Ngoài những món quà, chúng tôi gửi lời chúc tốt đẹp cho những bạn mới tốt nghiệp cao học. Lời chúc này không chỉ thể hiện tự hào về thành tựu mà còn gửi đến họ sự cảm kích về thành công đáng khen của họ trong sự kiện quan trọng này. Thông qua những lời chúc tốt nghiệp bằng tiếng Trung, chúng tôi cũng muốn truyền đạt sự động viên và khích lệ để các bạn đạt được những ước mơ trong tương lai. Hãy cùng Mytour viết lên những lời chúc tốt nghiệp đầy hài hước và ý nghĩa!
1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề tốt nghiệp
Ngày lễ tốt nghiệp thường diễn ra các hoạt động như trao bằng cho cử nhân mới ra trường, chụp ảnh làm kỷ niệm,... có rất nhiều thuật ngữ tiếng Trung bạn có thể học qua sự kiện này, hãy cùng điểm qua những thuật ngữ này nhé!
Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
tốt nghiệp | bìyè | 毕业 |
bằng tốt nghiệp | wénpíng | 文凭 |
luận văn tốt nghiệp | bìyè lùnwén | 毕业论文 |
sinh viên tốt nghiệp | bìyè xuéshēng | 毕业学生 |
áo cử nhân | bìyè zhuāng | 毕业装 |
mũ cử nhân | xuéshì mào | 学士帽 |
bục đứng | jiǎngtái | 讲台 |
hiệu trưởng | xiàozhǎng | 校长 |
vỗ tay | gǔzhǎng | 鼓掌 |
chụp ảnh | pāizhàopiàn | 拍照片 |
quà tặng | lǐwù | 礼物 |
nâng ly chúc mừng | zhùjiǔ | 祝酒 |
tân cử nhân | xīn xuéshì | 新学士 |
thủ khoa | jiè yuán | 解元 |
lễ tốt nghiệp | bìyè diǎnlǐ | 毕业典礼 |
luận văn | lùnwén | 论文 |
2. Món quà tặng nhân dịp tốt nghiệp
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Gấu bông | tài dí xióng | 泰迪熊 |
Bó hoa | huāshù | 花束 |
Quyển sách | shū | 书 |
Đồng hồ đeo tay | shǒubiǎo | 手表 |
Bút máy | gāngbǐ | 钢笔 |
3. Lời chúc tốt nghiệp bằng tiếng Trung
3.1 Mẫu câu chúc mừng khi bạn hoàn thành khóa luận tốt nghiệp
Những câu chúc dưới đây sẽ rất phù hợp nếu bạn dùng để chúc ai đó vừa hoàn thành việc bảo vệ luận án, kỳ thi tốt nghiệp.
干得好,你做得非常好
/Gàn dé hǎo, nǐ zuò dé fēicháng hǎo/
Rất tốt, bạn đã hoàn thành xuất sắc
恭喜你,你已经通过了考试
/Gōngxǐ nǐ, nǐ yǐjīng tōngguòle kǎoshì/
Xin chúc mừng bạn đã vượt qua bài kiểm tra
Trong kỳ học kỳ tốt nghiệp này, bạn sẽ làm rất tốt
/Zài zhège bìyè xuéqí, nǐ huì zuò dé fēicháng hǎo/
Bạn sẽ đạt được thành tích xuất sắc trong kỳ tốt nghiệp này.
3.2 Lời chúc mừng tốt nghiệp đại học gửi đến bạn bè
Ngoài việc tặng quà, mời bạn bè đi ăn tối, đừng quên gửi đi những lời chúc tốt nghiệp hài hước tới bạn thân trong ngày sự kiện quan trọng như này.
Chúc mừng tốt nghiệp!
/Gōngxǐ bìyè!/
Chúc mừng lễ tốt nghiệp của bạn!
Chúc mừng bằng cử nhân mới của chúng ta
/Zhùhè wǒmen xīn de xuéshì bìyè!/
Chúc mừng tân cử nhân của chúng ta đã tốt nghiệp!
恭喜通过考试,祝你事业一切顺利
/Gōngxǐ tōngguò kǎoshì, zhù nǐ shìyè yīqiè shùnlì/
Chúc mừng bạn đã đạt thành tích tốt nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trên con đường sự nghiệp!
终于实现了你的梦想,祝你未来职业道路一帆风顺
/Zhōngyú yuánle nǐ de mèngxiǎng, zhù nǐ zài wèilái de zhíyè dàolù shàng yī fān fēngshùn/
Cuối cùng đã hoàn thành ước mơ, tớ chúc cậu thành công trên hành trình sự nghiệp sắp tới.
祝你顺利,祝你下一次旅途一切顺利
/Zhù nǐ shùnlì, zhù nǐ xià yīcì lǚtú yīqiè shùnlì/
Chúc bạn may mắn, gặp suôn sẻ trên chặng đường tiếp theo.
祝你前途光明,一帆风顺!
/Zhù nǐ qiántú guāngmíng, yīfānfēngshùn!/
Chúc cho tương lai của bạn rực rỡ, thuận buồm xuôi gió.
Một ngày mai thành công và phong phú, đừng quên những người bạn xa gần của bạn.
/Yīgè chénggōng de, fēngfù de míngtiān, bùyào wàngjì nǐ yuǎnjìn de péngyǒu!/
Chúc bạn thành công trong tương lai, giàu có và đừng quên bạn bè!
没想到我的朋友会是解元,优秀的研究生,你让我感到如此自豪,非常祝贺
/Méi xiǎngdào wǒ de péngyǒu huì shì jiè yuán, yōuxiù de yánjiūshēng, nǐ ràng wǒ gǎndào rúcǐ zìháo, fēicháng zhùhè/
Không ngờ bạn tôi lại là thủ khoa, sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, bạn làm tôi tự hào quá, chúc mừng bạn rất nhiều.
Chúc mừng lễ tốt nghiệp, gửi tặng anh/chị một cách ngắn gọn
恭喜你,祝你前途光明
/Gōngxǐ nǐ, zhù nǐ qiántú guāngmíng/
Xin chúc mừng anh, chúc anh có một tương lai tươi sáng
在毕业之际,祝愿你在每一条道路上都坚定不移,有机会更加闪耀
毕业之际,祝你在每一条道路上都坚定不移,有机会更加闪耀
Nhân dịp tốt nghiệp, chúc bạn vững bước trên mọi con đường, có cơ hội tỏa sáng hơn nữa.
恭喜你成功通过毕业论文答辩
通过毕业论文答辩,恭喜你成功
Chúc mừng anh đã thành công trong việc bảo vệ luận văn tốt nghiệp của mình.
她在过去的时间里非常努力工作,她的家人都为她感到自豪
/Tā zài guòqù de shíjiān lǐ fēicháng jīngxǐng nǔlì, quánjiā rén dōu wèi tā gǎndào zìháo/
Chị đã làm việc rất chăm chỉ trong thời gian qua, cả gia đình đều tự hào về chị.
Bạn đã hoàn thành khoá học đại học một cách thành công, tôi hy vọng bạn sẽ thực hiện được ước mơ của mình
/Wǒ yǐjīng chénggōng wánchéngle dàxué kèchéng, wǒ xīwàng wǒ néng shíxiàn wǒ de mèngxiǎng/
Em đã hoàn thành rất xuất sắc chương trình đại học, hy vọng em sẽ thực hiện được ước mơ của mình.
3.4 Lời chúc tốt nghiệp tiếng Trung dành tặng người yêu
祝贺我的女朋友。你是我的骄傲
/Gōngxǐ wǒ de nǚ péngyǒu. Nǐ shì wǒ de jiāo’ào/
Chúc mừng người yêu của anh. Em là điều anh tự hào nhất.
Hy vọng mọi điều tốt đẹp sẽ đến với bạn, chúc bạn đạt được thành công lớn hơn nữa
/Xīwàng suǒyǒu hǎo dōngxī dūhuì lái dào nǐ shēnbiān, zhù nǐ qǔdé gèng dà de chénggōng/
Mong mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với em, chúc em thành công hơn nữa.
感谢你的辛勤工作,我再高兴不过了
/Xièxiè cho công việc chăm chỉ của bạn, tôi rất vui mừng/
Tôi cảm ơn bạn đã làm việc chăm chỉ, tôi không thể hạnh phúc hơn.
Xem đầy đủ tại video:
4. Phụ đề chúc mừng tốt nghiệp bằng tiếng Trung
Lời chúc mừng không chỉ là những lời người khác dành cho nhau mà ngay cả người tốt nghiệp cũng có thể tự mình chúc mừng. Bạn tự hào về việc hoàn thành chương trình học và muốn chia sẻ cùng mọi người với những stt, caption dưới đây ngay:
辛苦已经过去,祝你未来成功
/Xīnkǔ đã qua, chúc bạn thành công trong tương lai./
Những ngày gian khổ đã qua, chúc bạn thành công trong những thời gian sắp tới.
一扇门刚刚合上,准备迎接全新的起点。希望你从此踏上一条花径!祝贺你!
/Yī shàn mén gānggāng héshàng, zhǔnbèi yíngjiē quánxīn de qǐdiǎn. Xīwàng nǐ cóngcǐ tà shàng yī tiáo huā jìng! Zhùhè nǐ!/
Một chiếc cửa mới vừa được đóng lại, chuẩn bị đón nhận một khởi đầu hoàn toàn mới. Chúc bạn luôn đi trên con đường của hoa chỉ từ giờ! Chúc mừng bạn!