Bài viết dưới đây sẽ cung cấp những câu trả lời mẫu cho chủ đề IELTS Speaking Topic Health trong cả 3 phần của bài thi IELTS Speaking. Người học có thể dễ dàng ứng dụng những ý tưởng, câu trả lời mẫu và từ vựng được nêu dưới đây vào bài thi IELTS của mình. Không chỉ vậy, những kiến thức này cũng có thể được sử dụng trong các bài thi khác và trong giao tiếp tiếng Anh thông thường.
Chủ đề IELTS Speaking Sức khỏe - Phần 1
Câu hỏi & Câu trả lời Mẫu
1. Do you have any unhealthy habits?
Unfortunately yes. I do have a hectic schedule every day so I keep skipping meals. I know this habit is harmful to my body and always makes me feel under the weather. I’m trying to break this habit by creating a clear timetable.
2. In what ways do you try to stay healthy?
For me, the easiest way is to exercise on a daily basis. It not only helps me keep fit but also reduces my stress level. Other than that, I also have regular check-ups every year to avoid major health problems.
3. Do you do any sports?
Swimming is my favourite sport and I do it every day without fail. However, I’m planning to take up a new sport such as kickboxing or karate as a way to protect myself.
4. What are the health benefits of playing a sport?
Well, I have to say that sports do wonders for our health. Firstly, it helps us stay in shape and build muscles. People also do sports for entertainment and relaxation after a stressful working day. I guess that’s the reason why we can get better sleep after every workout.
5. What do you think is more important, eating healthy or doing exercise?
To me, eating healthy is more essential. You know there is a saying: You are what you eat. For example, if you eat too much fast food, you are likely to get obesity. In contrast, having a healthy diet and providing vital nutrients is a way to build a strong immune system and fight against any health problems. These benefits can not be achieved by only exercising.
6. Do you think more about your health now than when you were younger?
Certainly! Now that I’m older, I can feel that my body isn’t as fresh as a daisy as it was before. Therefore, I pay more attention to my health now. For instance, I try to get rid of the sedentary lifestyle by doing sports more often and going on a diet. I even visit the doctor once in a while to have check-ups.
Từ ngữ
Các từ vựng có thể sử dụng cho Speaking IELTS Environment là:
a hectic schedule: lịch trình bận rộn/ dày đặc
skip meals: bỏ bữa
to be harmful to sth: có hại cho ai
feel under the weather: cảm thấy không khỏe
break the habit of Ving: từ bỏ thói quen gì
on a daily basis: hằng ngày
keep fit/ stay in shape: giữ sức khỏe, khỏe mạnh, giữ dáng
reduce my stress level: giảm thiểu stress, căng thẳng
regular check-ups: kiểm tra sức khỏe thường xuyên
without fail: hằng ngày
take up a new sport: bắt đầu một môn thể thao mới
do wonders for our health: mang lại nhiều điều có lợi cho sức khỏe
build muscles: phát triển cơ bắp
You are what you eat (idiom): Thực phẩm bạn ăn sẽ thể hiện cơ thể của bạn ra sao
obesity: bệnh béo phì
vital nutrients: các dưỡng chất cần thiết
build a strong immune system: phát triển hệ thống miễn dịch khỏe mạnh
fight against: chống lại
as fresh as a daisy: tràn đầy năng lượng, khỏe mạnh
pay attention to: chú ý đến cái gì
a sedentary lifestyle: một lối sống thụ động
once in a while: thỉnh thoảng
Chủ đề IELTS Speaking Sức khỏe - Phần 2
Mẫu tham khảo
Dưới đây là một bài nói mẫu cho IELTS speaking topic Health - Part 2:
Well, in reality, there are many ways to stay healthy and keep fit. The one lifestyle that I find easiest to follow is to eat clean. I found out about this way of life through social media platforms in 2018 because people were crazy about it back then.
First, let me explain the term - “eat clean”. When you eat something clean, the food is organic and less processed. In other words, this lifestyle keeps you away from added sugar, preservatives, artificial colours and flavours. The interesting thing about "eat clean" is that it does not require you to reduce your food intake BUT your calorie intake.
There are many kinds of food that meet this criterion such as eggs, broccoli and berries with high amounts of nutrients but no excess calories. Therefore, if I eat clean, I will not feel under the weather compared to having a very strict diet.
Now, I need to make it clear that this is not a diet but a way of life. Leading a “clean” lifestyle like this also means maintaining a positive mindset and loving yourself. It does not create a feeling of pressure to starve yourself but is more about how you pay attention and give your body what it really needs.
There are hundreds of fitness articles and magazines talking about how it is beneficial for your body and even your mental health. Basically because when you eat clean, you cut down on all the unfavourable ingredients and elements, for example, sweeteners which create a greater risk of health issues like obesity.
In addition to a healthier body and diet, eating nutrient-dense food as I mentioned is an effective method to lose weight and get into shape but still stay energized.
I used to eat clean daily by buying local ingredients and cooking at home. But now, I have a heavy workload so I just do it from time to time. I hope that this lifestyle can be adopted by everybody so that we can all have better health.
Từ ngữ
Các từ vựng có thể sử dụng cho Environment Speaking IELTS part 2 là:
eat clean: lối sống ăn sạch
a way of life: lối sống
to be crazy about sth: rất thích cái gì
to be organic: hữu cơ
to be less processed: không qua chế biến nhiều
keep sb away from sth: hạn chế ai với cái gì
reduce your food intake: giảm thiểu lượng đồ ăn nạp vào
calorie intake: lượng calo nạp vào
excess calories: calo thừa
have a strict diet: một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt
lead a lifestyle: sống một lối sống
maintain a positive mindset: duy trì tư duy tích cực
starve yourself: bỏ đói bản thân
fitness articles: bài báo/viết về sức khỏe
mental health: sức khỏe tinh thần
cut down on: giảm thiểu cái gì
unfavourable ingredients: những nguyên liệu không mong muốn
sweeteners: đồ ngọt
a greater risk of sth: nguy cơ cao hơn
nutrient-dense food: thực phẩm giàu chất dinh dưỡng
lose weight: giảm cân
stay energized: luôn tràn đầy năng lượng
a heavy workload: một khối lượng công việc đồ sộ
from time to time: thỉnh thoảng
adopt a lifestyle: bắt đầu một lối sống
Chủ đề IELTS Speaking Sức khỏe - Phần 3
Mẫu tham khảo
1. What are the most popular ways of keeping healthy in your country?
It depends much on age and personal preferences. For youngsters like me, we often go to the gym and play team sports such as football that require more energy and physical strength. Meanwhile, older people are into doing relaxing sports like yoga or pilates.
2. Why do you think some people continue bad habits when they know that they are damaging to their health?
I think the obvious reason is that quitting these habits requires a lot of time and effort. Some people just lack consistency and determination. However, there are objective reasons as well. For example, when it comes to fast food and unhealthy snacks, the temptation created by adverts can drive people to eat them over and over again.
And lastly, people can actually be addicted to the sugar in this unhealthy food.
3. How can people be encouraged to stay healthy?
From my point of view, the unhealthy lifestyles that people have are the result of inadequate health awareness. Therefore, the first step could be creating educational campaigns to widen people’s knowledge about this area. The government and local authorities can also motivate people to exercise by providing public sports facilities and sponsoring sports events.
4. Do you think people have become more health-conscious in recent years?
Yes, especially after the long period of Covid-19. Although people now have longer average lifespans compared to the past, there is still a number of health problems that put them at risk. Firstly, the booming economy around the world is an underlying reason for poor environmental conditions that lead to serious diseases such as cancer.
Secondly, I haven’t even mentioned other mental illnesses, for example, depression which is becoming more and more common. These mental issues are way harder to deal with in comparison with physical ones. As a consequence, you can find many articles and magazines that are specialized in this subject.
Từ ngữ
Các từ vựng có thể sử dụng cho IELTS speaking topic Health part 3 là:
team sports: các môn thể thao đồng đội
require more energy and physical strength: yêu cầu nhiều năng lượng và sức mạnh thể chất
relaxing sports: các môn thể thao thư giãn
quit a habit: từ bỏ một thói quen
determination: lòng quyết tâm
fast food: đồ ăn nhanh
temptation: sự lôi kéo
drive sb to do sth: khiến/ điều khiển ai làm gì
be addicted to sth: nghiện cái gì
health awareness: hiểu biết về sức khỏe
widen people’s knowledge: mở rộng kiến thức cho mọi người
motivate sb to do sth: truyền động lực cho ai làm gì
provide public sports facilities: cung cấp các cơ sở thể thao công cộng
longer average lifespans: tuổi thọ trung bình dài hơn
put sb at risk: đặt ai vào nguy hiểm
an underlying reason: lý do bên dưới, sâu xa
poor environmental conditions: điều kiện môi trường kém, không tốt
serious diseases: bệnh nghiêm trọng
mental illnesses: các căn bệnh tâm lí
depression: trầm cảm
deal with: giải quyết
be specialized in sth: chuyên biệt về cái gì
Tự tin tham gia phần thi IELTS Speaking cùng Trung tâm Mytour
Tại sao mình biết nhiều từ vựng hay như vậy nhưng lại không thể nhớ ra lúc cần?
Tại sao bài nói của mình có nhiều idioms hay mà điểm chưa cao?
Tại sao phát âm chuẩn chỉnh rồi mà điểm Pronunciation vẫn chưa đạt?
Tại sao nói khá lưu loát rồi mà điểm Fluency & Coherence vẫn không được cải thiện?
Nếu bạn muốn thoát ra khỏi nó để tìm hiểu kỹ hơn về các chiến thuật cụ thể cho từng tiêu chí, phân tích điểm mạnh yếu của bản thân, và xây dựng chiến lược cá nhân hóa thì tham khảo ngay khóa Luyện đề IELTS cơ bản tại Mytour Academy sẽ giúp bạn Bứt phá IELTS từ khá lên giỏi chỉ trong vòng 12 buổi học. Lý do mà Mytour có thể đồng hành cùng bạn đó là:
Chương trình học linh hoạt, tối ưu
Lịch học đa dạng các ngày trong tuần
Phòng học tự do 24/24 hàng ngày
Giáo viên chấm điểm IELTS một kèm một
Kho tài liệu ôn thi không hạn chế
Khóa học được cá nhân hóa
Tham gia ngay tại Trung tâm Mytour và khám phá cơ hội nâng cao kỹ năng giao tiếp của bạn ngay hôm nay!
Hãy đăng ký ngay tại Mytour Academy và bắt đầu hành trình nâng cao khả năng giao tiếp của bạn ngay từ hôm nay!
Tóm tắt
Malaza, Julius. “IELTS SPEAKING a HEALTHY LIFESTYLE YOU KNOW.” Ieltsdragon, 20 Apr. 2019, www.ieltsdragon.com/ielts-speaking-a-healthy-lifestyle-you-know/ielts-recent-topic-with-answers/?utm_content=cmp-true. Accessed 17 Feb. 2023.
Malaza, Julius. “IELTS a HEALTH ARTICLE YOU READ.” Ieltsdragon, 8 May 2020, www.ieltsdragon.com/ielts-an-article-on-health-you-read-in-magazines-or-the-internet/recent-cue-card-sample-answers/. Accessed 17 Feb. 2023.