Ngày quốc tế phụ nữ trong tiếng Trung là gì?
Ngày lễ quốc tế phụ nữ 8/3 trong tiếng Trung là 国际妇女节 / guójì fùnǚ jié /. Đây là ngày kỷ niệm quan trọng dành cho phụ nữ trên toàn thế giới. Nhiều người Trung Quốc yêu thích ngày lễ này. Trong ngày này, đàn ông Trung Quốc thường mua quà cho mẹ, vợ và con gái.
Ngoài 国际妇女节 ra, ngày 8/3 tiếng Trung còn được gọi là như sau:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Ngày Quốc tế Phụ nữ | 国际妇女节 | / Guójì fùnǚ jié / |
Ngày Phụ nữ Việt Nam | 越南妇女节 | / Yuènán fùnǚ jié / |
Ngày nữ thần | 女神节 | / Nǚshén jié / |
Ngày 8/3 | 三·八节 | / Sān·bā jié / |
Tuy nhiên, ở Trung Quốc, thuật ngữ 'phụ nữ' thường chỉ đề cập đến những người đã lập gia đình, vì vậy các nữ sinh, sinh viên đã sáng lập ngày 女生节 / Nǚshēng jié / vào ngày 7/3 để tôn vinh chính mình. Vào ngày này, các sinh viên thường tổ chức các hoạt động như trang điểm, làm đồ thủ công...
2. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến ngày quốc tế phụ nữ 8/3
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ giúp bạn cải thiện khả năng nhớ từ. Phương pháp này ngày càng được người học tiếng Trung ưa chuộng. Hãy thử học theo chủ đề ngày phụ nữ quốc tế nhé.
2.1 Từ vựng về các hoạt động diễn ra trong ngày 8/3
Tặng hoa | 送花 | sòng huā |
Tặng quà | 送礼物 | sòng lǐwù |
Liên hoan văn nghệ | 联欢晚会 |
|
Tụ tập ăn uống | 聚餐 | jùcān |
Tôn vinh | 荣誉 | róngyù |
2.2 Từ vựng về các món quà tặng
Bữa tối dưới ánh nến | 烛光晚餐 | zhúguāng wǎncān |
Chậu cây cảnh | 花盆 | huā pén |
Cốc in hình | 打印杯 | dǎyìn bēi |
Dây chuyền | 项链 | xiàngliàn |
Điện thoại | 手机 | shǒujī |
Đồ handmade | 手工品/ 手制 | shǒugōngpǐn/ shǒu zhì |
Đồ lưu niệm | 纪念品 | jìniànpǐn |
Đồng hồ | 手表 | shǒubiǎo |
Gấu bông | 泰迪熊 | tài dí xióng |
Giày | 鞋子 | xiézi |
Hoa tươi | 鲜花 | xiānhuā |
Khăn tay | 手帕 | shǒupà |
Móc treo chìa khóa | 挂件 | guàjiàn |
Nhẫn | 戒指 | jièzhǐ |
Nước hoa | 香水 | xiāngshuǐ |
Sổ tay | 手册 | shǒucè |
Socola | 巧克力 | qiǎokèlì |
Son môi | 口红 | kǒuhóng |
Thú cưng | 宠物 | chǒngwù |
Túi xách | 手提包 | shǒutí bāo |
Váy | 裙子 | qúnzi |
Ví tiền | 钱包 | qiánbāo |
3. Chúc mừng ngày quốc tế phụ nữ bằng tiếng Trung
Thường thì vào dịp này, mọi người sẽ gửi đến phụ nữ những lời chúc tốt đẹp nhất. Bạn nghĩ sao nếu trên tấm thiệp xinh xinh có dòng chữ chúc mừng ngày 8/3 bằng tiếng Trung? Hoặc một câu chúc 8/3 vui vẻ bằng tiếng Trung? Hãy sẵn sàng với những lời chúc đặc biệt dưới đây nhé.
节日愉快!
/ Jié rì yú kuài /
Ngày lễ vui vẻ!
祝你三八妇女节快乐!
/ Zhù nǐ sān bā fù nǚ jié kuài lè /
Chúc bạn mừng ngày 8 tháng 3 vui vẻ!
祝所有美女们妇女节快乐!
/ Zhù suǒyǒu měi nǚmen fù nǚ jié kuài lè /
Chúc mọi người đẹp mừng ngày phụ nữ vui vẻ.
妇人可扛一半的天空。
/ Fù rén kě káng yī bàn de tiān kōng /
Phụ nữ có thể nâng cao một nửa bầu trời.
一笑如金千元。
/ Yī xiào rú jīn qiān yuán /
Nụ cười như vàng ngàn lượng.
不爱红衣,爱黄金武装。
/ Bù ài hóng yī, ài huáng jīn wǔ zhuāng /
Không thích đồ đỏ, mà thích vũ khí vàng.
祝你皮肤日益改善,身材日渐苗条,收入节节攀升,帅哥日益追随。三八节快乐!
/ Zhù nǐ pí fū rì yì gǎi shàn, shēn cái rì jiàn miáo tiáo, shōu rù jié jié pān shēng, shuài gē rì yì zhuī suí. sān bā jié kuài lè /
Chúc bạn có làn da ngày càng đẹp, vóc dáng ngày một thon gọn, thu nhập ngày càng tăng cao, và càng nhiều chàng trai theo đuổi. Ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ!
祝女性们节日愉快,天天美好,天天欢笑!
/ Zhù nǚ xìng men jié rì yú kuài, tiān tiān měi hǎo, tiān tiān huān xiào /
Chúc các chị em có một ngày lễ vui vẻ, mỗi ngày đều xinh đẹp, và luôn luôn tươi cười!
Nguyện bạn càng ngày càng xinh đẹp, chúc bạn sức quyến rũ vô biên!
/ Yuàn nǐ yuè zhāng yuè hǎo kàn, zhù nǐ mèi lì wú jí xiàn /
Chúc bạn ngày càng quyến rũ, mạnh mẽ hơn bao giờ hết!
Nguyện bạn luôn hạnh phúc như ý, niềm vui không biên giới!
/ Yuàn nǐ yǒng yuǎn kuài lè rú yì, xìng fú wú bǐ /
Chúc bạn mãi mãi vui vẻ, hạnh phúc không đối thủ!
Người dấu yêu, chúc mừng ngày phụ nữ vui vẻ, mãi mãi trẻ đẹp!
/ Qīn ài de, fù nǚ jié kuài lè, yǒng yuǎn nián qīng piāo liàng /
Cưng à, chúc ngày của phụ nữ vui vẻ, mãi mãi trẻ đẹp!
Cô gái thích nghe những lời ngọt ngào.
/ Nǚ hái xǐ huān tīng tián yán mì yǔ /
Con gái thích nghe những lời ngọt ngào.
Phụ nữ thích lãng mạn.
/ Nǚ rén xǐ huān làng màn /
Nữ nhân thích lãng mạn.
Chúc bạn da càng ngày càng đẹp, thân hình càng ngày càng thanh mảnh, thu nhập càng ngày càng cao, và có thêm nhiều chàng trai đẹp đuổi theo bạn. Ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ!
/ Zhù nǐ pí fū yuè lái yuè hǎo, shēn cái yuè lái yuè miáo tiáo, shōu rù yuè lái yuè gāo, yuè lái yuè duō shuài gē zhuī nǐ 。 sān bā jié kuài lè /
Chúc bạn da càng ngày càng đẹp, thân hình ngày càng thon thả, thu nhập ngày càng cao, ngày càng nhiều anh chàng đẹp trai theo đuổi. Mùng 8/3 vui vẻ!
Không có mặt trời, hoa sẽ không khai ra; Không có tình yêu, không có hạnh phúc; Không có phụ nữ, không có tình yêu; Không có mẹ, không có nhà thơ, cũng không có anh hùng.
/ Méiyǒu tàiyáng, huāduǒ bù huì kāifàng; méiyǒu ài biàn méiyǒu xìngfú; méiyǒu fùnǚ yě jiù méiyǒu ài; méiyǒu mǔqīn, jì bù huì yǒu shīrén, yě bù huì yǒu yīngxióng. /
Không có mặt trời, hoa sẽ không nở; Không có tình yêu thì sẽ không có hạnh phúc; Không có phụ nữ cũng sẽ không có tình yêu; Không có mẹ, không có thi sĩ, cũng không có anh hùng.
Đừng để cuộc sống bận rộn lấp đầy, đừng để công việc chiếm hết không gian của bạn, đừng để những việc vặt bận rộn thời gian của bạn, đừng để không có thời gian để thở. Hôm nay là ngày Quốc tế Phụ nữ, hãy nhớ nghỉ ngơi đầy đủ, chăm sóc bản thân tốt.
/ Bié ràng mánglù chōngmǎn nǐ de shēnghuó, bié ràng gōngzuò zhànjù nǐ de kōngjiān, bié ràng suǒshì pái mǎn nǐ de shíjiān, bié ràng zìjǐ méiyǒu chuǎnqì de shíjiān.jīntiān sānbā fùnǚ jié, jìdé duō xiūxí, zhàogù hǎo zìjǐ. /
Đừng để cuộc sống của bạn bận rộn, đừng để công việc chiếm lấy không gian của bạn, đừng để những điều nhỏ nhặt lấp đầy thời gian của bạn, đừng để không có thời gian thở. Hôm nay là ngày Quốc tế Phụ nữ, hãy nhớ nghỉ ngơi đầy đủ, chăm sóc tốt cho bản thân.
Một người phụ nữ xinh đẹp như một viên kim cương, một người phụ nữ tốt như một kho báu.
/ Yīgè měilì de nǚrén shì yī kē zuànshí, yīgè hǎo de nǚrén shì yīgè bǎokù. /
Một người phụ nữ xinh đẹp như một viên kim cương, một người phụ nữ tốt như một kho báu.
Vẻ đẹp của bạn bắt nguồn từ bên trong, chúc cuộc sống của bạn luôn ngọt ngào như người em yêu quý của bạn!
/ Nǐ de hǎo yóu nèi ér wài, zhù nǐ de shēnghuó yě néng xiàng tiánměi kě’ài de běnrén yīyàng tián tiánmì mì. /
Nét đẹp của bạn đến từ bên trong, chúc cuộc sống của bạn luôn ngọt ngào như chính em!
Dù nhìn em từ bất kỳ góc độ nào, em vẫn là một thiên thần. Cuộc sống có em thật tuyệt vời!
/ Wúlùn wǒ cóng nàgè jiǎodù kàn nǐ, nǐ dōu shì yīgè tiānshǐ. shēngmìng zhòng yǒu nǐ zhēn hǎo! /
Bất kể nhìn từ góc độ nào, em vẫn như thiên sứ. Cuộc đời có em, thật may mắn!
Chúc em, là em đã làm sáng tỏ thế giới xung quanh anh! Ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ!
/ Zhùfú nǐ, shì nǐ zhào liàngle wǒ zhōuwéi de shìjiè! Fùnǚ jié kuàilè! /
Chúc mừng em, là ánh sáng của em đã chiếu sáng thế giới của anh! Chúc em có một ngày lễ vui vẻ!