Tiếp nối phần 1 trong series “Chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening”, bài viết sẽ đề cập tới những chủ đề từ quen thuộc trong IELTS Listening Section 2.
Key takeaways
1. Listening Section 2 bao gồm 10 câu hỏi xoay quanh các chủ đề trong cuộc sống hàng ngày.
2. Những dạng bài chủ đạo trong phần 2 bao gồm: Map/ Plan Labelling – Matching Information - Multiple Choice – Table Completion
3. Các chủ đề từ vựng xuất hiện trong IELTS Listening Section 2 là:
Directions and prepositions of place (Hướng và giới từ chỉ địa điểm)
In the city (Trong thành phố)
Places (Nơi chốn)
Rating and qualities (Chất lượng)
Weather (Thời tiết)
Sports (Thể thao)
Expression and time (Thời gian)
Verbs (Động từ)
Tổng quan về phần thi IELTS Listening Phần 2
Hướng dẫn viên giới thiệu về một danh lam thắng cảnh
Đi tới trung tâm mua sắm, siêu thị, giải trí,..
Tham gia một sự kiện, một khóa học định hướng,..
Đi khám bệnh...
Map/ Plan Labelling, Matching Information, Multiple Choice và Table Completion là những dạng bài thường được ra trong phần 2. Tốc độ nói ở phần này sẽ nhanh hơn, đồng thời các câu từ được paraphrase nhiều nên các thí sinh cần đọc kỹ thông tin, tập trung cao độ, và đặc biệt cải thiện kỹ năng xác định phương hướng, vị trí, mô tả.
Dạng bài Map Lablelling trong IELTS Listening Section 2
Người học có thể tham khảo một số kỹ thuật, chiến thuật xử lý từng dạng bài trong Section 2:
Chiến lược làm bài dạng Map and Plan Labelling trong IELTS Listening (Mytour.vn)
Các bước làm dạng bài Matching trong IELTS Listening (Mytour.vn)
Những lỗi thường gặp trong IELTS Listening dạng Table Completion và cách khắc phục (Mytour.vn)
Từ vựng thường xuất hiện trong Phần 2 của IELTS Listening
Hướng dẫn và giới từ chỉ vị trí (hướng và giới từ chỉ địa điểm)
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
North | Hướng Bắc | /nɔːθ/ | /nɔːrθ/ |
South | Hướng Nam | /saʊθ/ | /saʊθ/ |
East | Hướng Đông | /iːst/ | /iːst/ |
West | Hướng Tây | /west/ | /west/ |
North West | Hướng Tây Bắc | /nɔːθ west/ | /nɔːrθ west/ |
North East | Hướng Đông Bắc | /nɔːθ iːst/ | /nɔːrθ iːst/ |
South East | Hướng Đông Nam | /saʊθ iːst/ | /saʊθ iːst/ |
South West | Hướng Tây Nam | /saʊθ west/ | /saʊθ west/ |
Up | Lên | /ʌp/ | /ʌp/ |
Down | Xuống | /daʊn/ | /daʊn/ |
Right | Phải | /raɪt/ | /raɪt/ |
Left | Trái | /left/ | /left/ |
Straight | Thẳng | /streɪt/ | /streɪt/ |
Across | Bên kia | /əˈkrɒs/ | /əˈkrɑːs/ |
Between | Ở giữa | /bɪˈtwiːn/ | /bɪˈtwiːn/ |
Beside | Bên cạnh | /bɪˈsaɪd/ | /bɪˈsaɪd/ |
Diagonal | Đường chéo | /daɪˈæɡ.ən.əl/ | /daɪˈæɡ.ən.əl/ |
Corner | Góc | /ˈkɔː.nər/ | /ˈkɔːr.nɚ/ |
Opposite | Đối diện | /ˈɒp.ə.zɪt/ | /ˈɑː.pə.zɪt/ |
Adjacent | Liền kề | /əˈdʒeɪ.sənt/ | /əˈdʒeɪ.sənt/ |
Near | Gần | /nɪər/ | /nɪr/ |
Past | Ngang qua | /pɑːst/ | /pæst/ |
Before | Trước đó | /bɪˈfɔːr/ | /bɪˈfɔːr/ |
After | Sau đó | /ˈɑːf.tər/ | /ˈæf.tɚ/ |
Example (Source: Cam 16 – Test 4 – Section 2):
Speaker: The skateboard ramp is very popular with both younger and older children – we had considered moving this up towards the river, but in the end we decided to have it in the southeast corner near the road. The pavilion is very well used at present by both football players and cricketers. It will stay where it is now – to the left of the line of trees and near to the river – handy for both the football and cricket pitches.
Trong thành phố (trong thành phố)
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
City | Thành phố | /ˈsɪt.i/ | /ˈsɪt̬.i/ |
Street | Phố | /striːt/ | /striːt/ |
Lane | Làn đường | /leɪn/ | /leɪn/ |
River | Dòng sông | /ˈrɪv.ər/ | /ˈrɪv.ɚ/ |
Bench | Băng ghế | /bentʃ/ | /bentʃ/ |
Path | Đường dẫn | /pɑːθ/ | /pæθ/ |
City centre | Trung tâm thành phố | /ˌsɪt.i ˈsen.tər/ | /ˌsɪt̬.i ˈsen.t̬ɚ/ |
Central station | Nhà ga trung tâm | /ˈsen.trəl ˈsteɪ.ʃən/ | /ˈsen.trəl ˈsteɪ.ʃən/ |
Car park | Bãi đỗ xe | /ˈkɑː ˌpɑːk/ | /ˈkɑːr ˌpɑːrk/ |
Department store | Trung tâm thương mại | /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/ | /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ |
Bridge | Cây cầu | /brɪdʒ/ | /brɪdʒ/ |
Temple | Ngôi đền | /ˈtem.pəl/ | /ˈtem.pəl/ |
Embassy | Đại sứ quán | /ˈem.bə.si/ | /ˈem.bə.si/ |
Court | Tòa án | /kɔːt/ | /kɔːrt/ |
Terrace | Sân thượng | /ˈter.əs/ | /ˈter.əs/ |
Way | Đường đi | /weɪ/ | /weɪ/ |
Road system | Hệ thống đường bộ | /rəʊd ˈsɪs.təm/ | /roʊd ˈsɪs.təm/ |
Hospital | Bệnh viện | /ˈhɒs.pɪ.təl/ | /ˈhɑː.spɪ.t̬əl/ |
Garden | Vườn | /ˈɡɑː.dən/ | /ˈɡɑːr.dən/ |
Avenue | Đại lộ | /ˈæv.ə.njuː/ | /ˈæv.ə.nuː/ |
Traffic light | Đèn giao thông | /ˈtræf.ɪk ˌlaɪt/ | /ˈtræf.ɪk ˌlaɪt/ |
Building | Tòa nhà | /ˈbɪl.dɪŋ/ | /ˈbɪl.dɪŋ/ |
Junction | Giao lộ | /ˈdʒʌŋk.ʃən/ | /ˈdʒʌŋk.ʃən/ |
Example (Source: Cam 13 – Test 1 – Section 2)
Speaker: Now, we already have a set of traffic lights in the High Street at the junction with Station Road, but we’re planning to have another set at the other end, at the School Road junction.
Nơi chốn (nơi chốn)
VOCABULARY | MEANINGS |
PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Library | Thư viện | /ˈlaɪ.brər.i/ | /ˈlaɪ.brer.i/ |
Swimming pool | Bể bơi | /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ | /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ |
Café | Quán cafe | /ˈkæf.eɪ/ | /ˈkæf.eɪ/ |
Cottage | Nhà tranh miền quê | /ˈkɒt.ɪdʒ/ | /ˈkɒt.ɪdʒ/ |
Parliament | Nghị viện | /ˈpɑː.lɪ.mənt/ | /ˈpɑːr.lə.mənt/ |
Accommodation | Chỗ ở | /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ | /əˌkɑː.məˈdeɪ.ʃən/ |
Restaurant | Nhà hàng | /ˈres.trɒnt/ | /ˈres.tə.rɑːnt/ |
Canteen | Căng-tin | /kænˈtiːn/ | /kænˈtiːn/ |
Classroom | Lớp học | /ˈklɑːs.ruːm/ | /ˈklæs.ruːm/ |
Waiting room | Phòng chờ | /ˈweɪ.tɪŋ ˌruːm/ | /ˈweɪ.t̬ɪŋ ˌruːm/ |
Reception | Khu lễ tân | /rɪˈsep.ʃən/ | /rɪˈsep.ʃən/ |
Ticket desk | Bàn bán vé | /ˈtɪk.ɪt desk/ | /ˈtɪk.ɪt desk/ |
Storage room | Nhà kho | /ˈstɔː.rɪdʒ ruːm/ | /ˈstɔː.rɪdʒ ruːm/ |
Theatre | Rạp hát | /ˈθɪə.tər/ | /ˈθiː.ə.t̬ɚ/ |
Bookshop | Nhà sách | /ˈbʊk.ʃɒp/ | /ˈbʊk.ʃɑːp/ |
Sports centre | Trung tâm thể thao | /ˈspɔːts ˌsen.tər/ | /ˈspɔːrts ˌsen.t̬ɚ/ |
City council | Hội đồng thành phố | /ˌsɪt.i ˈkaʊn.səl/ | /ˌsɪt̬.i ˈkaʊn.səl/ |
Dance studio | Phòng tập nhảy | /ˈdɑːns ˌstjuː.di.əʊ/ | /ˈdæns ˌstuː.di.oʊ/ |
Park | Công viên | /pɑːk/ | /pɑːrk/ |
Conversation club | Câu lạc bộ giao tiếp | /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən klʌb/ | /ˌkɑːn.vɚˈseɪ.ʃən klʌb/ |
Kindergarten | Mẫu giáo | /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/ | /ˈkɪn.dɚˌɡɑːr.tən/ |
Example: (Source: Cam 11 – Test 2 – Section 2)
Speaker: What we’re finding is that people want to have lunch or a cup of coffee while they’re here, so we’re looking into the possibility of opening a café in due course. We have a bookshop, which specialises in books about drama and that attracts plenty of customers.
Evaluation and characteristics (đánh giá và phẩm chất)
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Reasonable | Hợp lý | /ˈriː.zən.ə.bəl/ | /ˈriː.zən.ə.bəl/ |
Satisfactory | Thỏa đáng | /ˌsæt.ɪsˈfæk.tər.i/ | /ˌsæt̬.ɪsˈfæk.tɚ.i/ |
Dangerous | Nguy hiểm | /ˈdeɪn.dʒər.əs/ | /ˈdeɪn.dʒɚ.əs/ |
Safe | An toàn | /seɪf/ | /seɪf/ |
Strongly recommended | Được gợi ý nhiều | /ˈstrɒŋ.li ˌrek.əˈmen.dɪd/ | /ˈstrɑːŋ.li ˌrek.əˈmen.dɪd/ |
Poor quality | Chất lượng tồi | /pɔːr ˈkwɒl.ə.ti/ | /pʊr ˈkwɑː.lə.t̬i/ |
Comfortable | Thoải mái | /ˈkʌm.fə.tə.bəl/ | /ˈkʌm.fə.tə.bəl/ |
Valuable | Có giá trị | /ˈvæl.jə.bəl/ | /ˈvæl.jə.bəl/ |
Satisfied | Hài lòng | /ˈsæt.ɪs.faɪd/ | /ˈsæt.ɪs.faɪd/ |
Disappointed | Thất vọng | /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/ | /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/ |
Efficient | Có hiệu quả | /ɪˈfɪʃ.ənt/ | /ɪˈfɪʃ.ənt/ |
Luxurious | Sang trọng | /lʌɡˈʒʊə.ri.əs/ | /lʌɡˈʒʊr.i.əs/ |
Colored | Sặc sỡ | /ˈkʌl.əd/ | /ˈkʌl.əd/ |
Spotted | Lốm đốm | /ˈspɒt.ɪd/ | /ˈspɑː.t̬ɪd/ |
Striped | Sọc | /straɪpt/ | /straɪpt/ |
Expensive | Đắt | /ɪkˈspen.sɪv/ | /ɪkˈspen.sɪv/ |
Cheap | Rẻ | /tʃiːp/ | /tʃiːp/ |
Example (Source: Cam 12 – Test 4 – Section 2):
Speaker: It’s not expensive and if you can present a receipt from one of the local stores, you’ll not be charged at all. After six pm many of the car parks have a flat rate which varies but it is usually very reasonable.
Climate conditions (điều kiện khí hậu)
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Humid | Ẩm ướt | /ˈhjuː.mɪd/ | /ˈhjuː.mɪd/ |
Hot | Nóng | /hɒt/ | /hɑːt/ |
Sticky | Dính | /ˈstɪk.i/ | /ˈstɪk.i/ |
Breeze | Gió nhẹ | /briːz/ | /briːz/ |
Chilly | Se se lạnh | /ˈtʃɪl.i/ | /ˈtʃɪl.i/ |
Cold | Lạnh | /kəʊld/ | /koʊld/ |
Windy | Nhiều gió | /ˈwɪn.di/ | /ˈwɪn.di/ |
Cool | Mát | /kuːl/ | /kuːl/ |
Dry | Khổ | /draɪ/ | /draɪ/ |
Dusty | Bụi bặm | /ˈdʌs.ti/ | /ˈdʌs.ti/ |
Freezing | Đóng băng | /ˈfriː.zɪŋ/ | /ˈfriː.zɪŋ/ |
Warm | Ấm | /wɔːm/ | /wɔːrm/ |
Wet | Ướt | /wet/ | /wet/ |
Weather forecast | Dự báo thời tiết | /ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/ | /ˈweð.ɚ ˌfɔːr.kæst/ |
Moisture | Độ ẩm | /ˈmɔɪs.tʃər/ | /ˈmɔɪs.tʃɚ/ |
Example: (Source: Cam 16 -Test 3 – Section 2)
Speaker: Of course, working outdoors does have its challenges. It’s fine in summer, but can be extremely unpleasant when it’s cold and windy. You may need to be pretty fit for the some jobs, though with modern technology that’s not as important as it once was.
Athletics (thể dục thể thao)
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Cricket | Bóng gậy | /ˈkrɪk.ɪt/ | /ˈkrɪk.ɪt/ |
Baseball | Bóng chày | /ˈbeɪs.bɔːl/ | /ˈbeɪs.bɑːl/ |
Basketball | Bóng rổ | /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/ | /ˈbæs.kət.bɑːl/ |
Rugby | Bóng bầu dục | /ˈrʌɡ.bi/ | /ˈrʌɡ.bi/ |
Soccer | Bóng đá | /ˈsɒk.ər/ | /ˈsɑː.kɚ/ |
American football | Bóng bầu dục Mỹ | /əˌmer.ɪ.kən ˈfʊt.bɔːl/ | /əˌmer.ɪ.kən ˈfʊt.bɑːl/ |
Hockey | Khúc côn cầu | /ˈhɒk.i/ | /ˈhɑː.ki/ |
Swimming | Bơi lội | /ˈswɪm.ɪŋ/ | /ˈswɪm.ɪŋ/ |
Tennis | Quần vợt | /ˈten.ɪs/ | /ˈten.ɪs/ |
Squash | Bóng quần | /skwɒʃ/ | /skwɑːʃ/ |
Badminton | Xổ sống | /ˈbæd.mɪn.tən/ | /ˈbæd.mɪn.tən/ |
Ping-pong | Bóng bàn | /ˈpɪŋˌpɒŋ/ | /ˈpɪŋˌpɑːŋ/ |
Field | Sân bóng | /fiːld/ | /fiːld/ |
Pitch | Ném bóng | /pɪtʃ/ | /pɪtʃ/ |
Stadium | Sân vận động | /ˈsteɪ.di.əm/ | /ˈsteɪ.di.əm/ |
Team | Đội | /tiːm/ | /tiːm/ |
Discus | Ném đĩa | /ˈdɪs.kəs/ | /ˈdɪs.kəs/ |
Javelin | Ném lao | /ˈdʒæv.lɪn/ | /ˈdʒæv.lɪn/ |
High jump | Nhảy cao | /ˈhaɪ ˌdʒʌmp/ | /ˈhaɪ ˌdʒʌmp/ |
Horse racing | Đua ngựa | /ˈhɔːs ˌreɪ.sɪŋ/ | /ˈhɔːrs ˌreɪ.sɪŋ/ |
Polo | Đánh bóng trên ngựa | /ˈpəʊ.ləʊ/ | /ˈpoʊ.loʊ/ |
Cycling | Đua xe đạp | /ˈsaɪ.klɪŋ/ | /ˈsaɪ.klɪŋ/ |
Athlete | Vận động viên | /ˈæθ.liːt/ | /ˈæθ.liːt/ |
Gymnasium | Phòng tập thể hình | /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/ | /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/ |
Paragliding | Dù lượn | /ˈpær.əˌɡlaɪ.dɪŋ/ | /ˈper.əˌɡlaɪ.dɪŋ/ |
Skydiving | Nhảy dù | /ˈskaɪˌdaɪ.vɪŋ/ | /ˈskaɪˌdaɪ.vɪŋ/ |
Snowboarding | Trượt ván trên tuyết | /ˈsnəʊ.bɔː.dɪŋ | /ˈsnoʊ.bɔːr-/ |
Bungee jumping | Nhảy bungee | /ˈbʌn.dʒi ˌdʒʌm.pɪŋ/ | /ˈbʌn.dʒi ˌdʒʌm.pɪŋ/ |
Surfing | Lướt sóng | /ˈsɜː.fɪŋ/ | /ˈsɝːfɪŋ/ |
Windsurfing | Lướt ván buồm | /ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/ | /ˈwɪndˌsɝː.fɪŋ/ |
Jet-skiing | Motor nước | /ˈdʒetˌskiː.ɪŋ/ | /ˈdʒetˌskiː.ɪŋ/ |
Bodyboarding | Lướt ván nằm sấp | /ˈbɒd.i.bɔː.dɪŋ/ | /ˈbɑː.di.bɔːr.dɪŋ/ |
Kitesurfing | Lướt ván diều | /ˈkaɪtˌsɜː.fɪŋ/ | /ˈkaɪtˌsɜː.fɪŋ/ |
Mountain biking | Chạy xe đạp địa hình | /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪ.kɪŋ/ | /ˈmaʊn.tən ˌbaɪ.kɪŋ/ |
Jogging | Chạy bộ | /ˈdʒɒɡ.ɪŋ/ | /ˈdʒɑː.ɡɪŋ/ |
Press-up | Chống đẩy | /ˈpres.ʌp/ | /ˈpres.ʌp/ |
Push-up | Hít đất | /ˈpʊʃ.ʌp/ | /ˈpʊʃ.ʌp/ |
Barbell | Tạ đòn | /ˈbɑː.bel/ | /ˈbɑːr.bel/ |
Treadmill | Máy chạy bộ | /ˈtred.mɪl/ | /ˈtred.mɪl/ |
Judo | Võ Judo | /ˈdʒuː.dəʊ/ | /ˈdʒuː.doʊ/ |
Snooker | Bi-a | /ˈsnuː.kər/ | /ˈsnuː.kɚ/ |
Walking | Đi bộ | /ˈwɔː.kɪŋ/ | /ˈwɑː.kɪŋ/ |
Canoeing | Chèo xuồng | /kəˈnuː.ɪŋ | /kəˈnuː.ɪŋ |
Example (Source: Cam 9 -Test 1 - Section 1):
Speaker: Unlike the other store, where it can take up to fourteen days. They cover all the major sports, including football, tennis and swimming, but they particularly focus on running.
Sayings and temporal aspects (cụm từ và khía cạnh thời gian)
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Today | Hôm nay | /təˈdeɪ/ | /təˈdeɪ/ |
Tomorrow | Ngày mai | /təˈmɒr.əʊ/ | /təˈmɔːr.oʊ/ |
Every day | Mỗi ngày | /ˈev.ri.deɪ/ | /ˈev.ri.deɪ/ |
Full-time | Toàn thời gian | /ˌfʊl ˈtaɪm/ | /ˌfʊl ˈtaɪm/ |
Part-time | Bán thời gian | /ˌpɑːtˈtaɪm/ | /ˌpɑːrtˈtaɪm/ |
Midday | Giữa ngày | /ˌmɪdˈdeɪ/ | /ˌmɪdˈdeɪ/ |
Morning | Buổi sáng | /ˈmɔː.nɪŋ/ | /ˈmɔːr.nɪŋ/ |
Afternoon | Buổi chiều | /ˌɑːf.təˈnuːn/ | /ˌæf.tɚˈnuːn/ |
Century | Thế kỉ | /ˈsen.tʃər.i/ | /ˈsen.tʃər.i/ |
Decade | Thập kỉ | /ˈdek.eɪd/ | /ˈdek.eɪd/ |
Week | Tuần | /wiːk/ | /wiːk/ |
Month | Tháng | /mʌnθ/ | /mʌnθ/ |
Year | Năm | /jɪər/ | /jɪr/ |
Minute | Phút | /ˈmɪn.ɪt/ | /ˈmɪn.ɪt/ |
Example (Source: Cam 16 – Test 2 – Section 2):
Speaker: It implies that an increasing number of students will commute to and from school daily. As you are aware, we possess a fully equipped performance center, and we intend to commence drama sessions therein as well. Students will have the opportunity to participate purely for enjoyment or progress to involvement in a theatrical production – our aim is to stage at least one annually.
Action verbs (Động từ hành động)
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Turn | Xoay | /tɜːn/ | /tɜːn/ |
Serve | Phục vụ | /sɜːv/ | /sɜːv/ |
Replace | Thay thế | /rɪˈpleɪs/ | /rɪˈpleɪs/ |
Affect | Ảnh hưởng | /əˈfekt/ | /əˈfekt/ |
Move | Di chuyển | /muːv/ | /muːv/ |
Open | Mở ra | /ˈəʊ.pən/ | /ˈoʊ.pən/ |
Close | Đóng lại | /kləʊz/ | /kloʊz/ |
Reopen | Mở lại | /ˌriːˈəʊ.pən/ | /ˌriːˈoʊ.pən/ |
Continue | Tiếp tục | /kənˈtɪn.juː/ | /kənˈtɪn.juː/ |
Walk | Đi bộ | /wɔːk/ | /wɑːk/ |
Cross | Băng qua | /krɒs/ | /krɑːs/ |
Pass | Vượt qua | /pɑːs/ | /pæs/ |
Start | Bắt đầu | /stɑːt/ | /stɑːrt/ |
Finish | Hoàn thành | /ˈfɪn.ɪʃ/ | /ˈfɪn.ɪʃ/ |
End | Kết thúc | /end/ | /end/ |
Stop | Dừng lại | /stɒp/ | /stɑːp/ |
Example (Source: Cam 11 – Test 3 – Section 2):
Speaker: The Grand, the former cinema situated on the main street, will shut down by year's end and reopen at a different location. You may have observed the ongoing construction of the new facility. The intention is to incorporate three screening rooms with reduced seating capacity, as opposed to the single expansive auditorium found in the former cinema.