Chủ đề trang trí nhà cửa trong IELTS Speaking phần 1 dường như là một đề tài thách thức đối với nhiều người học tại Việt Nam do thiếu kiến thức và từ vựng trong lĩnh vực này. Bài viết này bao gồm một số từ vựng về trang trí nhà cửa cùng vài câu trả lời minh họa để giúp các bạn hoàn thành tốt đề tài này nhé!
1. Chủ đề Trang trí – IELTS Speaking phần 1
Link tải file nghe chủ đề Trang trí – IELTS Speaking phần 1 tại đây nhé:
1.1. Bạn ưa thích loại trang trí nào nhất?
I think that would be a comfortable, cosy fabric armchair. Some people may count it as an accessory but I’d rather think it a decoration. Ya know, a soft textured armchair may bring an airy vibe to our living room. And, ridiculously, I can be more creative when looking at the chair.
1.2. Nhà bạn được trang trí như thế nào?
Yes, my house is well decorated. My family consults several designers’ ideas when we decorate our home. Ya know, our home can be considered one of the most essential part of my family, so we are willing to spend more money and time to make it the most comfortable and wonderful place for the whole family to unwind after a long period of work and study.
1.3. Màu sắc bạn yêu thích khi trang trí nhà cửa là gì?
That would be gray. All of the walls in my house are gray, it may make my house look bigger and brighter. Moreover, I think that it’s much easier to replace, switch up interior accessories when all the walls are rolled on gray. So I consider this color as the greatest decorating flexibility.
1.4. Người dân tại quốc gia bạn có thích trang trí nhà cửa không?
Not really, most of the Vietnamese people don’t pay too much attention to décor their house, but I must claim that most of the house is cosy and warm. I think that people cosy up their house by not decorate their house to much. Ya know, sometimes the guests will feel a little bit suffocated when they enter a well-decorated house.
1.5. Xu hướng trang trí mới cho năm nay là gì?
Honestly, I really don’t know the emerging design trend this year. But I think somehow I could say that is non-white kitchens. I remember exactly that by 10 years ago, there is a tendency to decor an all-white kitchen where all the facilities, shelves, and islands in the kitchens should be white. But now, people are more inclined towards using natural wood cabinets and colorful stuff to décor their kitchen.
1.6. Bạn có muốn tự trang trí phòng của mình không?
Tất nhiên, tôi thích trang trí phòng của mình bằng chính tay. Điều này giúp tôi cá nhân hóa không gian theo gu thẩm mỹ và sở thích của mình. Ngoài ra, đây cũng là cách thể hiện sự sáng tạo, nơi tôi có thể thử nghiệm với các màu sắc khác nhau, cách bày trí nội thất và các vật trang trí để tạo cảm giác ấm cúng và hấp dẫn cho phòng. Việc tự tay trang trí giúp tôi cảm thấy gần gũi hơn với không gian sống của mình và tôi thấy quá trình này rất thú vị.
1.7. Trang trí nhà của bạn như thế nào?
Trong nhà của tôi, trang trí là sự kết hợp giữa các yếu tố hiện đại và truyền thống. Ở phòng khách, chúng tôi có bộ sofa hiện đại và thoải mái với màu sắc sáng và tươi tắn, kết hợp với vài mảnh gỗ cổ điển như bàn trà và một số bức tranh trang trí tường cổ điển. Chúng tôi đã thêm vào một số cây cảnh trong nhà để mang lại một chút thiên nhiên vào không gian, tạo cảm giác tươi mới và sôi động.
Phòng ngủ của chúng tôi có phong cách tối giản hơn, với màu sắc nhẹ nhàng và trung tính, và một số bức ảnh gia đình trên tường. Chúng tôi cũng có một số tác phẩm nghệ thuật phân tán trong nhà để tạo điểm nhấn cá nhân. Tổng thể, chúng tôi đã nhằm đến một không gian ấm cúng và chào đón, nơi chúng tôi cảm thấy thư giãn và thoải mái.
2. Từ vựng chủ đề Trang trí – IELTS Speaking phần 1
Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
Cosy | ấm cúng | This room is nice and cosy in the winter. |
Fabric | sợi vải | She designs her own fabrics using woodblocks and stencils to create patterns on the material. |
Accessory | phụ kiện trang trí | Accessories for the top-of-the-range car include leather upholstery, electric windows, and a sunroof. |
Airy | thoáng đãng, nhẹ nhàng | The new offices are light and airy. |
Vibe | tâm trạng, đặc điểm của một địa điểm hoặc hoàn cảnh | I didn’t like the place – it had bad vibes |
Ridiculously | nực cười | The likelihood of finding two identical snowflakes is ridiculously small. |
Consult | tham khảo ý kiến | I’m not quite sure how to get there – I’d better consult a map. |
Unwind | thư giãn | A glass of wine in the evening helps me to unwind after work. |
Interior | phần trong | The estate agent had pictures of the house from the outside but none of its interior. |
Roll on | sơn | It’s time to roll on one of the top paint color to refresh your house. |
Fexibility | sự linh hoạt | The standards were established to allow greater flexibility in court decisions. |
Suffocated | ngộp ngạt | The texts of the plays were so passionately coddled throughout that the subtext got suffocated in the embrace. |
Emerging | mới nổi | Western governments should be giving more aid to the emerging democracies of the Third World. |
Be more inclined towards | có khuynh hướng hơn | Some people are more inclined towards philosophy than others. |
Cabinet | tủ kính | Valuable pieces of china were on display in tha glass-fronted cabinet. |