Trong phần cuối cùng của Series “Chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening”, tác giả sẽ mang tới cho người học những chủ đề từ vựng liên quan tới IELTS Listening Section 4.
Độc giả xem các Mini series trước tại đây: Chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening - Mini series 1: Section 1 (Mytour.vn)
Key takeaways:
1. IELTS Listening Section 4 là phần thi cuối, bao gồm 10 câu hỏi, chủ đề của bài nói xoay quanh tới vấn đề học thuật (bài phát biểu, bài nói tại trường đại học)
Note completion là dạng đề chủ yếu xuất hiện trong phần này
2. Các chủ đề từ vựng trong Section 4 sẽ khó, cụ thể được chia thành các phần:
Health (Sức khỏe)
Nature (Thiên nhiên)
The environment (Môi trường)
Animals and plants (Thực vật và động vật)
Architecture and buildings (Kiến trúc và các tòa nhà)
Marketing (Tiếp thị)
Government (Chính phủ)
Continents (Châu lục)
Countries (Quốc gia)
Materials (Chất liệu)
Tổng quan về phần thi IELTS Listening Section 4
Minh họa Section 4 trong đề thi IELTS Listening
Phần lớn các câu hỏi trong phần cuối bài Nghe sẽ xuất hiện dưới dạng Note Completion. Tốc độ nói trong audio sẽ khá chậm và rõ ràng, từ vựng sẽ khó hơn các phần trước, vì vậy thí sinh cần luyện tập khả năng tốc ký, xác định keywords và năm bắt được ý chính của bài nói.
Từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening Phần 4:
Sức khoẻ (Health):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Yoga | Bộ môn Yoga | /ˈjəʊ.ɡə/ | /ˈjoʊ.ɡə/ |
T’ai chi | Thái cực quyền | /ˌtaɪ ˈtʃiː/ | /ˌtaɪ ˈtʃiː/ |
Keep-fit | Giữ dáng | /ˌkiːpˈfɪt/ | /ˌkiːpˈfɪt/ |
Salad bar | Quầy salad | /ˈsæl.əd ˌbɑːr/ | /ˈsæl.əd ˌbɑːr/ |
Vegetarian | Người ăn chay | /ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/ | /ˌvedʒ.əˈter.i.ən/ |
Vegan | Ăn chay | /ˈviː.ɡən/ | /ˈviː.ɡən/ |
Outdoor activity | Hoạt động ngoài trời | /ˈaʊtˌdɔːr ækˈtɪv.ə.ti/ | /ˈaʊtˌdɔːr ækˈtɪv.ə.t̬i/ |
Leisure time | Thời gian rảnh rỗi | /ˈleʒ.ər ækˈtɪv.ə.ti/ | /ˈliː.ʒɚ ækˈtɪv.ə.ti/ |
Disease | Bệnh tật | /dɪˈziːz/ | /dɪˈziːz/ |
Meal | Bữa ăn | /mɪəl/ | /mɪəl/ |
Balanced diet | Chế độ ăn cân bằng | /ˌbæl.ənst ˈdaɪ.ət/ | /ˌbæl.ənst ˈdaɪ.ət/ |
Food pyramid | Tháp dinh dưỡng | /fuːd ˈpɪr.ə.mɪd/ | /fuːd ˈpɪr.ə.mɪd/ |
Vitamin | Vitamin | /ˈvɪt.ə.mɪn/ | /ˈvaɪ.t̬ə- mɪn/ |
Carbohydrate | Tinh bột | /ˌkɑː.bəʊˈhaɪ.dreɪt/ | /ˌkɑːr.boʊˈhaɪ.dreɪt/ |
Rice | Cơm | /raɪs/ | /raɪs/ |
Pasta | Mì ý | /ˈpæs.tə/ | /ˈpɑː.stə/ |
Potato | Khoai tây | /pəˈteɪ.təʊ/ | /pəˈteɪ.t̬oʊ/ |
Pizza | Bánh pizza | /ˈpiːt.sə/ | /ˈpiːt.sə/ |
Tomato | Cà chua | təˈmɑː.təʊ | /təˈmeɪ.t̬oʊ/ |
Bread | Bánh mì | /bred/ | /bred/ |
Cereal | Ngũ cốc | /ˈsɪə.ri.əl/ | /ˈsɪr.i.əl/ |
Mineral | Chất khoáng | /ˈmɪn.ər.əl/ | /ˈmɪn.ər.əl/ |
Zinc | Kẽm | /zɪŋk/ | /zɪŋk/ |
Protein | Chất đạm | /ˈprəʊ.tiːn | /ˈproʊ.tiːn/ |
Meat | Thịt | /miːt/ | /miːt/ |
Seafood | Hải sản | /ˈsiː.fuːd/ | /ˈsiː.fuːd/ |
Egg | Trứng | /eɡ/ | /eɡ/ |
Bean | Hạt đậu | /biːn/ | /biːn/ |
Milk | Sữa | /mɪlk/ | /mɪlk/ |
Cheese | Pho-mát | /tʃiːz/ | /tʃiːz/ |
Yogurt | Sữa chua | /ˈjɒɡ.ət/ | /ˈjoʊ.ɡɚt/ |
Fruit | Hoa quả | /fruːt/ | /fruːt/ |
Vegetable | Rau củ | /ˈvedʒ.tə.bəl/ | /ˈvedʒ.tə.bəl/ |
Citrus fruit | Trái cây họ cam quýt | /ˈsɪt.rəs fruːt/ | /ˈsɪt.rəs fruːt/ |
Green pepper | Ớt chuông xanh | /ˌɡriːn ˈpep.ər/ | /ˌɡriːn ˈpep.ɚ/ |
Blackcurrant | Quả lý chua | /ˌblækˈkʌr.ənt/ | /ˈblæk.kɝː.ənt/ |
Nut | Quả hạch | /nʌts/ | /nʌts/ |
Egg yolk | Lòng đỏ trứng | /ˈeɡ ˌjəʊk/ | /ˈeɡ ˌjoʊk/ |
Liver | Gan | /ˈlɪv.ər/ | /ˈlɪv.ɚ/ |
Medicine | Thuốc | /ˈmed.ɪ.sən/ | /ˈmed.ɪ.sən/ |
Treatment | Điều trị | /ˈtriːt.mənt/ | /ˈtriːt.mənt/ |
Hormone | Nội tiết tố | /ˈhɔː.məʊn/ | /ˈhɔːr.moʊn/ |
Dopamine | Tên riêng của một chất dẫn truyền thần kinh | /ˈdəʊ.pə.miːn/ | /ˈdoʊ.pəˌmiːn/ |
Stress | Căng thẳng | /stres/ | /stres/ |
Anxiety | Sự lo lắng/ Lo âu | æŋˈzaɪ.ə.ti/ | /æŋˈzaɪ.ə.t̬i/ |
Remedy | Phương thuốc | /ˈrem.ə.di/ | /ˈrem.ə.di/ |
Nursing care | Chăm sóc điều dưỡng | /ˈnɜː.sɪŋ keər/ | /ˈnɜː.sɪŋ ker/ |
Regular exercise | Bài tập thể dục hàng ngày | /ˈreɡ.jə.lər ˈek.sə.saɪz/ | /ˈreɡ.jə.lɚ ˈek.sə.saɪz/ |
Virus | Vi rút | /ˈvaɪə.rəs/ | /ˈvaɪ.rəs/ |
Cure | Việc điều trị | /kjʊər/ | /kjʊr/ |
Vaccination | Sự tiêm chủng | /ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃən/ | /ˌvæk.səˈneɪ.ʃən/ |
Overweight | Thừa cân | /ˌəʊ.vəˈweɪt/ | /ˌoʊ.vɚˈweɪt/ |
Check-up | Kiểm tra tổng thể | /ˈtʃek.ʌp/ | /ˈtʃek.ʌp/ |
Pandemic | Đại dịch | /pænˈdem.ɪk/ | /pænˈdem.ɪk/ |
Obese | Béo phì | /əʊˈbiːs/ | /oʊˈbiːs/ |
Unhealthy | Không lành mạnh | /ʌnˈhel.θi/ | /ʌnˈhel.θi/ |
Lưu ý: Từ “yogurt” có thể viết là “yoghurt” hoặc “yoghourt” (Anh-Anh)
Example (Cam 16 – Test 2 – Section 4):
Dancing is something humans do when they want to have a good time. It's a universal response to music, found in all cultures. But what’s only been discovered recently is that dancing not only makes us feel good, it’s also extremely good for our health.
Dancing, like other forms of exercise, releases hormones, such as dopamine, which make us feel relaxed and happy. And it also reduces feelings of stress or anxiety.
Thiên nhiên (Nature):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Field | Cánh đồng | /fiːld/ | /fiːld/ |
Footbridge | Cầu bộ hành | /ˈfʊt.brɪdʒ/ | /ˈfʊt.brɪdʒ/ |
Environment | Môi trường | /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ | /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ |
Waterfall | Thác nước | /ˈwɔː.tə.fɔːl/ | /ˈwɑː.t̬ɚ.fɑːl/ |
River | Sông | /ˈrɪv.ər/ | /ˈrɪv.ɚ/ |
Mountain | Núi | /ˈmaʊn.tɪn/ | /ˈmaʊn.tən/ |
Sea | Biển | /siː/ | /siː/ |
Forest | Rừng | /ˈfɒr.ɪst/ | /ˈfɔːr.ɪst/ |
Village | Làng | /ˈvɪl.ɪdʒ/ | /ˈvɪl.ɪdʒ/ |
Coast | Bờ biển | /kəʊst/ | /koʊst/ |
Reef | Đá ngầm | /riːf/ | /riːf/ |
Lake | Hồ | /leɪk/ | /leɪk/ |
Valley | Thung lũng | /ˈvæl.i/ | /ˈvæl.i/ |
Hill | Đồi | /hɪl/ | /hɪl/ |
Cliff | Vách đá | /klɪf/ | /klɪf/ |
Island | Hòn đảo | /ˈaɪ.lənd/ | /ˈaɪ.lənd/ |
Peninsula | Bán đảo | /pəˈnɪn.sjə.lə/ | /pəˈnɪn.sə.lə/ |
Earthquake | Động đất | /ˈɜːθ.kweɪk/ | /ˈɝːθ.kweɪk/ |
Avalanche | Tuyết lở | /ˈæv.əl.ɑːntʃ/ | /ˈæv.əl.æntʃ/ |
Typhoon | Cơn bão | /taɪˈfuːn/ | /taɪˈfuːn/ |
Desertification | Xói mòn đất | /dɪˌzɜː.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ | /dɪˌzɝː.t̬ə.fəˈkeɪ.ʃən/ |
Volcano | Núi lửa | /vɒlˈkeɪ.nəʊ/ | /vɑːlˈkeɪ.noʊ/ |
Disaster | Thiên tai | /dɪˈzɑː.stər/ | /dɪˈzæs.tɚ/ |
Catastrophe | Thảm họa | /kəˈtæs.trə.fi/ | /kəˈtæs.trə.fi/ |
Erosion | Sự xói mòn | /ɪˈrəʊ.ʒən/ | /ɪˈroʊ.ʒən/ |
Landslide | Lở đất | /ˈlænd.slaɪd/ | /ˈlænd.slaɪd/ |
Storm | Bão | /stɔːm/ | /stɔːrm/ |
Pond | Ao | /pɒnd/ | /pɑːnd/ |
Jungle | Rừng nhiệt đới | /ˈdʒʌŋ.ɡəl/ | /ˈdʒʌŋ.ɡəl/ |
Oasis | Ốc đảo | /əʊˈeɪ.sɪs/ | /oʊˈeɪ.sɪs/ |
Dam | Đập | /dæm/ | /dæm/ |
Canyon | Hẻm núi | /ˈkæn.jən/ | /ˈkæn.jən/ |
Ocean | Đại dương | /ˈəʊ.ʃən/ | /ˈoʊ.ʃən/ |
Stream | Dòng suối | /striːm/ | /striːm/ |
Tornado | Lốc xoáy | /tɔːˈneɪ.dəʊ/ | /tɔːrˈneɪ.doʊ/ |
Blizzard | Bão tuyết | /ˈblɪz.əd/ | /ˈblɪz.ɚd/ |
Hurricane | Bão lốc | /ˈhʌr.ɪ.kən/ | /ˈhɝː.ɪ.keɪn/ |
Drought | Hạn hán | /draʊt/ | /draʊt/ |
Flood | Lũ lụt | /flʌd/ | /flʌd/ |
Cyclone | Lốc xoáy | /ˈsaɪ.kləʊn/ | /ˈsaɪ.kloʊn/ |
Volcanic eruption | Phun trào núi lửa | /vɒlˈkæn.ɪk ɪˈrʌp.ʃən/ | /vɑːlˈkæn.ɪk ɪˈrʌp.ʃən/ |
Lưu ý: Người học thường bỏ quên chữ “n” trong từ “environment”
Example (Cam 11 – Test 1 – Section 4):
Some of these species had never been seen before. They’ve even found species of octopus living in these conditions. And other scientists working on the same project, but researching very different habitats on the ocean floor, have found large numbers of species congregating around volcanoes, attracted to them by the warmth and nutrients there.
Môi trường (The environment):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Greenhouse effect | Hiệu ứng nhà kính | /ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt/ | /ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt/ |
Acid rain | Mưa axit | /ˌæs.ɪd ˈreɪn/ | /ˌæs.ɪd ˈreɪn/ |
Global warming | Hiện tượng nóng lên toàn cầu | /ˌɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/ | /ˌɡloʊ.bəl ˈwɔːr.mɪŋ/ |
Carbon dioxide | Khí CO2 | /ˌkɑː.bən daɪˈɒk.saɪd/ | /ˌkɑːr.bən daɪˈɑːk.saɪd/ |
Burning fossil | Nhiên liệu hóa thạch | /ˈbɜː.nɪŋ ˈfɒs.əl/ | /ˈbɜː.nɪŋ ˈfɑː.səl/ |
Exhaust fumes | Khí thải | /ɪɡˈzɔːst fjuːmz/ | /ɪɡˈzɑːst fjuːmz/ |
Deforestation | Nạn phá rừng | /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ | /diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/ |
Nitrogen oxide | Khí N20 | /ˈnaɪ.trə.dʒən ˈɒk.saɪd/ | /ˈnaɪ.trə.dʒən ˈɑːk.saɪd/ |
Smog | Sương mù | /smɒɡ/ | /smɑːɡ/ |
Climate | Khí hậu | /ˈklaɪ.mət/ | /ˈklaɪ.mət/ |
Pollution | Ô nhiễm | /pəˈluː.ʃən/ | /pəˈluː.ʃən/ |
Temperature | Nhiệt độ | /ˈtem.prə.tʃər/ | /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/ |
Power plant | Nhà máy điện | /ˈpaʊə ˌplɑːnt/ | /ˈpaʊ.ɚ ˌplænt/ |
Landfill | Bãi rác | /ˈlænd.fɪl/ | /ˈlænd.fɪl/ |
Wind turbine | Tua bin gió | /ˈwɪnd ˌtɝː.baɪn/ | /ˈwɪnd ˌtɝː.baɪn/ |
Solar power | Năng lượng mặt trời | /ˌsəʊ.lə ˈpaʊər/ | /ˌsoʊ.lɚ ˈpaʊ.ɚ/ |
Hydroelectric power | Năng lượng thủy điện | /ˌhaɪ.drəʊ.ɪˈlek.trɪk ˈpaʊər/ | /ˌhaɪ.droʊ.ɪˈlek.trɪk ˈpaʊ.ɚ/ |
Renewable | Tái tạo | /rɪˈnjuː.ə.bəl/ | /rɪˈnuː.ə.bəl/ |
Non-renewable | Không tái tạo | /ˌnɒn.rɪˈnjuː.ə.bəl/ | /ˌnɑːn.rɪˈnuː.ə.bəl/ |
Source of energy | Nguồn năng lượng | /sɔːs əv ˈen.ə.dʒi/ | /sɔːrs əv ˈen.ə.dʒi/ |
Reliable | Đảm bảo | /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ | /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ |
Solar panel | Pin mặt trời | /ˌsəʊ.lə ˈpæn.əl/ | /ˌsoʊ.lɚ ˈpæn.əl/ |
Power | Năng lượng | /paʊər/ | /ˈpaʊ.ɚ/ |
Environmentally friendly | Thân thiện với môi trường | /ɪn.vaɪ.rənˌmen.təl.i ˈfrend.li/ | /ɪn.vaɪr.ənˌmen.t̬əl.i ˈfrend.li/ |
Oxygen | Oxygen | /ˈɒk.sɪ.dʒən/ | /ˈɑːk.sɪ.dʒən/ |
Chemical-free | Không chứa hóa chất | /ˈkem.ɪ.kəl friː/ | /ˈkem.ɪ.kəl friː/ |
Desertification | Xói mòn đất | /dɪˌzɝː.t̬ə.fəˈkeɪ.ʃən/ | /dɪˌzɝː.t̬ə.fəˈkeɪ.ʃən/ |
Degradation | Sự mủn ra của đá, sự biến chất | /ˌdeɡ.rəˈdeɪ.ʃən/ | /ˌdeɡ.rəˈdeɪ.ʃən/ |
Vegetation | Thực vật, sự sinh dưỡng | /ˌvedʒ.ɪˈteɪ.ʃən/ | /ˌvedʒ.əˈteɪ.ʃən/ |
Sea level | Mực nước biển | /ˈsiː ˌlev.əl/ | /ˈsiː ˌlev.əl/ |
Ocean current | Hải lưu | /ˈəʊ.ʃən ˈkʌr.ənt/ | /ˈoʊ.ʃən ˈkɝː.ənt/ |
Soil conditioner | Chất cải tạo đất | /sɔɪl kənˈdɪʃ.ən.ər/ | /sɔɪl kənˈdɪʃ.ən.ɚ/ |
Coal | Than đá | /kəʊl/ | /koʊl/ |
Gas | Khí gas | /ɡæs/ | /ɡæs/ |
Oil | Dầu | /ɔɪl/ | /ɔɪl/ |
Nuclear | Hạt nhân | /ˈnjuː.klɪər/ | /ˈnuː.kliː.ɚ/ |
Fossil fuel | Nhiên liệu hóa thạch | /ˈfɒs.əl ˌfjʊəl/ | /ˈfɑː.səl ˌfjʊəl/ |
Firewood | Củi | /ˈfaɪə.wʊd/ | /ˈfaɪr.wʊd/ |
Bush fire | Cháy rừng | /ˈbʊʃ.faɪər/ | /ˈbʊʃ.faɪr/ |
Contaminated | Bị ô nhiễm | /kənˈtæm.ɪ.neɪ.tɪd/ | /kənˈtæm.ə.neɪ.t̬ɪd/ |
Windmill | Cối xay gió | /ˈwɪnd.mɪl/ | /ˈwɪnd.mɪl/ |
Watermill | Cối xay nước | /ˈwɔː.tə.mɪl/ | /ˈwɑː.t̬ɚ.mɪl/ |
Lưu ý: Thí sinh cần chú ý tới cách phát âm và cách viết của từ “nuclear” (hạt nhân) bởi từ này thường bị nhầm lẫn với “unclear” (không rõ ràng).
Example (Cam 15 – Test 4 – Section 4):
Producing enough energy to meet our needs has become a serious problem. Demand is rising rapidly, because of the world’s increasing population and expanding industry, burning fossil fuels, like gas, coal and oil, seriously damages the environment and they’ll eventually run out. For a number of years now, scientists have been working out how we can derive energy from renewable sources, such as the sun and wind, without causing pollution. Today I’ll outline marine renewable energy – also called ocean energy – which harnesses the movement of the oceans.
Fauna and Flora (động vật và thực vật):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Bird of prey | Chim săn mồi | /ˌbɜːd əv ˈpreɪ/ | /ˌbɝːd əv ˈpreɪ/ |
Cattle | Gia súc | /ˈkæt̬.əl/ | /ˈkæt̬.əl/ |
Sea bird | Chim biển | /ˈsiː.bɜːd/ | /ˈsiː.bɝːd/ |
Poultry | Gia cầm | /ˈpəʊl.tri/ | /ˈpoʊl.tri/ |
Mammal | Động vật có vú | /ˈmæm.əl/ | /ˈmæm.əl/ |
Predator | Thú săn mồi | /ˈpred.ə.tər/ | /ˈpred.ə.t̬ɚ/ |
Cetacean | Động vật biển có vú | /sɪˈteɪ.ʃən/ | /sɪˈteɪ.ʃən/ |
Whale | Cá voi | /weɪl/ | /weɪl/ |
Primate | Linh trưởng | /ˈpraɪ.meɪt/ | /ˈpraɪ.meɪt/ |
Rodent | Loài gặm nhấm | /ˈrəʊ.dənt/ | /ˈroʊ.dənt/ |
Fish | Cá | /fɪʃ/ | /fɪʃ/ |
Bird | Chim | /bɜːd/ | /ˌbɝːd/ |
Amphibian | Động vật lưỡng cư | /æmˈfɪb.i.ən/ | /æmˈfɪb.i.ən/ |
Reptile | Động vật bò sát | /ˈrep.taɪl/ | /ˈrep.taɪl/ |
Insect | Côn trùng | /ˈɪn.sekt/ | /ˈɪn.sekt/ |
Octopus | Bạch tuộc | /ˈɒk.tə.pəs/ | /ˈɑːk.tə.pəs/ |
Phylum | Ngành (động-thực vật) | /ˈfaɪ.ləm/ | /ˈfaɪ.ləm/ |
Class | Lớp (động-thực vật) | /klɑːs/ | /klæs/ |
Order | Bộ (động-thực vật) | /ˈɔː.dər/ | /ˈɔːr.dɚ/ |
Family | Họ (động-thực vật) | /ˈfæm.əl.i/ | /ˈfæm.əl.i/ |
Genus | Giống (động-thực vật) | /ˈdʒiː.nəs/ | /ˈdʒiː.nəs/ |
Species | Loài (động-thực vật) | /ˈspiː.ʃiːz/ | /ˈspiː.ʃiːz/ |
Livestock | Vật nuôi | /ˈlaɪv.stɒk/ | /ˈlaɪv.stɑːk/ |
Creature | Sinh vật | /ˈkriː.tʃər/ | /ˈkriː.tʃɚ/ |
Tree | Cây | /triː/ | /triː/ |
Mushroom | Nấm | /ˈmʌʃ.ruːm/ | /ˈmʌʃ.ruːm/ |
Fungus | Giới nấm | /ˈfʌŋ.ɡəs/ | /ˈfʌŋ.ɡəs/ |
Seed | Hạt giống | /siːd/ | /siːd/ |
Core | Lõi, hạch | /kɔːr/ | /kɔːr/ |
Bark | Vỏ cây | /bɑːk/ | /bɑːrk/ |
Trunk | Thân cây | /trʌŋk/ | /trʌŋk/ |
Twig | Cành cây | /twɪɡ/ | /twɪɡ/ |
Branch | Nhánh cây | /brɑːntʃ/ | /bræntʃ /ruːt/ / |
Flower | Hoa | /flaʊər/ | /ˈflaʊ.ɚ/ |
Stem | Gốc cây, cuống (lá, hoa) | /stem/ | /stem/ |
Root | Rễ cây | /ruːt/ | /ruːt/ |
Cluster | Mọc thành cụm, đám (hoa, cây cối) | /ˈklʌs.tər/ | /ˈklʌs.tɚ/ |
Fertilizer | Phân bón | /ˈfɜː.tɪ.laɪ.zər/ | /ˈfɝː.t̬əl.aɪ.zɚ/ |
Zoo | Sở thú | /zuː/ | /zuː/ |
Pet | Vật nuôi trong nhà | /pet/ | /pet/ |
Endangered | Nguy cơ | /ɪnˈdeɪn.dʒɚd/ | /ɪnˈdeɪn.dʒɚd/ |
Example (Cam 15 – Test 1 – Section 4):
And what’s special about this type of rainforest? Well, unlike tropical rainforest which is a rich ecosystem, this type of ecosystem is usually a simple one. It has very thick, dense vegetation, but not much variety of species. The vegetation provides lots of shade, so one species that does find it ideal is the bell-miner bird, which builds its nest in the undergrowth there. But again that’s not helpful for the eucalyptus tree.
Architectural Structures and Edifices (kiến trúc và các công trình):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Dome | Mái vòm | /dəʊm/ | /doʊm/ |
Building | Tòa nhà | /ˈbɪl.dɪŋ/ | /ˈbɪl.dɪŋ/ |
Palace | Cung điện | /ˈpæl.ɪs/ | /ˈpæl.ɪs/ |
Fort | Pháo đài | /fɔːt/ | /fɔːrt/ |
Castle | Lâu đài, thành trì | /ˈkɑː.səl/ | /ˈkæs.əl/ |
Glasshouse | Nhà kính | /ˈɡlɑːs.haʊs/ | /ˈɡlæs.haʊs/ |
Pyramid | Kim tự tháp | /ˈpɪr.ə.mɪd/ | /ˈpɪr.ə.mɪd/ |
Log cabin | Nhà gỗ ghép | /ˌlɒɡ ˈkæb.ɪn/ | /ˌlɑːɡ ˈkæb.ɪn/ |
Lighthouse | Hải đăng | /ˈlaɪt.haʊs/ | /ˈlaɪt.haʊs/ |
Hut | Túp lều, nhà gỗ (tạm thời) cho binh lính | /hʌt/ | /hʌt/ |
Skyscraper | Tòa nhà chọc trời | /ˈskaɪˌskreɪ.pər/ | /ˈskaɪˌskreɪ.pɚ/ |
Sculpture | Điêu khắc | /ˈskʌlp.tʃər/ | /ˈskʌlp.tʃɚ/ |
Symbolic | Tượng trưng | /sɪmˈbɒl.ɪk/ | /sɪmˈbɑː.lɪk/ |
Design | Thiết kế | /dɪˈzaɪn/ | /dɪˈzaɪn/ |
Example (Cam 11 -Test 2 – Section 4):
And finally, for important public buildings, the architect may also be looking for a central symbolic idea on which to base the design, a sort of metaphor for the building and the way in which it is used.
Marketing (Tiếp thị):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Catalogue | Danh mục | /ˈkæt.əl.ɒɡ/ | /ˈkæt̬.əl.ɑːɡ/ |
Interview | Phỏng vấn | /ˈɪn.tə.vjuː/ | /ˈɪn.t̬ɚ.vjuː/ |
Newsletter | Bản tin | /ˈnjuːzˌlet.ər/ | /ˈnuːzˌlet̬.ɚ/ |
Competition | Sự cạnh tranh | /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ | /ˌkɑːm.pəˈtɪʃ.ən/ |
TV commercial | Quảng cáo trên TV | /ˌtiːˈviː kəˈmɜː.ʃəl/ | /ˌtiːˈviː kəˈmɝː.ʃəl/ |
Strategy | Chiến lược | /ˈstræt̬.ə.dʒi/ | /ˈstræt̬.ə.dʒi/ |
Research method | Phương pháp nghiên cứu | /rɪˈsɜːtʃ ˈmeθ.əd/ | /ˈriː.sɝːtʃ ˈmeθ.əd/ |
Entertainment industry | Ngành công nghiệp giải trí | /en.təˈteɪn.mənt ˈɪn.də.stri/ | /en.t̬ɚˈteɪn.mənt ˈɪn.də.stri/ |
Display | Hiển thị, sự phô bày | /dɪˈspleɪ/ | /dɪˈspleɪ/ |
Sale | Bán hàng, doanh số | /seɪl/ | /seɪl/ |
Product | Sản phẩm | /ˈprɒd.ʌkt/ | /ˈprɑː.dʌkt/ |
Customer | Khách hàng | /ˈkʌs.tə.mər/ | /ˈkʌs.tə.mɚ/ |
Consumer | Người tiêu dùng | /kənˈsjuː.mər/ | /kənˈsuː.mɚ/ |
Special offer | Giá chào giảm giá để bán hàng | /ˈspeʃ.əl ˈɒf.ər/ | /ˈspeʃ.əl ˈɑː.fɚ/ |
Campaign | Chiến dịch | /kæmˈpeɪn/ | /kæmˈpeɪn/ |
Collecting data | Thu thập dữ liệu | /kəˈlek.tɪŋ ˈdeɪ.tə/ | /kəˈlek.tɪŋ dæt̬.ə/ |
Questionnaire | Bản câu hỏi (thăm dò ý kiến) | /ˌkwes.tʃəˈneər/ | /ˌkwes.tʃəˈner/ |
Survey | Khảo sát | /ˈsɜː.veɪ/ | /ˈsɝː.veɪ/ |
Mass media | Phương tiện truyền thông đại chúng | /ˌmæs ˈmiː.di.ə/ | /ˌmæs ˈmiː.di.ə/ |
Statistic | Thống kê | /stəˈtɪs.tɪk/ | /stəˈtɪs.tɪk/ |
Profit margin | Biên lợi nhuận | /ˈprɒf.ɪt ˌmɑː.dʒɪn/ | /ˈprɑː.fɪt ˌmɑːr.dʒɪn/ |
Leadership | Bộ phận lãnh đạo | /ˈliː.də.ʃɪp/ | /ˈliː.dɚ.ʃɪp/ |
Management | Ban quản lý | /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ | /ˈmæn.ədʒ.mənt/ |
Poll | Cuộc thăm dò ý kiến | /pəʊl/ | /poʊl/ |
Business card | Danh thiếp | /ˈbɪz.nɪs ˌkɑːd/ | /ˈbɪz.nɪs ˌkɑːrd/ |
Training | Đào tạo | /ˈtreɪ.nɪŋ/ | /ˈtreɪ.nɪŋ/ |
Trainee | Thực tập sinh | /ˌtreɪˈniː/ | /ˌtreɪˈniː/ |
Merchandise | Hàng hóa | /ˈmɜː.tʃən.daɪs/ | /ˈmɝː.tʃən.daɪs/ |
Manufacture | Sản xuất | /ˌmæn.jəˈfæk.tʃər/ | /ˌmæn.jəˈfæk.tʃɚ/ |
Advertising | Quảng cáo | /ˈæd.vɚ.taɪ.zɪŋ/ | /ˈæd.vɚ.taɪ.zɪŋ/ |
Recruitment | Tuyển dụng | /rɪˈkruːt.mənt/ | /rɪˈkruːt.mənt/ |
Example (Cam 12 – Test 1 – Section 4):
Next we come to creativity. This often works well – creating an attention-grabbing TV commercial, for example, might lead to increased sales. But it isn’t always a good thing. Some advertising campaigns are remembered for their creativity, without having any effect on sales.
Governing Bodies (Chính quyền):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Politics | Chính trị | /ˈpɒl.ə.tɪks/ | /ˈpɑː.lə.tɪks/ |
Leader | Người lãnh đạo | /ˈliː.dər/ | /ˈliː.dɚ/ |
Politician | Chính trị gia | /ˌpɒl.ɪˈtɪʃ.ən/ | /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/ |
Senator | Thượng nghị sĩ | /ˈsen.ə.tər/ | /ˈsen.ə.t̬ɚ/ |
Mayor | Thị trưởng | /meər/ | /ˈmeɪ.ɚ/ |
Law | Luật pháp | /lɔː/ | /lɑː/ |
Regulations | Điều lệ | /ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/ | /ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/ |
Senate | Thượng nghị viện | /ˈsen.ət/ | /ˈsen.ət/ |
President | Tổng thống | /ˈprez.ɪ.dənt/ | /ˈprez.ɪ.dənt/ |
Prime Minister | Thủ tướng | /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stər/ | /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stɚ/ |
Minister | Bộ trưởng | /ˈmɪn.ɪ.stər/ | /ˈmɪn.ə.stɚ/ |
Society | Đoàn thể | /səˈsaɪ.ə.t̬i/ | /səˈsaɪ.ə.t̬i/ |
Individual | Cá nhân | /ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.əl/ | /ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.əl/ |
Council | Hội đồng | /ˈkaʊn.səl/ | /ˈkaʊn.səl/ |
Rule | Quy tắc | /ruːl/ | /ruːl/ |
Lưu ý:
Phân biệt hai từ “Politic” và “Politics”: “Politic” là tinh từ, mang ý nghĩa khôn ngoan, thận trọng. Trong khi “Politics” lại là danh từ chỉ hoạt động chinh trị.
Từ “society” và “government” là hai từ mà thí sinh thường viết sai chính tả trong bài thi IELTS.
Example (Cam16 – Test 1 – Section 4):
Today’s political leaders are no different, with many finding their inspiration from ancient texts. Former US president Bill Clinton rereads Marcus Aurelius every single year, and many have compared former President Obama’s calm leadership style to that of Cato.
Wen Jibao, the former Prime Minister of China, claims that “Meditations” is one of two books he travels with and that he has read it more than one hundred times over the course of his life.
Landmasses (Châu lục):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
South America | Nam Mỹ | /ˌsaʊθ əˈmer.ɪ.kə/ | /ˌsaʊθ əˈmer.ɪ.kə/ |
North America | Bắc Mỹ | /ˌnɔːθ əˈmer.ɪ.kə/ | /ˌnɔːrθ əˈmer.ɪ.kə/ |
Africa | Châu Phi | /ˈæf.rɪ.kə/ | /ˈæf.rɪ.kə/ |
Asia | Châu Á | /ˈeɪ.ʒə/ | /ˈeɪ.ʒə/ |
Europe | Châu Âu | /ˈjʊə.rəp/ | /ˈjʊr.əp/ |
Australia | Châu Đại Dương | /ɒsˈtreɪ.li.ə/ | /ɑːˈstreɪl.jə/ |
Antarctica | Châu Nam Cực | /ænˈtɑːk.tɪ.kə/ | /ænˈtɑːrk.tɪ.kə/ |
Example (Cam 15 – Test 2 – Section 4):
I’m going to report on a case study of a programme which has been set up to help rural populations in Mozambique, a largely agricultural country in South-East Africa.
Nation States (Quốc gia):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Egypt | Ai Cập | /ˈiː.dʒɪpt/ | /ˈiː.dʒɪpt/ |
Mexico | Mê hi cô | /ˈmek.sɪ.kəʊ/ | /ˈmek.sɪ.koʊ/ |
France | Pháp | /frɑːns/ | /fræns/ |
Indonesia | In đô nê xi a | /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/ | /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/ |
Turkey | Thổ Nhĩ Kỳ | /ˈtɜː.ki/ | /ˈtɝː.ki/ |
England | Anh Quốc | /ˈɪŋ.ɡlənd/ | /ˈɪŋ.ɡlənd/ |
Germany | Đức | /ˈdʒɝː.mə.ni/ | /ˈdʒɝː.mə.ni/ |
China | Trung Quốc | /ˈtʃaɪ.nə/ | /ˈtʃaɪ.nə/ |
Greece | Hy Lạp | /ɡriːs/ | /ɡriːs/ |
Australia | Úc | /ɒsˈtreɪ.li.ə/ | /ɑːˈstreɪl.jə/ |
Brazil | Brazil | /brəˈzɪl/ | /brəˈzɪl/ |
India | Ấn Độ | /ˈɪn.di.ə/ | /ˈɪn.di.ə/ |
North Korea | Triều Tiên | /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/ | /ˌnɔːrθ kəˈriː.ə/ |
Malaysia | Malaysia | /məˈleɪ.zi.ə/ | /məˈleɪ.ʒə/ |
New Zealand | New Zealand | /ˌnjuː ˈziː.lənd/ | /ˌnjuː ˈziː.lənd/ |
Nigeria | Nigeria | /naɪˈdʒɪə.ri.ə/ | /naɪˈdʒɪr.i.ə/ |
Pakistan | Pakistan | /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/ | /ˈpæk.ɪ.stæn/ |
Singapore | Singapore | /ˌsɪŋ.əˈpɔːr/ | /ˈsɪŋ.ə.pɔːr/ |
Switzerland | Thụy Sĩ | /ˈswɪt.sə.lənd/ | /ˈswɪt.sɚ.lənd/ |
The UK | Vương quốc Anh | /ˌjuːˈkeɪ/ | /ˌjuːˈkeɪ/ |
Italy | Ý | /ˈɪt̬.əl.i/ | /ˈɪt̬.əl.i/ |
The Dominican Republic | Cộng hòa Dominica | /dəˈmɪnɪkən rɪˌpʌb.lɪk/ | /dəˈmɪnɪkən rɪˌpʌb.lɪk/ |
The Philippines | Phi líp pin | /ˈfɪl.ɪ.piːnz/ | /ˈfɪl.ə.piːnz/ |
Denmark | Đan Mạch | /ˈden.mɑːk/ | /ˈden.mɑːrk/ |
Example (Cam 14 – Test 3 – Section 4):
As you all know, the university is planning an arts festival for later this year, and here in the music department we’ve planned three concerts. These will be public performances, and the programme has just been finalised. The theme of the festival is links between the UK and Australia, and this is reflected in the music: each concert will feature both British and Australian composers.
Substances (Chất liệu):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Fur | Lông thú | /fɜːr/ | /fɝː/ |
Metal | Kim loại | /ˈmet.əl/ | /ˈmet̬.əl/ |
Steel | Chất thép | /stiːl/ | /stiːl/ |
Aluminum | Chất nhôm | /əˈluː.mə.nəm/ | /əˈluː.mə.nəm/ |
Copper | Chất đồng | /ˈkɒp.ər/ | /ˈkɑː.pɚ/ |
Plastic | Chất nhựa | /ˈplæs.tɪk/ | /ˈplæs.tɪk/ |
Ceramic | Chất gốm sứ | /səˈræm.ɪk/ | /səˈræm.ɪk/ |
Glass | Chất thủy tinh | /ɡlɑːs/ | /ɡlæs/ |
Cement | Xi măng | /sɪˈment/ | /səˈment/ |
Stone | Đá | /stəʊn/ | /stoʊn/ |
Textile | Vải dệt | /ˈtek.staɪl/ | /ˈtek.staɪl/ |
Cotton | Chất bông | /ˈkɒt.ən/ | /ˈkɑː.t̬ən/ |
Fabric | Vải may | /ˈfæb.rɪk/ | /ˈfæb.rɪk/ |
Wool | Chất len | /wʊl/ | /wʊl/ |
Leather | Chất da | /ˈleð.ər/ | /ˈleð.ɚ/ |
Bone | Chất ngà, chất sừng động vật | /bəʊn/ | /boʊn/ |
Wood | Chất gỗ | /wʊd/ | /wʊd/ |
Glue | Keo | /ɡluː/ | /ɡluː/ |
Composite | Vật liệu tổng hợp | /ˈkɒm.pə.zɪt/ | /ˈkɑːm.pə.zɪt/ |
Fiberglass | Sợi thủy tinh | /ˈfaɪ.bəˌɡlɑːs/ | /ˈfaɪ.bɚˌɡlæs/ |
Concrete | Bê tông | /ˈkɒŋ.kriːt/ | /ˈkɑːn.kriːt/ |
Wax | Sáp | /wæks/ | /wæks/ |
Paper | Giấy | /ˈpeɪ.pər/ | /ˈpeɪ.pɚ/ |
Silver | Bạc | /ˈsɪl.vər/ | /ˈsɪl.vɚ/ |
Gold | Vàng | /ɡəʊld/ | /ɡoʊld/ |
Feather | Lông vũ | /ˈfeð.ər/ | /ˈfeð.ɚ/ |
Hemp | Chất làm từ cây gai dầu | /hemp/ | /hemp/ |
Linen | Chất lanh | /ˈlɪn.ɪn/ | /ˈlɪn.ɪn/ |
Nota: Từ “aluminum” (chất nhôm) trong tiếng Anh-Mỹ được phát âm thanh bốn âm tiết: “a – lu – min – num”, trong khi tiếng Anh-Anh lại phát âm thanh năm âm tiết: “al – u – min – i – um”
Ví dụ (Cam 16 – Test 3 – Section 4):
That’s quite dissimilar from the majority of modern knitting patterns, which only necessitate two. Moreover, the very first needles people utilized were handcrafted from wood and other natural materials, such as bone, while today’s needles are predominantly composed of steel or plastic and produce that distinct clicking sound when in use. Ancient individuals knitted using yarns derived from linen, hemp, cotton and wool, often causing significant skin abrasion.