Tiếp nối phần 1 và phần 2 trong Series “Chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening”, bài viết tiếp tục mang tới cho người đọc những trường từ vựng phổ biến trong IELTS Listening Section 3.
Key takeaways:
1. Đây là phần 3 trong đề thi IELTS Listening, bao gồm 10 câu hỏi, chủ đề liên quan tới học tập – trường học, mang tính học thuật cao.
2. Bốn dạng bài chủ đạo thí sinh sẽ gặp bao gồm: Multiple Choice – Short Answer Question – Form, Summary Completion – Matching Information.
3. Các chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong Section 3 cụ thể là:
Subjects in university (Các ngành học bậc đại học)
Subjects in school (Các môn tại cấp học dưới)
Studying at college/ university (Học tại cao đẳng – đại học)
Languages (Ngôn ngữ)
Tổng quan về bài thi IELTS Listening Section 3:
Tìm hiểu thông tin về một khóa học
Hướng dẫn về bài thuyết trình
Thảo luận về bài tập nhóm, nhiệm vụ, dự án được giao
Thông tin về một cuộc thi ở trường
Phỏng vấn về một đề tài chuyên môn
Giống như hai phần đầu của đề thi, Section 3 cũng bao gồm 10 câu hỏi, và bốn dạng bài chủ yếu xuất hiện là: Multiple choice – Matching information – Short Answer Question – Form, summary completion. Đây là một phần khó, có nhiều “bẫy”, ngoài ra các lĩnh vực được đề cập trong bài mang tính học thuật cao, yêu cầu độ tập trung cao và vốn từ vựng chuyên sâu hơn.
Người đọc có thể tham khảo một số bài viết chia sẻ những chiến lược áp dụng trong từng dạng bài tại đây:
Những lỗi thường gặp trong IELTS Listening dạng Table Completion và cách khắc phục
Phương pháp làm dạng bài Multiple choice trong IELTS Listening
Các bước làm dạng bài Matching trong IELTS Listening
Hình ảnh minh họa Section 3 trong bài thi Listening
Từ vựng thường gặp trong IELTS Listening Section 3:
Các môn học tại trường đại học (Subjects in university):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Commerce | Thương Mại | /ˈkɒm.ɜːs/ | /ˈkɑː.mɝːs/ |
Linguistics | Ngôn Ngữ Học | /lɪŋˈɡwɪs.tɪks/ | /lɪŋˈɡwɪs.tɪks/ |
Science | Khoa học | /ˈsaɪ.əns/ | /ˈsaɪ.əns/ |
Psychology | Tâm lý học | /saɪˈkɒl.ə.dʒi/ | /saɪˈkɑː.lə.dʒi/ |
Engineering | Kỹ Thuật /Kỹ Sư | /ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ | /ˌen.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/ |
Marketing | Marketing | /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ | /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/ |
Sociology | Xã Hội Học | /ˌsəʊ.siˈɒl.ə.dʒi/ | /ˌsoʊ.siˈɑː.lə.dʒi/ |
Medicine | Y Khoa | /ˈmed.ɪ.sən/ | /ˈmed.ɪ.sən/ |
Architecture | Kiến Trúc | /ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/ | /ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ/ |
Law | Luật Học | /lɔː/ | /lɑː/ |
Philosophy | Triết Học | /fɪˈlɒs.ə.fi/ | /fɪˈlɑː.sə.fi/ |
Education | Giáo Dục Học /Sư Phạm | /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ | /ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/ |
Humanities | Nhân Văn Học | /hjuˈmæn·ɪ·t̬iz/ | /hjuˈmæn·ɪ·t̬iz/ |
Economics | Kinh Tế Học | /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ | /ˌiː.kəˈnɑː.mɪks/ |
Statistics | Xác suất thống kê | /stəˈtɪs·tɪks/ | /stəˈtɪs·tɪks/ |
Business Management | Quản trị kinh doanh | /ˈbɪz.nɪs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ | /ˈbɪz.nɪs ˈmæn.ədʒ.mənt/ |
Politics | Chính Trị Học | /ˈpɒl.ə.tɪks/ | /ˈpɑː.lə.tɪks/ |
Anthropology | Nhân Loại Học | /ˌæn.θrəˈpɒl.ə.dʒi/ | /ˌæn.θrəˈpɑː.lə.dʒi/ |
Archaeology | Khảo Cổ Học | /ˌɑː.kiˈɒl.ə.dʒi/ | /ˌɑːr.kiˈɑː.lə.dʒi/ |
Performing Arts | Nghệ thuật biểu diễn | /pəˌfɔː.mɪŋ ˈɑːts/ | /pɚˌfɔːr.mɪŋ ˈɑːrts/ |
Visual Arts | Nghệ thuật trực quan | /ˌvɪʒ.u.əl ˈɑːts/ | /ˌvɪʒ.u.əl ˈɑːrts/ |
Logic | Logic Học | /ˈlɒdʒ.ɪk/ | /ˈlɑː.dʒɪk/ |
Agriculture | Nông Nghiệp Học | /ˈæɡ.rɪ.kʌl.tʃər/ | /ˈæɡ.rə.kʌl.tʃɚ/ |
Methodology | Phương pháp luận | /ˌmeθ.əˈdɒl.ə.dʒi/ | /ˌmeθ.əˈdɑː.lə.dʒi/ |
Lưu ý: Người học cần chú ý tới chữ “s” ở cuối từ “Economics” bởi khi điền đáp án, thí sinh thường bỏ quên, dẫn tới việc sai về mặt nghĩa và dạng từ. “Economics” là danh từ, chỉ môn Kinh tế học trên Đại học. Ngược lại, “Economic” lại là một tính từ liên quan tới kinh tế.
Example (Source: Cam 16 – Test 2 – Section 3):
SUSIE: Right. And shall we use other psychology students?
LUKE: Let’s use people from a different department. What about history?
SUSIE: Yes, they might have interesting dreams! Or literature students?
LUKE: I don’t really know any.
SUSIE: OK, forget that idea. Then we have to think about our methodology. So we could use observation, but that doesn’t seem appropriate.
Các môn học trong trường học (Subjects in school):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Mathematics (Maths) | Toán | /ˌmæθˈmæt.ɪks/ | /ˌmæθˈmæt̬.ɪks/ |
English | Tiếng Anh | /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ | /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ |
Physical Education (PE) | Giáo dục thể chất | /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ | /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ |
Art | Hội họa | /ɑːt/ | /ɑːrt/ |
Music | Âm nhạc | /ˈmjuː.zɪk/ | /ˈmjuː.zɪk/ |
Geography | Địa lý | /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ | /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/ |
Biology | Sinh học | /baɪˈɒl.ə.dʒi/ | /baɪˈɑː.lə.dʒi/ |
Chemistry | Hóa học | /ˈkem.ɪ.stri/ | /ˈkem.ə.stri/ |
History | Lịch sử | /ˈhɪs.tər.i/ | /ˈhɪs.t̬ɚ.i/ |
Literature | Ngữ văn | /ˈlɪt.rə.tʃər/ | /ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ/ |
Physics | Vật lý | /ˈfɪz.ɪks/ | /ˈfɪz.ɪks/ |
Lưu ý: Tương tự như từ “Economics” ở phần trên, thí sinh thường bỏ quên chữ “s” ở cuối của từ “Maths” (Mathematics)
Example (Source: Cam 15 – Test 2 – Section 3):
CATHY: So, for the university’s open day, we have to plan a display on British life and literature in the mid – 19th century
GRAHAM: That’s right. But we’ll have some people to help us find the materials and set it up, remember – for the moment, we just need to plan it.
CATHY: Good. So have you gathered who’s expected to come and see the display? Is it for the people studying English, or students from other departments? I’m not clear about it.
Học tại cao đẳng/đại học (Studying at college/university):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Website | Trang web | /ˈweb.saɪt/ | /ˈweb.saɪt/ |
Presentation | Bài thuyết trình | /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ |
/ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ |
Project | Dự án | /ˈprɒdʒ.ekt/ | /ˈprɑː.dʒekt/ |
Teamwork | Làm việc nhóm | /ˈtiːm.wɜːk/ | /ˈtiːm.wɝːk/ |
Pair | Cặp (đôi) | /peər/ | /per/ |
Organization | Tổ chức | /ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ | /ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃən/ |
Course outline | Bản tóm tắt khóa học | /kɔːs ˈaʊt.laɪn/ | /kɔːrs ˈaʊt.laɪn/ |
Proofreading | Đọc kiểm, đọc rà soát | /ˈpruːfˌriː.dɪŋ/ | /ˈpruːfˌriː.dɪŋ/ |
Experiment | Thí nghiệm | /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ | /ɪkˈsper.ə.mənt/ |
Reference | Nguồn tham khảo | /ˈref.ər.əns/ | /ˈref.ɚ.əns/ |
Lecture | Bài giảng | /ˈlek.tʃər/ | /ˈlek.tʃɚ/ |
Article | Bài viết, bài báo | /ˈɑː.tɪ.kəl/ | /ˈɑːr.t̬ɪ.kəl/ |
Tutor | Gia sư | /ˈtʃuː.tər/ | /ˈtuː.t̬ɚ/ |
Teacher | Giáo viên | /ˈtiː.tʃər/ | /ˈtiː.tʃɚ/ |
Attendance | Sự có mặt, sự tham gia | /əˈten.dəns/ | /əˈten.dəns/ |
Specialist | Chuyên gia | /ˈspeʃ.əl.ɪst/ | /ˈspeʃ.əl.ɪst/ |
Knowledge | Kiến thức | /ˈnɒl.ɪdʒ/ | /ˈnɑː.lɪdʒ/ |
Faculty | Giảng viên/ Khoa | /ˈfæk.əl.ti/ | /ˈfæk.əl.t̬i/ |
Schedule | Thời khóa biểu | /ˈʃedʒ.uːl/ | /ˈskedʒ.uːl/ |
Management | Ban quản lý | /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ | /ˈmæn.ədʒ.mənt/ |
Leadership | Ban lãnh đạo | /ˈliː.də.ʃɪp/ | /ˈliː.dɚ.ʃɪp/ |
Questionnaire | Bản câu hỏi (điều tra, thăm dò ý kiến) | /ˌkwes.tʃəˈneər/ | /ˌkwes.tʃəˈner/ |
Percentage | Phần trăm | /pəˈsen.tɪdʒ/ | /pɚˈsen.t̬ɪdʒ/ |
Laboratory | Phòng thí nghiệm | /ləˈbɒr.ə.tər.i/ | /ˈlæb.rə.tɔːr.i/ |
Primary | Sơ cấp | /ˈpraɪ.mər.i/ | /ˈpraɪ.mer.i/ |
Secondary | Thứ cấp | /ˈsek.ən.dri/ | /ˈsek.ən.der.i/ |
Post secondary | Đào tạo sau trung học | /pəʊst ˈsek.ən.dri/ | /poʊst ˈsek.ən.der.i/ |
High school | Trường trung học | /ˈhaɪ ˌskuːl/ | /ˈhaɪ ˌskuːl/ |
University | Đại học | /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ | /ˌjuː.nəˈvɝː.sə.t̬i/ |
College | Cao đẳng | /ˈkɒl.ɪdʒ/ | /ˈkɑː.lɪdʒ/ |
Handout | Bài tập, tài liệu phát tay cho học sinh | /ˈhænd.aʊt/ | /ˈhænd.aʊt/ |
Textbook | Sách giáo khoa | /ˈtekst.bʊk/ | /ˈtekst.bʊk/ |
Book | Sách | /bʊk/ | /bʊk/ |
Deadline | Thời hạn | /ˈded.laɪn/ | /ˈded.laɪn/ |
Group discussion | Thảo luận nhóm | /ɡruːp dɪˈskʌʃ.ən/ | /ɡruːp dɪˈskʌʃ.ən/ |
Research | Nghiên cứu | /rɪˈsɜːtʃ/ | /ˈriː.sɝːtʃ/ |
Written work | Sách được viết ra | /ˈrɪt.ən wɜːk/ | /ˈrɪt̬.ən wɝːk/ |
Report writing | Viết báo cáo | /rɪˈpɔːt ˈraɪ.tɪŋ/ | /rɪˈpɔːrt ˈraɪ.tɪŋ/ |
Bachelor’s Degree | Bằng cử nhân | /ˌbætʃ.əl.əz dɪˈɡriː/ | /ˌbætʃ.əl.ɚz dɪˈɡriː/ |
Master’s Degree | Bằng thạc sĩ | /ˌmɑː.stəz dɪˈɡriː/ | /ˌmæs.tɚz dɪˈɡriː/ |
Dictionary | Từ điển | /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ | /ˈdɪk.ʃən.er.i/ |
Laptop | Máy tính xách tay | /ˈlæp.tɒp/ | /ˈlæp.tɑːp/ |
Printer | Máy in | /ˈprɪn.tər/ | /ˈprɪn.t̬ɚ/ |
Student adviser | Cố vấn học sinh | /ˈstjuː.dənt ədˈvaɪ.zər/ | /ˈstuː.dənt ədˈvaɪ.zɚ/ |
Module | Mô đun /Chương trình học | /ˈmɒdʒ.uːl/ | /ˈmɑː.dʒuːl/ |
Topic | Chủ đề | /ˈtɒp.ɪk/ | /ˈtɑː.pɪk/ |
Computer centre | Trung tâm máy tính | /kəmˈpjuː.tər ˈsen.tər/ | /kəmˈpjuː.t̬ɚ ˈsen.t̬ɚ/ |
Classroom | Lớp học | /ˈklɑːs.ruːm/ | /ˈklæs.ruːm/ |
Main hall | Sảnh chính | /meɪn hɔːl/ | /meɪn hɑːl/ |
Give a talk | Thuyết trình | /ɡɪv ə tɔːk/ | /ɡɪv ə tɑːk/ |
Speech | Bài nói | /spiːtʃ/ | /spiːtʃ/ |
Certificate | Giấy chứng nhận | /səˈtɪf.ɪ.kət/ | /sɚˈtɪf.ə.kət/ |
Diploma | Bằng tốt nghiệp | /dɪˈpləʊ.mə/ | /dɪˈploʊ.mə/ |
Overseas students | Du học sinh | /ˌəʊ.vəˈsiːz ˈstjuː.dənt/ | /ˌoʊ.vɚˈsiːz ˈstuː.dənt/ |
Facility | Cơ sở vật chất | /fəˈsɪl.ə.ti/ | /fəˈsɪl.ə.t̬i/ |
International | Quốc tế | /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ | /ˌɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl/ |
Intermediate | Trung gian | /ˌɪn.təˈmiː.di.ət/ | /ˌɪn.t̬ɚˈmiː.di.ət/ |
Media room | Phòng truyền thông | /ˈmiː.di.ə | /ˈmiː.di.ə |
Resources room | Phòng tài nguyên | /rɪˈzɔːs | /ˈriː.sɔːrs |
Commencement | 1.Sự khởi đầu 2.Lễ phát bằng (tại một số trường đại học ở Mỹ) | /kəˈmens.mənt/ | /kəˈmens.mənt/ |
Dissertation | Luận án | /ˌdɪs.əˈteɪ.ʃən/ | /ˌdɪs.ɚˈteɪ.ʃən/ |
Leaflet | Tờ rơi | /ˈliː.flət/ | /ˈliː.flət/ |
Pupil | Học sinh | /ˈpjuː.pəl/ | /ˈpjuː.pəl/ |
Pencil | Bút chì | /ˈpen.səl/ | /ˈpen.səl/ |
Feedback | Phản hồi | /ˈfiːd.bæk/ | /ˈfiːd.bæk/ |
Task | Bài tập, nhiệm vụ được giao | /tɑːsk/ | /tæsk/ |
Assignment | Việc được phân công | /əˈsaɪn.mənt/ | /əˈsaɪn.mənt/ |
Outcome | Kết quả | /ˈaʊt.kʌm/ | /ˈaʊt.kʌm/ |
Advanced | Nâng cao | /ədˈvɑːnst/ | /ədˈvænst/ |
Introductory | Mở đầu | /ˌɪn.trəˈdʌk.tər.i/ | /ˌɪn.trəˈdʌk.tər.i/ |
Extra background | Lý lịch thêm | /ˈek.strə ˈbæk.ɡraʊnd/ | /ˈek.strə ˈbæk.ɡraʊnd/ |
Higher education | Nền giáo dục Đại học | /ˌhaɪ.ər ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ | /ˌhaɪ.ɚ ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ |
Guideline | Hướng dẫn | /ˈɡaɪd.laɪn/ | /ˈɡaɪd.laɪn/ |
Compound | Phức hợp | /ˈkɒm.paʊnd/ | /ˈkɑːm paʊnd/ |
Vocabulary | Từ vựng | /vəˈkæb.jə.lər.i/ | /voʊˈkæb.jə.ler.i/ |
Student support service | Dịch vụ hỗ trợ sinh viên | /ˈstjuː.dənt səˈpɔːt ˈsɜː.vɪs/ | /ˈstuː.dənt səˈpɔːrt ˈsɝː.vɪs/ |
Student retention | Bảo lưu kết quả học tập | /ˈstjuː.dənt rɪˈten.ʃən/ | /ˈstuː.dənt rɪˈten.ʃən/ |
Publication | Sự xuất bản | /ˌpʌb.lɪˈkeɪ.ʃən/ | /ˌpʌb.ləˈkeɪ.ʃən/ |
School reunion | Buổi gặp mặt lại của trường | /ˌskuːl ˌriːˈjuː.njən/ | /ˌskuːl ˌriːˈjuː.njən/ |
Registrar’s office | Văn phòng đăng ký | /ˌredʒ.ɪˈstrɑːr ˈɒf.ɪs/ | /ˈredʒ.ə.strɑːr ˈɑː.fɪs/ |
Stationery | Văn phòng phẩm | /ˈsteɪ.ʃən.ər.i/ | /ˈsteɪ.ʃə.ner.i/ |
Assessment | Sự đánh giá | /əˈses.mənt/ | /əˈses.mənt/ |
Test | Kiểm tra | /test/ | /test/ |
Revision | Ôn tập | /rɪˈvɪʒ.ən/ | /rɪˈvɪʒ.ən/ |
Pass | Được thông qua | /pɑːs/ | /pæs/ |
Fail | Trượt | /feɪl/ | /feɪl/ |
Repeat | Sự lặp lại/ Học lại | /rɪˈpiːt/ | /rɪˈpiːt/ |
Supervise | Giám sát | /ˈsuː.pə.vaɪz/ | /ˈsuː.pɚ.vaɪz/ |
Supervisor | Giám sát viên | /ˈsuː.pə.vaɪ.zər/ | /ˈsuː.pɚ.vaɪ.zɚ/ |
Assess | Đánh giá | /əˈses/ | /əˈses/ |
Exam | Kỳ thi | /ɪɡˈzæm/ | /ɪɡˈzæm/ |
Result | Kết quả | /rɪˈzʌlt/ | /rɪˈzʌlt/ |
Placement test | Bài kiểm tra đầu vào | /ˈpleɪs.mənt ˌtest/ | /ˈpleɪs.mənt ˌtest/ |
Lưu ý:
“Pupil” và “People” thường bị nhầm lẫn là hai từ đồng âm. Thực tế, cách đọc của hai từ có sự khác biệt, “pupil” đọc là /ˈpjuː.pəl/, trong khi đó “people” được phát âm là /ˈpiː.pəl/
Đối với giọng Anh – Mỹ, từ “laboratory” được phát âm với ba âm tiết “lab – bra – tory”, trong khi giọng Anh – Anh sẽ phát âm từ đó với bốn âm tiết: “lab – or – a – tory”
Example (Source: Cam 16 – Test 1 - Section 3):
JESS: How are you getting on with your art project, Tom?
TOM: OK. Like, they gave us the theme of birds to base our project on, and I’m not really all that interested in wildlife. But I’m starting to get into it. I’ve pretty well finished the introductory stage.
JESS: So have I. When they gave us all those handouts with details of books and websites to look at, I was really put off, but the more I read, the more interested I got.
TOM: Me too. I found I could research so many different aspects of birds in art – colour, movement, texture. So I was looking forward to the Bird Park visit.
Languages (ngôn ngữ):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Bilingual | Thông thạo hai thứ tiếng | /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/ | /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/ |
Trilingual | Thông thạo ba thứ tiếng | /ˌtraɪˈlɪŋ.ɡwəl/ | /ˌtraɪˈlɪŋ.ɡwəl/ |
Polyglot | Biết nhiều thứ tiếng | /ˈpɒl.i.ɡlɒt/ | /ˈpɑː.li.ɡlɑːt/ |
Portuguese | Tiếng Bồ Đào Nha | /ˌpɔː.tʃəˈɡiːz/ | /ˌpɔːr.tʃəˈɡiːz/ |
Mandarin | Tiếng Quan Thoại | /ˈmæn.dər.ɪn/ | /ˈmæn.dɚ.ɪn/ |
Bengali | Tiếng Bangladesh | /beŋˈɡɔː.li/ | /beŋˈɡɔː.li/ |
Chinese | Tiếng Trung | /tʃaɪˈniːz/ | /tʃaɪˈniːz/ |
Hindi | Tiếng Hindi | /ˈhɪn.di/ | /ˈhɪn.di/ |
Russian | Tiếng Nga | /ˈrʌʃ.ən/ | /ˈrʌʃ.ən/ |
Japanese | Tiếng Nhật | /ˌdʒæp.ənˈiːz/ | /ˌdʒæp.ənˈiːz/ |
German | Tiếng Đức | /ˈdʒɜː.mən/ | /ˈdʒɜː.mən/ |
Thai | Tiếng Thái | /taɪ/ | /taɪ/ |
Danish | Tiếng Đan Mạch | /ˈdeɪ.nɪʃ/ | /ˈdeɪ.nɪʃ/ |
Persian | Tiếng Ba Tư | /ˈpɜː.ʒən/ | /ˈpɝː.ʒən/ |
Filipino | Tiếng Philippines | /ˌfɪl.ɪˈpiː.nəʊ/ | /ˌfɪl.ɪˈpiː.noʊ/ |
French | Tiếng Pháp | /frentʃ/ | /frentʃ/ |
Italian | Tiếng Ý | /ɪˈtæl.jən/ | /ɪˈtæl.jən/ |
Greek | Tiếng Hy Lạp | /ɡriːk/ | /ɡriːk/ |
Example (Source: Cam 12 – Test 2 – Section 3):
BETH: I see. So I assume you already speak Danish, one of the languages you’ll be studying.
JAMES: I can get by when I talk to people, though I’m not terribly accurate.