Trình độ sơ cấp /初级 chūjí
A: Nǐ zhīdào ma, zhōngxīn xīn kāile yìjiā jiǔbā ma?
你 听说 没有, 市 中心 开 了 一 家 新 酒吧。
Bạn có biết là trung tâm thành phố vừa khai trương một quán bar mới không?
B: Wǒ tīng shuō hěn bùcuò, wǒmen zhōumò qù kànkàn ba.
听说 了,还 挺 不错 的。咱 周末 去 瞧瞧 吧。
Tôi đã nghe thấy nó rất tuyệt. Bạn có muốn đi vào cuối tuần này không?
A: Hǎo de.
好 呀。
Được đấy.
生词(shēngcí) - Từ vựng
周末(zhōumò): Thời gian cuối tuần
Trình độ trung cấp /中级 zhōngjí
A: Zhè ge jiŭbā zhēn bùcuò, huánjìng hěn shūshì.
这 酒吧 还 真 不错, 环境 挺 好。
Quán bar này thật sự rất tuyệt, không gian cũng rất thoải mái.
B: Shì a, jīntiān wǒmen kěyǐ hǎohao qù xiǎngshòu yīxià.
就 是,今天 可 得 好好 享受。
Đúng vậy, chúng tôi đã tận hưởng một ngày rất vui vẻ.
A: Xiān wǒmen hē yì píng jiǔ ba, nǐ xiǎng hē shénme?
先 来 一 瓶 酒 吧,你 想 喝 什么?
Tôi muốn gọi một chai bia. Còn bạn thì sao?
B: Qǐng lái yì píng qīngdǎo píjiǔ ba! Tiānqì hěn rè, wǒ yào bīng de.
来 瓶 青岛 啤酒 吧!天 还 挺 热,要 冰 的。
Rót bia Tsingtao! Thời tiết quá nóng, tôi muốn uống bia lạnh.
A: Nǐ kàn qǐlái hěn xǐhuān hē qīngdǎo píjiǔ, zhè zhǒng píjiǔ hǎo hē ma?
你 看 起来 很 喜欢 喝 青岛 啤酒,这种 啤酒 好 喝 吗?
Có vẻ bạn rất mê bia Tsingtao nhỉ? Bạn thấy nó thế nào?
B: Shì a, zhè shì zhōngguó pǐnpái píjiǔ de yī zhǒng jīngpǐn, shì shí de shūzhī guójì.
那 是,它 可是 中国 啤酒 的 经典 品牌, 享誉 国际 呢。
Đúng vậy. Đây là một thương hiệu bia nổi tiếng ở Trung Quốc, được yêu thích toàn cầu.
A: Zhēn de ma? Nà wǒ yě yào yī píng.
是 吗? 那 我 也 来 一 瓶。
真的吗?那我也来一瓶。
生词(shēngcí) - Từ vựng
环境(huánjìng): môi trường
享受(xiǎngshòu): tận hưởng
Trình độ cao cấp/高级 gāojí
A: Zhè shǒu yīnyuè hěn bàng, zhēn de tĭng hǎo tīng de.
这 音乐 不错,挺 好 听 的。
Nhạc ở đây thật sự rất tuyệt vời.
B: Shì a, zhè shǒu gē zhè lǐ zhèngzài fàng, jiào “Loving You,” shì shǒu hěn yǒu mílì de yīngyǔ gēqǔ.
那 是,这 首 歌 酒吧 里 常 放,叫 Loving You,一 首 很 棒 的 英文 歌。
Chắc chắn rồi. Bài hát này luôn có mặt ở các quán bar. “Loving You” là một ca khúc tiếng Anh thật tuyệt vời.
A: Shì ma? Wǒ kěyǐ huí jiā xué xí zhè shǒu gē. Zhè lǐ de qīngdǎo píjiǔ hěn hǎo, nà wǒ zài yào yì píng.
是 吗?我 回去 得 学学。这 青岛 啤酒 还 真 好喝,再 给 我 来 一 瓶。
Có thật không? Tôi sẽ về tập hát bài này. Bia Tsingtao ở đây thật tuyệt, tôi muốn thêm một chai nữa.
B: Bié hē hǎo duō, bǐng jīntiān xiǎng hǎo hē de, wǒ bù xiǎng zài bēi nǐ huí jiǔbā lǐ.
你 可 少 喝 点, 别 像 上次 还 要 我 抬 你 出 酒吧。
Đừng uống nhiều quá, không thì tôi lại phải bế bạn ra khỏi quán như lần trước.
A: Đừng đùa với tôi, tửu lượng của tôi cũng không đến nỗi tệ đâu.
别 损 我 了,我 酒量 可 没 那么 差劲。.
Đừng cười nhạo tôi. Tửu lượng của tôi vẫn ổn, không đến nỗi không uống được rượu.
B: Nǐ bù yìng gāi bù chéngrèn a, xiǎng qīng zhè gè shìshí, wǒ yǐjīng sòng nǐ huíjiā le.
Bạn đừng phủ nhận sự thật, bạn đã quên rằng tôi đã đưa bạn về nhà rồi sao?
Hãy nhìn lại mà xem, đừng quên tôi đã từng đưa bạn về nhà như thế nào nhé.
A: Ồi thôi, đừng nhắc nữa, uống rượu đi nào, cứ say bí tỉ nhé.
哎呀,别 说 了,喝酒 喝酒,一醉方休。
Đừng nói nữa. Chúc mừng bạn. Hãy uống cho thật đã nhé!
B: Nǐ zhè shì tài bàngle, wǒ zhēn de hěn yíngwèi nǐ.
你 这 人,我 可 真 是 服 了 你 了。
Thật sự thì tôi phải ngưỡng mộ bạn đấy.
生词(shēngcí) - Từ vựng
损(sŭn): để chỉ trích hoặc chế nhạo người khác
酒量(jiŭliàng): khả năng uống rượu của một người
差劲(chàjìn): không tốt, kém chất lượng
一醉方休(yízuìfāngxiū): uống rượu cho đến khi say bí tỉ
Trong các cuộc trò chuyện ở quán bar, bạn thường sẽ gặp các từ vựng liên quan đến đồ uống, vì vậy hãy học thêm những từ mới tiếng Trung về đồ uống để giao tiếp như người bản xứ nhé!