Mọi người hãy cùng nhau học chữ Hán nhé
1. Chữ Hán : 亜
Âm hán : Á
Cách đọc âm on (音読み) : ア
Cách đọc âm kun (訓読み) :
Ví dụ : 亜熱帯(アネッタイ) : á nhiệt đới ; 亜麻(アマ) : á ma ( cây lanh ) ; 東亜(トウア) : Đông á
2. Chữ hán : 哀
Âm hán : AI
Cách đọc âm on (音読み) : アイ
Cách đọc âm kun (訓読み) : 哀れむ(あわれむ) : thương hại (ĐT) ; 哀れ(な)(あわれ) : Tội nghiệp, đáng thương hại (tính từ đuôi na)
Ví dụ : 哀悼(アイトウ) : ai điệu ; 悲哀(ヒアイ) : bi ai
3. Chữ hán : 愛
Âm hán : ÁI
Cách đọc âm on (音読み) : アイ
Cách đọc âm kun (訓読み) :
4. Chữ hán : 悪
Âm hán : ác,ố
Cách đọc âm on (音読み) : アク, オ
Cách đọc âm kun (訓読み) : 悪い(わるい): xấu
Ví dụ : 悪(アク) : ác, điều ác ; 悪意(アクイ) : ác ý ; 増悪(ゾウアク) : Tăng ố ( Sự giận ghét) ; 悪魔(アクマ) : ác ma
5. Chữ hán : 握
Âm hán : ác, ốc
Cách đọc âm on (音読み) :アク
Cách đọc âm kun (訓読み) : 握る(にぎる) : nắm lấy
Ví dụ : 握手(アクシュ): ác thủ (bất tay) ; 把握(ハアク): bả ác (sự nắm bắt)
Xem ngay chương trình học tiếng Nhật online tại Trung tâm Mytour
6. Chữ hán : 圧
Âm hán : ÁP
Cách đọc âm on (音読み) : アツ
Cách đọc âm kun (訓読み) :
Ví dụ : 圧政(アッセイ): áp chế ; 圧倒(アットウ): áp đảo ; 圧力(アツリョク): áp lực ;気圧(キアツ): khí áp
7. Chữ hán : 安
Âm hán : an, yên
Cách đọc âm on (音読み) : アン
Cách đọc âm kun (訓読み) : 安い(やすい): RẺ ; 安らか(やすらか)(な): yên ổn (tính từ đuôi na)
Ví dụ : 安心(アンシン): cảm thấy an tâm, yên tâm ; 安全(アンゼン): an toàn ; 安定(アンテイ): ổn định, yên định (sự ổn định)
8. Chữ hán : 案
Âm hán : án
Cách đọc âm on (音読み) : アン
Cách đọc âm kun (訓読み) :
Ví dụ : 案(アン): án (bản đề án) ; 案内(アンナイ): hướng dẫn ; 提案(テイアン): đề án
9. Chữ hán : 暗
Âm hán : ám
Cách đọc âm on (音読み) : アン
Cách đọc âm kun (訓読み) : 暗い(くらい): tối (ngược với nghĩa sáng) Ví dụ : 暗号(アンゴウ): mã hóa ; 暗黒(アンコク: bóng tối ; 暗示(アンジ): gợi ý ; 暗殺(アンサツ): ám sát
10. Chữ hán : 以
Âm hán : dĩ
Cách đọc âm on (音読み) :イ
Cách đọc âm kun (訓読み) :
Ví dụ : 10以上(イジョウ): dĩ thượng (từ 10 trở lên) ; 10以下(イカ): dĩ hạ (dưới 10) ; 以前(イゼン): dĩ tiền (trước đó) ; 以後(イゴ): dĩ hậu (sau đó)
Mytour: chúc các bạn học tiếng Nhật tập vui vẻ!