina (Marmosops neblina)
- Opossum lanh lẹ bụng trắng (Marmosops noctivagus)
- Opossum lanh lẹ mong manh (Marmosops parvidens)
- Opossum lanh lẹ Brasil (Marmosops paulensis)
- Opossum lanh lẹ Pinheiro (Marmosops pinheiroi)
- Chi Thylamys
- †Thylamys colombianus
- Opossum chuột đuôi mập Lọ Lem (Thylamys cinderella)
- Thylamys citellus
- Opossum chuột đuôi mập thanh lịch (Thylamys elegans)
- Thylamys fenestrae
- Opossum chuột đuôi mập Karimi (Thylamys karimii)
- Opossum chuột đuôi mập Paraguayan (Thylamys macrurus)
- †Thylamys minutus
- Opossum chuột đuôi mập bụng trắng (Thylamys pallidior)
- Thylamys pulchellus
- Opossum chuột đuôi mập hồng (Thylamys umbrinus)
- Chi Woiscia
- Opossum bụng đen (Woiscia fingeri)
Ảnh minh họa
Chú giải
Liên kết bên ngoài
Tài liệu liên quan đến Didelphis virginiana trên Wikimedia Commons