Thời tiết và khí hậu luôn là một trong những chủ đề được mọi người lựa chọn trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt là khi giao tiếp với những người bạn mới. Cùng học từ vựng Tiếng Trung thông qua chủ đề này cùng Mytour để tự tin hơn trong việc trò chuyện với người bản ngữ.
Từ vựng Tiếng Trung về thời tiết và khí hậu
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
气候 | qì hòu | Khí hậu |
天气 | tiān qì | Thời tiết |
气温 | qì wēn | Nhiệt độ |
湿 度 | shī dù | Độ ẩm |
摄氏 | shè shì: | Độ C |
热 | rè | Nóng |
冷 | lěng | Lạnh |
寒冷 | hán lěng | Lạnh giá |
凉 快 | liáng kuai | Mát mẻ |
闷 | mèn | Oi bức |
炎 热 | yán rè | Nóng nực |
潮 湿 | cháo shī | Ẩm ướt |
干燥 | gān zào | Khô hanh |
薄 雾 | bó wù | Sương mù |
雾 | wù | Sương |
露 水 | lù shuǐ | Giọt sương |
浮尘 | fú chén | Bụi |
雨 | yǔ | Mưa |
阵 雨 | zhèn yǔ | Cơn mưa |
小雨 | xiǎo yǔ | Mưa phùn |
中雨 | zhōng yǔ | Mưa vừa |
冰 雹 | bīng báo | Mưa đá |
雨 滴 | yǔ dī | Giọt mưa |
打雷 | dǎ léi | Sấm |
闪电 | shǎn diàn | Chớp |
雷阵雨 | léi zhèn yǔ | Mưa rào kèm sấm chớp |
刮风 | guā fēng | Gió thổi |
多云 | duō yún | Nhiều mây |
冰 | bīng | Băng |
暴 风 | bào fēng | Bão |
暴风雪 | bào fēng xuě | Bão tuyết |
雪花 | xuě huā | Hoa tuyết |
沙 尘 暴 | shā chén bào | Bão cát |
龙卷风 | lóng juǎn fēng | Vòi rồng |
旋 风 | xuàn fēng | Lốc xoáy |
扬 沙 | yáng shā | Cát bay |
狂风 | kuáng fēng | Gió lớn |
微风 | wēi fēng | Gió nhẹ |
干季 | gān jì | Mùa khô |
雨季 | yǔ jì | Mùa mưa |
凉季 | liáng jì | Mùa lạnh |
热季 | rè jì | Mùa nóng |
春天 | Chūn tiān | Mùa xuân |
夏天 | Xià tiān | Mùa hạ |
秋天 | Qiū tiān | Mùa thu |
冬天 | Dōng tiān | Mùa đông |
Khám phá từ vựng Tiếng Trung về thời tiết qua các đoạn hội thoại:
你看 今天 天气 怎么样 (Nǐ kàn jīn tiān tiān qì zěn me yàng) ?
Bạn thấy, hôm nay thời tiết ra sao?
-
今天天气 很 凉 快( jīn tiān tiān qì hěn liáng kuai)
Ngày hôm nay thời tiết rất dễ chịu
-
天气 很 暖和。(tiān qì hěn nuǎn huo)
Thời tiết ấm áp
-
天气 好 極了(tiān qì hǎo jí le)
Thời tiết rất tuyệt
-
天气 不 太 冷( tiān qì bù tài lěng)
Hôm nay, không có lạnh lắm
-
今天陽光明媚(jīn tiān yáng guāng míng mèi)
Ngày hôm nay có nắng đẹp
-
天气 真冷 (tiān qì zhēn lěng)
Thời tiết thật là se lạnh
-
下雪 (xià xuĕ)
Có tuyết rơi
-
今天不 怎麼 潮 湿 (jīn tiān bù zěn me cháo shī )
Hôm nay không quá ẩm ướt
-
天氣 忽 熱忽 冷的 (tiān qì hū rè hū lěng de)
Thời tiết lạnh và nóng cùng lúc
-
今天 天 氣 不 好(jīn tiān tiān qì bù hǎo)
Hôm nay thời tiết không được đẹp lắm
-
最 近 天氣 很好 (Zuì jìn tiān qì hěn hǎo)
Gần đây, thời tiết thật tuyệt vời
-
春天 到 了(Chūn tiān dào le)!
Mùa xuân đã tới!
-
太 冷 了,睡不著覺 (tài lěng le, shuì bù zǎo jiào)!
Rất lạnh, không thể ngủ được!
Đây là các từ vựng tiếng Trung về thời tiết, khí hậu, các mùa trong năm và thời gian. Hy vọng đây là bài học từ vựng tiếng Trung thú vị và hữu ích giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Hoa. Mytour chúc bạn học giao tiếp tiếng Trung tốt!