Bài viết cung cấp Sample IELTS Speaking Part 2 Describe an exciting adventure thuộc nhóm chủ đề Describe an experience (miêu tả một trải nghiệm) kèm theo các từ vựng giúp đạt điểm cao trong bài. Đây là một nhóm chủ đề khá phổ biến gần đây trong bài IELTS speaking part 2 & 3.
Key takeaways: |
---|
|
Mẫu chủ đề “Mô tả một cuộc phiêu lưu thú vị mà bạn muốn thực hiện trong tương lai” - Band 8.0+
What the adventure is
Where you would go
Who you would go with
What you would do
And explain why you are interested in taking this specific adventure?.
Exploring the Great Pyramid of Giza, the greatest Egyptian pyramid, is an incredible excursion I'd like to embark on. My heart rate would accelerate just thinking of being in the presence of such ancient marvels!
Of course, I wouldn't dare go alone! My husband, who is an archaeologist, and my father, who is most reliable to me, would accompany me. We've always wanted to travel the world together. Their presence would undoubtedly enhance the experience.
To avoid missing out, we would employ a skilled guide who can converse in Vietnamese about any historical or cultural details. To spice things up, we'd try to explore the complex of pyramids using old-fashioned maps, step into the burial chambers, and closely examine the mummies.
The historical significance of the pyramids has piqued my interest in this expedition. It's an opportunity to see one of the old world's wonders and learn about the fascinating stories that surround it.
Meanwhile, immersing oneself in a foreign and exotic world is always more interesting than simply seeing local scenic locations. Above all, it is the uncertainty along the route that fuels my desire to explore!
Bài dịch:
Khám phá Đại kim tự tháp Giza, kim tự tháp vĩ đại nhất của Ai Cập là một chuyến du ngoạn đáng kinh ngạc mà tôi muốn tham gia vào. Nhịp tim của tôi sẽ tăng nhanh khi nghĩ đến sự hiện diện của những điều kỳ diệu cổ xưa như vậy!
Tất nhiên, tôi sẽ không dám đi một mình! Chồng tôi, một nhà khảo cổ học, và cha tôi, người đáng tin cậy nhất đối với tôi, sẽ đi cùng tôi. Chúng tôi luôn muốn đi du lịch khắp thế giới cùng nhau. Sự hiện diện của họ chắc chắn sẽ nâng cao kinh nghiệm của tôi.
Để tránh bỏ lỡ những điều quan trọng, chúng tôi sẽ thuê một hướng dẫn viên lành nghề có thể trò chuyện bằng tiếng Việt về bất kỳ chi tiết lịch sử hoặc văn hóa nào. Để thêm thú vị cho chuyến đi, chúng tôi sẽ thử khám phá khu phức hợp kim tự tháp bằng cách sử dụng các bản đồ kiểu cũ, bước vào các phòng chôn cất và kiểm tra các xác ướp.
Ý nghĩa lịch sử của các kim tự tháp đã khơi gợi sự quan tâm của tôi đối với chuyến thám hiểm này. Đây là cơ hội để ngắm nhìn một trong những kỳ quan của thế giới cũ và tìm hiểu về những câu chuyện hấp dẫn xung quanh chúng.
Trong khi đó, đắm mình trong một thế giới xa lạ và kỳ lạ luôn thú vị hơn là chỉ đơn giản là nhìn thấy các địa điểm danh lam thắng cảnh ở địa phương. Trên tất cả, chính sự không chắc chắn dọc theo tuyến đường đã thúc đẩy mong muốn khám phá của tôi!
Từ vựng chủ đề “Mô tả một cuộc phiêu lưu thú vị mà bạn muốn thực hiện trong tương lai”
An excursion (n)
Phiên âm: /ən ɪksˈkɜːʃᵊn/
Định nghĩa: một chuyến du ngoạn
To embark on (v)
Phiên âm: /tuː ɪmˈbɑːk ɒn/
Định nghĩa: để bắt đầu một cái gì đó mới hoặc quan trọng
Ancient marvels (n)
Phiên âm: /ˈeɪnʃᵊnt ˈmɑːvəlz/
Định nghĩa: tuyệt tác cổ đại
An archaeologist (v)
Phiên âm: /ən ˌɑːkɪˈɒləʤɪst/
Định nghĩa: một nhà khảo cổ học
To accompany (v)
Phiên âm: /tuː əˈkʌmpəni/
Định nghĩa: đồng hành
To spice things up (phrasal verb)
Phiên âm: /tuː spaɪs θɪŋz ʌp/
Định nghĩa: để thêm hứng thú hoặc quan tâm đến một bài phát biểu, câu chuyện, …
Old-fashioned (adj)
Phiên âm: /əʊld-ˈfæʃᵊnd/
Định nghĩa: không hiện đại; thuộc về hoặc điển hình của một thời gian trong quá khứ
The historical significance (n)
Phiên âm: /ðə hɪsˈtɒrɪkəl sɪɡˈnɪfɪkəns/
Định nghĩa: ý nghĩa lịch sử
To pique one's interest (idiom)
Phiên âm: /tuː piːk wʌnz ˈɪntrɛst/
Định nghĩa: để khêu gợi sự quan tâm của một người
The old world's wonders (n)
Phiên âm: /ði əʊld wɜːldz ˈwʌndəz/
Định nghĩa: kỳ quan thế giới xưa cũ
To immerse oneself in (v)
Phiên âm: /tuː ɪˈmɜːs wʌnˈsɛlf ɪn/
Định nghĩa: để đắm mình trong
A foreign and exotic world (n)
Phiên âm: /ə ˈfɒrən ænd ɪɡˈzɒtɪk wɜːld/
Định nghĩa: một thế giới khác và kỳ lạ
To fuel one's desire (v)
Phiên âm: /tuː ˈfjuːəl wʌnz dɪˈzaɪə/
Định nghĩa: để thúc đẩy mong muốn của một người
Mẫu IELTS Speaking Phần 3
Người nào thích đọc sách phiêu lưu?
All I can say is that readers of all ages, from children to adults, enjoy reading adventure tales. Those who are unable to travel physically may prefer to read novels in order to imagine themselves on an adventure.
I'm not sure why some people prefer this, although it could be due to time or financial restraints that prevent them from traveling much. As a result, individuals turn to literature to satisfy their craving for adventure.
Dịch:
Tất cả những gì tôi có thể nói là người đọc ở mọi độ tuổi, từ trẻ em đến người lớn, đều thích đọc những câu chuyện phiêu lưu. Những người không thể đi du lịch một cách vật lý có thể thích đọc tiểu thuyết để tưởng tượng mình đang trải qua một cuộc phiêu lưu.
Tôi không chắc tại sao một số người ưa thích điều này, tuy nhiên có thể do hạn chế về thời gian hoặc tài chính khiến họ không thể đi du lịch nhiều. Như một kết quả, những người này chuyển sang văn học để thỏa mãn mong muốn phiêu lưu của mình.
Từ vựng:
Adventure tales
Phiên âm: /ədˈvɛnʧə teɪlz /
Định nghĩa: những câu chuyện phiêu lưu
Physically
Phiên âm: /ˈfɪzɪkəli/
Định nghĩa: theo cách liên quan đến những thứ bạn có thể nhìn thấy hoặc chạm vào hoặc quy luật tự nhiên
Financial restraints
Phiên âm: /faɪˈnænʃəl rɪsˈtreɪnts/
Định nghĩa: những hạn chế về tài chính
One's craving for
Phiên âm: /wʌnz ˈkreɪvɪŋ fɔː/
Định nghĩa: sự khao khát của một người
Người ta thích đọc sách phiêu lưu hay xem phim phiêu lưu?
I believe that recently, most individuals have preferred adventure films to novels. When it comes to novels, they are not always highly regarded. I believe that fewer people are interested in reading these days, and only a handful appreciate adventure stories. The majority of novels published in recent decades appear to tilt toward the dystopian genre.
Adventure films, on the other hand, appear to be more popular, particularly those starring explorers or set in dystopian settings. For example, there is persistent speculation about another Indiana Jones film, implying either a lack of imagination or a desire to return to the adventure genre.
Dịch:
Tôi tin rằng gần đây, đa số mọi người đã ưa thích xem phim phiêu lưu hơn là đọc tiểu thuyết. Khi nói đến tiểu thuyết, chúng không luôn được đánh giá cao. Tôi tin rằng ngày nay ít người quan tâm đến việc đọc sách, và chỉ có một số ít người đánh giá cao những câu chuyện phiêu lưu. Đa số tiểu thuyết được xuất bản trong những thập kỷ gần đây có xu hướng hướng về thể loại hậu tận thế.
Ngược lại, phim phiêu lưu dường như được ưa chuộng hơn, đặc biệt là những bộ phim có sự tham gia của những nhà thám hiểm hoặc được đặt trong các bối cảnh hậu tận thế. Ví dụ, luôn có những tin đồn liên tục về một bộ phim Indiana Jones khác, cho thấy sự thiếu tưởng tượng hoặc mong muốn trở lại thể loại phiêu lưu.
Từ vựng:
A handful appreciate
Phiên âm: /ə ˈhændfʊl əˈpriːʃɪeɪt/
Định nghĩa: một số đánh giá cao
To tilt
Phiên âm: /tuː tɪlt/
Định nghĩa: nghiêng
The dystopian genre
Phiên âm: /ðə dɪsˈtəʊ.pi.ən ˈʒɒnrə/
Định nghĩa: thể loại lạc hậu
A persistent speculation
Phiên âm: /ə pəˈsɪstənt ˌspɛkjəˈleɪʃᵊn/
Định nghĩa: một suy đoán dai dẳng
Tại sao một số người chọn đọc sách phiêu lưu thay vì tham gia vào các cuộc phiêu lưu?
Well, sometimes financial constraints hinder people from going on excursions. Furthermore, adventures frequently involve certain hazards, and not everyone is comfortable taking those chances.
People may prefer to read novels instead in such instances, allowing them to experience adventures vicariously. Consider the Moby-Dick adventure: most people would rather read about it than risk their lives at sea.
Dịch:
Đôi khi, ràng buộc tài chính làm ngăn cản mọi người khỏi việc tham gia các cuộc phiêu lưu. Hơn nữa, các cuộc phiêu lưu thường liên quan đến những rủi ro nhất định, và không phải ai cũng thoải mái đối mặt với những cơ hội đó.
Trong những trường hợp như vậy, mọi người có thể thích đọc tiểu thuyết, cho phép họ trải nghiệm các cuộc phiêu lưu qua truyện. Hãy xem cuộc phiêu lưu Moby-Dick chẳng hạn: hầu hết mọi người sẽ thích đọc về nó hơn là đặt mạng sống vào mối nguy hiểm trên biển.
Từ vựng:
To hinder
Phiên âm: /tuː ˈhɪndə/
Định nghĩa: cản trở
Hazard
Phiên âm: /ˈhæzəd/
Định nghĩa: nguy hiểm
Vicariously
Phiên âm: /vaɪˈkeərɪəsli /
Định nghĩa: theo cách gián tiếp (= được trải nghiệm thông qua các hoạt động của người khác, thay vì tự mình làm điều gì đó)
Risk one's life
Phiên âm: /rɪsk wʌnz laɪf/
Định nghĩa: mạo hiểm cuộc sống của một người
Người nào không thích tham gia vào các cuộc phiêu lưu?
It seems that some parents are wary of adventures because of the risks involved. Furthermore, some people prefer to stay within their own comfort zones rather than venture out into the world. While I wouldn't call them introverts, they are satisfied in their own bubble.
From my experience, I used to dread trips since they caused constant uncertainty and worry. While some people find them exciting, others, like me, find them stressful.
Dịch:
Có vẻ như một số bậc cha mẹ đề phòng các cuộc phiêu lưu vì rủi ro đi kèm. Hơn nữa, một số người thích giữ mình trong khu vực an toàn của mình thay vì mạo hiểm ra thế giới. Mặc dù tôi không gọi họ là người hướng nội, họ cảm thấy thoả mãn trong không gian riêng của mình.
Dựa trên kinh nghiệm của tôi, trước đây tôi rất sợ các chuyến đi vì chúng mang lại sự bất định và lo lắng không ngừng. Trong khi một số người thấy chúng thú vị, thì những người khác, giống như tôi, thấy chúng gây căng thẳng.
Từ vựng:
Be wary of
Phiên âm: /biː ˈweəri ɒv/
Định nghĩa: cảnh giác với
One's comfort zone
Phiên âm: /wʌnz ˈkʌmfət zəʊn/
Định nghĩa: vùng thoải mái của một người
In one’s own bubble
Phiên âm: /ɪn wʌnz əʊn ˈbʌbᵊl/
Định nghĩa: không gian cá nhân
To dread
Phiên âm: /tuː drɛd/
Định nghĩa: khiếp sợ
Loại tính cách nào mà người ta cần có nếu muốn có nhiều cuộc phiêu lưu?
One of the most important characteristics is an open mind and a flexible mentality. You won't be interested in trying new things if you don't have an open mind. Food experiences, for example, necessitate an openness to eating new cuisines, such as insects, rodents, or unusual stuff.
You will not have a rewarding adventure if you are not receptive to such concepts. If you watch food travel shows on TV, you'll notice that most food explorers eat worms, snails, and even snakes as part of the excitement. As a result, being open-minded is critical to having a rewarding journey.
Dịch:
Một trong những đặc điểm quan trọng nhất là sự cởi mở và linh hoạt trong tư duy. Nếu bạn không có một tâm trí mở, bạn sẽ không quan tâm đến việc thử những điều mới mẻ. Kinh nghiệm về ẩm thực, ví dụ như, đòi hỏi sự mở lòng để thưởng thức những món ăn mới, chẳng hạn như côn trùng, chuột hoặc những thứ kỳ lạ.
Bạn sẽ không có một cuộc phiêu lưu đáng nhớ nếu bạn không chấp nhận những khái niệm như vậy. Nếu bạn xem các chương trình du lịch ẩm thực trên TV, bạn sẽ nhận thấy rằng hầu hết những người khám phá ẩm thực ăn sâu, ốc, và thậm chí rắn như một phần của sự thú vị. Do đó, sự cởi mở trong tư duy là rất quan trọng để có một cuộc hành trình đáng nhớ.
Từ vựng:
A flexible mentality
Phiên âm: /ə ˈflɛksəbᵊl mɛnˈtæləti/
Định nghĩa: tâm lý linh hoạt
To necessitate
Phiên âm: /tuː nɪˈsɛsɪteɪ/
Định nghĩa: để làm cho một cái gì đó cần thiết
Receptive
Phiên âm: /rɪˈsɛptɪv/
Định nghĩa: tiếp thu
Open-minded
Phiên âm: /ˈəʊpən-ˈmaɪndɪd/
Định nghĩa: cởi mở
Trải nghiệm cuộc phiêu lưu có làm mở rộng tầm hiểu biết của người ta không?
I remember having a talk with a friend who used to think Indians were horrible because they ate with their hands. His perspective shifted after traveling, and he grew more understanding. He learned that eating with his hands was a part of their culture and did not always entail uncleanliness.
In reality, his thinking expanded and he became more accepting of cultural diversity. This demonstrates how traveling may extend one's outlook and expand one's perspectives.
Dịch:
Tôi nhớ đã có một cuộc trò chuyện với một người bạn từng cho rằng người Ấn Độ là kinh khủng vì ăn bằng tay. Quan điểm của anh ta đã thay đổi sau khi đi du lịch và anh ta trở nên hiểu biết hơn. Anh ta đã nhận thức được rằng việc ăn bằng tay là một phần của văn hóa của họ và không luôn liên quan đến việc không sạch sẽ.
Trên thực tế, suy nghĩ của anh ta mở rộng và anh ta trở nên chấp nhận đa dạng văn hóa. Điều này cho thấy cách du lịch có thể mở rộng tầm nhìn và mở rộng quan điểm của mỗi người.
Từ vựng:
To entail
Phiên âm: /ɪnˈteɪl/
Định nghĩa: để làm một cái gì đó cần thiết, hoặc liên quan đến một cái gì đó
Cultural diversity
Phiên âm: /ˈkʌlʧərəl daɪˈvɜːsəti/
Định nghĩa: sự đa dạng văn hóa
Extend one's outlook
Phiên âm: /ɪksˈtɛnd wʌnz ˈaʊtlʊk/
Định nghĩa: mở rộng tầm nhìn của một người
Expand one's perspectives
Phiên âm: /ɪksˈpænd wʌnz pəˈspɛktɪvz/
Định nghĩa: mở rộng quan điểm của một người
Phương pháp học từ vựng: Utilize your inner voice - Sử dụng giọng nói bên trong
Cách thực hiện phương pháp này là bạn có thể đọc từ vựng và sau đó lặp lại từ đó trong đầu mình nhiều lần. Bạn cũng có thể sử dụng từ vựng đó trong câu hoặc tạo ra những câu văn đơn giản để ghi nhớ từ đó.
Ví dụ, nếu bạn muốn học từ vựng "beautiful", bạn có thể đọc và lặp lại từ đó trong đầu mình nhiều lần và tạo ra những câu văn đơn giản như "I’m so beautiful today".
Khi sử dụng phương pháp này, bạn nên cố gắng tập trung vào từng từ và lặp lại chúng đến khi bạn có thể ghi nhớ chúng mà không cần nhìn vào danh sách từ vựng.
Tóm lại, phương pháp học từ vựng "Use your inner voice" là một cách hiệu quả để ghi nhớ từ vựng bằng cách sử dụng giọng nói bên trong. Bạn có thể áp dụng phương pháp này để học từ vựng mới và cải thiện khả năng giao tiếp của mình.
Anh Ngữ Mytour. “Describe an Adventure You Would like to Go On.” Mytour.vn, 26 May 2023, Mytour.vn/describe-an-adventure-you-would-like-to-go-on. Accessed 16 June 2023.
Anh Ngữ Mytour. “Từ Vựng Chủ đề Travel và Cách Sử Dụng Hiệu Quả Vào Bài IELTS Speaking Part 1.” Mytour.vn, 6 May 2022, Mytour.vn/tu-vung-chu-de-travel-va-cach-su-dung-hieu-qua-vao-bai-ielts-speaking-part-1. Accessed 16 June 2023.
Anh Ngữ Mytour. “Các Idioms Phổ Biến Phân Loại Theo Chủ đề Trong IELTS Speaking.” Mytour.vn, Oct. 2020, Mytour.vn/phan-loai-cac-cum-idioms-pho-bien-theo-chu-de. Accessed 16 June 2023.
Nguồn tham khảo
“Ten Methods for Acquiring New Vocabulary as a Language Student | British Council.” Britishcouncil.org, 2017, www.britishcouncil.org/voices-magazine/ten-ways-learn-new-words-language-learner. Accessed 11 June 2023.
“Oxford Learner’s Dictionaries | Discover Meanings, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner’s Dictionaries.” Oxfordlearnersdictionaries.com, 2023, www.oxfordlearnersdictionaries.com/. Accessed 16 June 2023.
“Cambridge Dictionary | English Lexicon, Translations & Thesaurus.” @CambridgeWords, 31 May 2023, dictionary.cambridge.org/. Accessed 16 June 2023.