Bài tập
Câu 1: Lựa chọn câu trả lời đúng.
1. Có bao nhiêu ___________ tham gia Đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 22?
A. những người thi đấu
B. mang tính cạnh tranh
C. tham gia thi đấu
D. các cuộc thi đấu
2. Các chàng trai thường thích làm mọi việc theo cách ___________ .
A. sáng tạo
B. sáng tạo
C. tính sáng tạo
D. một cách sáng tạo
3. Vấn đề ___________ giữa giới trẻ rất khó giải quyết.
A. công việc
B. nhân viên
C. nhà tuyển dụng
D. thất nghiệp
4. Một số người chú trọng đến ___________ về ngoại hình khi chọn bạn đời.
A. hấp dẫn
B. sự hấp dẫn
C. sự quyến rũ
D. một cách hấp dẫn
5. Anh ấy không thể nghe được do ___________ của mình.
A. khiếm thính
B. sự khiếm thính
C. làm khiếm thính
D. đã bị khiếm thính
6. Những quốc gia này rất ___________ trong việc xuất khẩu tôm.
A. ưa thích
B. sự ưa thích
C. ưu tiên
D. một cách ưu tiên
7. Những đứa trẻ ___________ điểm cao ở trường.
A. đạt được
B. thành tựu
C. có thể đạt được
D. đang đạt được
8. Cách phát âm của anh ấy gây cho tôi nhiều ________.
A. khó khăn
B. khó
C. khó khăn
D. một cách khó khăn
9. Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình được hưởng đặc quyền ___________ đại học.
A. được giáo dục
B. giáo dục
C. giáo dục
D. giáo dục
10. Cung điện Buckingham là một ___________ chính của khách du lịch ở London.
A. thu hút
B. sự thu hút
C. hấp dẫn
D. sự hấp dẫn
11. Việc chỉ tay vào ai đó có phải là __________ không lịch sự ở quốc gia của bạn?
A. xem xét
B. để xem xét
C. đã được xem xét
D. đang xem xét
12. Một số loài động vật quý hiếm đang đứng trước nguy cơ ____________ tuyệt chủng.
A. nguy hiểm
B. nguy hiểm
C. một cách nguy hiểm
D. gây nguy hiểm
13. Nhạc điện tử là loại nhạc trong đó âm thanh được tạo ra __________.
A. electron
B. điện
C. điện tử
D. một cách điện tử
14. Anh ấy đã rất quan tâm đến việc nghiên cứu về _______ từ khi còn học phổ thông.
A. sinh học
B. thuộc sinh học
C. nhà sinh học
D. theo cách sinh học
15. Bạn có chắc rằng con trai thường _______ hơn con gái không?
A. hành động
B. hoạt động
C. hành động
D. hoạt động
16. Những _______ nhanh chóng và đơn giản này có thể hiệu quả trong thời gian ngắn, nhưng chúng có một cái giá.
A. giải quyết
B. có thể giải quyết
C. giải pháp
D. khả năng giải quyết
17. Bạn có thể cho tôi biết về ________ để học đại học ở Việt Nam không?
A. áp dụng
B. có thể áp dụng
C. ứng dụng
D. người xin việc
18. Công việc nhà được ________ phân chia giữa họ.
A. một cách công bằng
B. công bằng
C. sự công bằng
D. việc làm cho công bằng
19. Bà Tam chưa bao giờ mất đi _________ của mình với việc dạy học.
A. nhiệt tình
B. sự nhiệt tình
C. người nhiệt tình
D. một cách nhiệt tình
20. Đừng quên chào tạm biệt ___________ trước khi rời khỏi văn phòng.
A. người phỏng vấn
B. việc phỏng vấn
C. người được phỏng vấn
D. cuộc phỏng vấn
Câu 2:
1. Áo dài là trang phục _____ của phụ nữ Việt Nam. TRUYỀN THỐNG
2. Tết là _____ quan trọng nhất đối với người Việt Nam. LỄ
3. Chúng ta phải _____ khi đi xe đạp trên đường phố. CẨN THẬN
4. Ông lão đi _____ đến công viên. CHẬM
5. _____ của tác giả được truyền tải qua bài hát của ông. VUI VẺ
6. Chúng tôi thấy Hương rất _____. GIAO TIẾP
7. Họ đã đi thăm hầu hết các địa điểm __________. THÚ VỊ
8. Sự _____ đột ngột của anh ấy chắc chắn là cú sốc lớn đối với cô ấy và gia đình. CHẾT
9. Những người khác _____ đã ngưỡng mộ anh ấy. HOÀN HẢO
10. Chúng tôi chỉ có thể đến đó bằng máy bay. Không có _____. LỰA CHỌN
Câu 3:
1. Sony là một công ty lớn đang _____ trên thị trường Việt Nam. CẠNH TRANH
2. Các bác sĩ và _______ đã báo cáo về ảnh hưởng của tiếng ồn đối với chúng ta. KHOA HỌC
3. Mối __________ giữa Việt Nam và Trung Quốc đã được phục hồi. TÌNH BẠN
4. Ông chủ từ chối gặp _____ của Công đoàn. ĐẠI DIỆN
5. Nhiều hoạt động _____________ sẽ được tổ chức vào ngày mai. VĂN HÓA
6. Cô ấy đã _____________ với tôi suốt một giờ về công việc tương lai hôm qua. LÝ DO
7. Sự _____ của mặt trăng đối với trái đất tạo ra thủy triều. HẤP DẪN
8. Đội chúng tôi chơi _____. Chúng tôi thua. THÀNH CÔNG
9. Người ta nói rằng Huế là một thành phố _____ . HÒA BÌNH
10. Anh ấy đã giành vị trí đầu tiên trong cuộc _____. CẠNH TRANH
Câu 4:
1. Chuẩn bị _____ tốt là chìa khóa thành công của Đại hội Thể thao Biển lần thứ 23. CHUẨN BỊ
2. Chúng tôi đặc biệt _____ quan tâm đến HIV/AIDS. ĐẶC BIỆT
3. Phụ nữ cần duy trì sự _____. NHẸ NHÀNG
4. Chúng ta đều có điểm ____ của mình. YẾU
5. Tính _____ của anh ấy khiến anh ấy không có việc làm. NHÁT
6. Câu trả lời của bạn là _____ chính xác. CHÍNH XÁC
7. Mọi người ngưỡng mộ sự _____ của cô ấy trong việc giúp đỡ người nghèo. SẴN SÀNG
8. Dick trở nên _____ vì sự lười biếng của mình. THẤT NGHIỆP
9. Tôi đặt cuốn sách của mình gần bàn để _____. THUẬN TIỆN
10. Cô ấy sở hữu một trong những bộ sưu tập tem lớn nhất ở Anh. SƯU TẦM
Câu 5:
1. Khí thải từ nhà máy hóa chất cực kỳ _____. ĐỘC HẠI
2. D. E. Huges là người _____ ra micro. PHÁT MINH
3. Có nhiều lễ hội _____ ở Việt Nam. TRUYỀN THỐNG
4. Họ làm việc chăm chỉ để _____ những vụ mùa tốt từ đất kém. SẢN XUẤT
5. Tôi hy vọng không có quá nhiều _____ trong việc xin giấy phép làm việc. KHÓ KHĂN
6. Trẻ em thường _____ với các bộ phim hoạt hình. THÍCH THÚ
7. Nhiều du khách đã bị cuốn hút bởi vẻ _____ của Vịnh Hạ Long. ĐẸP
8. Các nhà thiết kế đã _____ áo dài suốt nhiều năm. HIỆN ĐẠI
9. Cô ấy ly hôn với anh ta vì sự _____ của anh ấy đối với các con. TỬ TẾ
10. Họ yêu thích Thanh Lam vì giọng hát _____ của cô ấy. ĐẸP
Câu 6:
1. Sự _____ của anh ấy khiến anh ấy nhảy ra khỏi ghế. HÀO HỨNG
2. Tôi thích anh ấy vì anh ấy luôn nói chuyện với bố mẹ một cách _____. LỊCH SỰ
3. Nhiều _____ chọn đến khu vực ven biển này. VẬT LÝ
4. Những cậu bé và cô bé đó đã bị _____ bởi màn trình diễn của chú hề. HẤP DẪN
5. Tiền không thể mua _____. HẠNH PHÚC
6. Islam là một trong những ____ lớn trên thế giới. TÔN GIÁO
7. Anh ấy học rất giỏi và cha mẹ anh ấy rất _____ về anh ấy. TỰ HÀO
8. Họ ghét phải _____ vào cha mẹ của mình. DỰA DẪM
9. Nếu bạn muốn tham gia khóa học, bạn phải vượt qua kỳ thi _____ . VIẾT
10. Thời tiết hôm qua rất đẹp. Trời _____ và nắng. KHÔNG MÂY
Đáp án
Câu 1:
1 - A; 2 - B; 3 - D; 4 - C; 5 - B;
6 - B; 7 - A; 8 - A; 9 - D; 10 - B;
11 - C; 12 - A; 13 - D; 14 - A; 15 - B;
16 - C; 17 - C; 18 - A; 19 - B; 20 - A;
Câu 2:
1. Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam. TRADITION
2. Tết là ngày lễ hội quan trọng nhất đối với người Việt. CELEBRATE
3. Chúng ta cần phải cẩn thận khi đi xe đạp trên đường phố. CARE
4. Ông lão đi chậm rãi đến công viên. SLOW
5. Niềm hạnh phúc của tác giả được truyền tải qua bài hát của ông. HAPPY
6. Chúng tôi thấy Huong rất dễ giao tiếp. COMMUNICATE
7. Họ đã thăm hầu hết các địa điểm thú vị. INTEREST
8. Cái chết đột ngột của anh ấy chắc chắn là một cú sốc lớn đối với cô và gia đình. DIE
9. Những người khác hoàn toàn ngưỡng mộ anh ấy. COMPLETE
10. Chúng ta chỉ có thể đến đó bằng máy bay. Không còn lựa chọn nào khác. CHOOSE
Câu 3:
1. Sony là một công ty lớn và có tính cạnh tranh trên thị trường Việt Nam. COMPETE
2. Các bác sĩ và nhà khoa học đã báo cáo về cách chúng ta bị ảnh hưởng bởi tiếng ồn xung quanh. SCIENCE
3. Mối quan hệ giữa Việt Nam và Trung Quốc đã được phục hồi. FRIEND
4. Ông chủ từ chối gặp gỡ _đoàn của công đoàn. DELEGATE
5. Nhiều hoạt động văn hóa sẽ được tổ chức vào ngày mai. CULTURE
6. Cô ấy đã lý luận với tôi suốt một giờ về công việc tương lai hôm qua. REASON
7. _Sự hấp dẫn của mặt trăng đối với trái đất gây ra hiện tượng thủy triều. ATTRACT
8. Đội của chúng tôi đã thi đấu không thành công. Chúng tôi đã thua. SUCCESS
9. Người ta nói rằng Huế là một thành phố yên bình__. PEACE
10. Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi__. COMPETE
Câu 4:
1. Sự chuẩn bị kỹ lưỡng là yếu tố quyết định thành công của Đại hội thể thao biển lần thứ 23. PREPARE
2. Chúng tôi đặc biệt quan tâm đến căn bệnh AIDS. ESPECIAL
3. Phụ nữ cần giữ gìn sự nhẹ nhàng của mình. GENTLE
4. Chúng ta đều có những điểm yếu của mình. WEAK
5. Sự e thẹn của anh ấy khiến anh ấy không có việc làm. SHY
6. Câu trả lời của bạn là hoàn toàn chính xác. EXACT
7. Mọi người đều ngưỡng mộ sự sẵn sàng giúp đỡ người nghèo của cô ấy. READY
8. Dick trở nên _thất nghiệp vì sự lười biếng của mình. JOB
9. Tôi để cuốn sách gần bàn để thuận tiện hơn. CONVENIENT
10. Cô ấy sở hữu một trong những bộ sưu tập tem lớn nhất ở Anh. COLLECT
Câu 5:
1. Khí thải từ nhà máy hóa chất rất có hại. HARM
2. D. E. Hughes là _nhà phát minh ra micro. INVENT
3. Ở Việt Nam có rất nhiều lễ hội truyền thống. TRADITION
4. Họ làm việc chăm chỉ để sản xuất những vụ mùa tốt từ đất kém. PRODUCT
5. Tôi hy vọng sẽ không gặp quá nhiều khó khăn khi xin giấy phép làm việc. DIFFICULT
6. Trẻ em thường quan tâm nhiều hơn đến phim hoạt hình. INTERST
7. Nhiều du khách bị thu hút bởi vẻ đẹp của Vịnh Hạ Long. BEAUTIFUL
8. Các nhà thiết kế đã hiện đại hóa áo dài từ lâu. MODERN
9. Cô ấy ly hôn với anh ta vì sự tốt bụng của anh đối với bọn trẻ. KIND
10. Thanh Lam được yêu thích vì giọng hát tuyệt vời của cô. BEAUTY
Câu 6:
1. Sự hưng phấn của anh ấy khiến anh nhảy ra khỏi ghế. EXCITE
2. Tôi thích anh ấy vì luôn nói chuyện với bố mẹ một cách lịch sự. POLITE
3. Nhiều vận động viên bơi chọn đến khu vực này của bãi biển. SWIM
4. Các bạn trai và cô gái đều say mê với màn trình diễn của chú hề. FASCINATE
5. Tiền không thể mua được hạnh phúc. HAPPY
6. Hồi giáo là một trong những tôn giáo vĩ đại trên thế giới. RELIGIOUS
7. Anh ấy học rất giỏi và bố mẹ rất tự hào về anh. PRIDE
8. Họ ghét việc phải phụ thuộc vào bố mẹ. DEPEND
9. Nếu bạn muốn tham gia khóa học, bạn phải vượt qua kỳ thi viết. WRITE
10. Thời tiết hôm qua rất đẹp. Trời có mây và nắng. CLOUD