Chương trình ôn thi cuối kỳ 1 môn Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 cung cấp một số câu hỏi trắc nghiệm và tự luận đi kèm. Thông qua chương trình ôn thi học kỳ 1 môn Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10, các bạn học sinh có cơ hội làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và học hỏi từ kinh nghiệm cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới. Mời các bạn tải chương trình ôn thi học kỳ 1 môn Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 tại đây. Ngoài ra, bạn cũng có thể xem thêm đề cương học kỳ 1 môn Ngữ văn 10 Kết nối tri thức.
I. Nội dung lý thuyết
A. Phần TỰ LUẬN
Câu 1 Em hãy diễn đạt về giai đoạn hình thành, phát triển và chiến thắng của Quân Đội Nhân Dân Việt Nam.
Câu 2 Trong cuộc kháng chiến chống lại sự xâm lược của thực dân Pháp, quân đội ta đã phát triển như thế nào?
Câu 3: Dựa vào thành tựu mà Quân Đội Nhân Dân Việt Nam đã đạt được, em nhận ra bản chất cách mạng của quân đội Việt Nam thể hiện qua những điểm nào?
Câu 4 Từ khi ra đời cho đến hiện tại, em nhận thấy quân đội ta có những truyền thống gì nổi bật?
Đáp án
Câu 1 Em vui lòng trình bày về giai đoạn hình thành, phát triển và chiến thắng của Quân Đội Nhân Dân Việt Nam?
HS trình bày
+ Nhiệm vụ của Đảng khi mới thành lập
+ Phong trào cách mạng từ năm 1930 đến 1931
+ Phong trào kháng chiến lan rộng
+ Theo chỉ thị của Chủ Tịch Hồ Chí Minh ngày 22/12/1944, đội Việt Nam giải phóng quân đã được thành lập dưới sự tổ chức và lãnh đạo của Đại Tướng Võ Nguyên Giáp.
+ Ban đầu, đội chỉ có 34 thành viên.
+ Tháng 4/1945, tại hội nghị quân sự Bắc Kì của Đảng, quyết định hợp nhất các tổ chức vũ trang trong nước thành 'Việt Nam Giải Phóng Quân'.
Câu 2: Trong thời kỳ kháng chiến chống lại sự xâm lược của thực dân Pháp, quân đội ta đã phát triển như thế nào?
- Quá trình phát triển:
+ Tên của Quân Đội Nhân Dân Việt Nam thể hiện nhiệm vụ cách mạng qua các giai đoạn khác nhau. Sau Cách Mạng Tháng Tám, đội Việt Nam Giải Phóng Quân được đổi thành “Vệ Quốc Đoàn”. Ngày 22/5/1946, quân đội quốc gia Việt Nam được thành lập; năm 1951, đổi tên thành QĐNDVN.
- Chiến đấu và chiến thắng:
+ Thắng lợi tại Việt Bắc – Thu Đông 1947.
+ Thắng lợi tại Biên Giới năm 1950.
+ Thắng lợi tại Tây Bắc 1952.
+ Chiến dịch Thượng Lào 1953.
+ Chiến cuộc Đông Xuân 1953 – 1954, đỉnh điểm là chiến thắng lịch sử tại Điện Biên Phủ.
Câu 3: Dựa vào những thành tựu mà QĐND Việt Nam đã đạt được, em nhận ra bản chất cách mạng của QĐND Việt Nam thể hiện qua những điểm nào?
- Quân Đội Nhân Dân Việt Nam được hình thành từ nhân dân, vì nhân dân mà chiến đấu. Với các chức năng: chiến đấu, công tác, và sản xuất, quân đội của chúng ta đã xây dựng nên truyền thống chặt chẽ với nhân dân. Truyền thống này được thể hiện qua 10 lời thề danh dự của quân nhân và 12 điều kỉ luật trong quan hệ với nhân dân.
Câu 4: Từ khi thành lập đến nay, em nhận thấy quân đội ta đã có những truyền thống nổi bật gì?
- Sức mạnh của Quân Đội Nhân Dân Việt Nam được tạo nên từ sự đoàn kết và kỉ luật nghiêm minh trong nội bộ.
- Trong hơn 60 năm phát triển, quân đội chúng ta luôn giải quyết tốt mối quan hệ nội bộ giữa cán bộ và chiến sĩ, giữa các cán bộ, giữa các chiến sĩ và giữa lãnh đạo với chỉ huy.
- Hệ thống quy định và điều lệ trong quân đội được thiết lập chặt chẽ, và được cán bộ và chiến sĩ tự giác tuân thủ.
- Quá trình xây dựng, chiến đấu và trưởng thành của Quân Đội Nhân Dân gắn liền với công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước của dân tộc Việt Nam qua các giai đoạn khác nhau. Quân đội ta đã khắc phục khó khăn, hoàn thành nhiệm vụ với tinh thần độc lập, tự chủ, và đóng góp vào truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc Việt Nam.
B. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam, thành phần nào không được bao gồm?
A. Quân Đội Nhân Dân.
B. Cảm Tử Quân.
C. Công An Nhân Dân.
D. Dân Quân Tự Vệ.
Câu 2. Tổ chức nào được thành lập vào ngày 22/12/1944 theo chỉ thị của Chủ Tịch Hồ Chí Minh?
A. Quân Đội Quốc Gia Việt Nam.
B. Đội Việt Nam Tuyên Truyền Giải Phóng Quân.
C. Quân Đội Nhân Dân Việt Nam.
D. Vệ Quốc Đoàn.
Câu 3. Tổ chức nào được thành lập vào tháng 5/1945, dựa trên Nghị Quyết của Hội Nghị Quân Sự Bắc Kì (tháng 4/1945)?
A. Quân Đội Quốc Gia Việt Nam.
B. Quân Đội Nhân Dân Việt Nam.
C. Việt Nam Giải Phóng Quân.
D. Việt Nam Cứu Quốc Quân.
A. Quân Đội Nhân Dân Việt Nam.
B. Công An Nhân Dân Việt Nam.
C. Dân Quân Tự Vệ Việt Nam.
D. Đội Ngũ Y Bác Sĩ Việt Nam.
Câu 5. Từ tháng 5/1964 đến năm 1950, quân đội Việt Nam có tên là
A. Quân Đội Quốc Gia Việt Nam.
B. Việt Nam Giải Phóng Quân.
C. Quân Đội Nhân Dân Việt Nam.
D. Quân Đội Cách Mạng Việt Nam.
Câu 6. Khi mới thành lập, Đội Việt Nam Tuyên Truyền Giải Phóng Quân đặt dưới sự chỉ huy trực tiếp của đồng chí nào?
A. Văn Tiến Dũng.
B. Nguyễn Chí Thanh.
C. Phạm Hùng.
D. Võ Nguyên Giáp.
Câu 7. Từ năm 1950 đến nay, quân đội Việt Nam mang tên là
A. Việt Nam Cứu Quốc Quân.
B. Quân Đội Nhân Dân Việt Nam.
C. Việt Nam Giải Phóng Quân.
D. Quân Đội Quốc Gia Việt Nam.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng truyền thống của Quân Đội Nhân Dân Việt Nam?
A. Sống trong sạch, lành mạnh, văn minh, trung thực, khiêm nhường.
B. Khuyến khích tinh thần tự lực, tự cường, không phụ thuộc vào sự đoàn kết quốc tế.
C. Trung thành vô điều kiện với Tổ Quốc, với Đảng, với Nhà nước và nhân dân.
D. Đoàn kết nội bộ, cán bộ, chiến sĩ đều được đối xử công bằng về quyền lợi và nghĩa vụ.
Câu 9. Ngày 19/8 hàng năm là ngày truyền thống của lực lượng nào?
A. Quân Đội Nhân Dân Việt Nam.
B. Công An Nhân Dân Việt Nam.
C. Dân Quân Tự Vệ Việt Nam.
D. Y, Bác Sĩ Việt Nam.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng truyền thống của Công An Nhân Dân Việt Nam?
A. Khuyến khích tinh thần tự lực, tự cường, không phụ thuộc vào sự đoàn kết quốc tế.
B. Trung thành với Tổ Quốc, với Đảng, với Nhà Nước và nhân dân.
C. Hoạt động vì nhân dân, dựa vào dân để làm việc và chiến đấu.
D. Không ngừng tu dưỡng, rèn luyện phẩm chất đạo đức.
Câu 11. Ngày 28/3 hàng năm là ngày truyền thống của lực lượng nào sau đây?
A. Quân Đội Nhân Dân Việt Nam.
B. Công An Nhân Dân Việt Nam.
C. Dân Quân Tự Vệ Việt Nam.
D. Các Y, Bác Sĩ Việt Nam.
Câu 12. Văn kiện nào sau đây được Đảng Cộng Sản Đông Dương thông qua vào ngày 28/3/1935?
A. “Đề Cương Văn Hóa Việt Nam”.
B. “Nghị Quyết Về Đội Tự Vệ”
C. “Toàn Dân Kháng Chiến”.
D. “Cương Lĩnh Chính Trị”.
Câu 13. Trong chiến tranh giải phóng, phong cách chiến đấu nào của lực lượng Dân Quân Tự Vệ đã trở thành di sản trong kho tàng nghệ thuật quân sự Việt Nam?
A. Đánh Công Kiên.
B. Đánh Hiệp Đồng Binh Chủng.
C. Đánh Du Kích.
D. Đánh Cận Chiến.
Câu 14. Lực Lượng Quân Đội Nhân Dân và Công An Nhân Dân Việt Nam đều mang bản chất cách mạng của tầng lớp nào?
A. Công Nhân.
B. Nông Dân.
C. Tư Sản.
D. Tiểu Tư Sản.
Câu 15. Luật Giáo Dục Quốc Phòng An Ninh năm 2013 bao gồm
A. 7 Chương 37 Điều.
B. 8 Chương 47 Điều.
C. 9 Chương 57 Điều.
D. 10 Chương 67 Điều.
Câu 16 Giáo dục quốc phòng và an ninh nhằm mục tiêu
A. giúp công dân hiểu về chức năng của sĩ quan công an.
B. giáo dục công dân về kiến thức quốc phòng và an ninh.
C. bồi dưỡng phẩm chất: trung thực, đoàn kết.
D. bồi dưỡng kỹ năng: giao tiếp, làm việc nhóm.
Câu 17. Môn học Giáo dục Quốc phòng An ninh là môn học bắt buộc đối với học sinh cấp
A. Mầm Non.
B. Tiểu Học.
C. Trung Học Cơ Sở.
D. Trung Học Phổ Thông.
Câu 18. Luật Sĩ Quan Quân Đội Nhân Dân Việt Nam năm 1999 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều vào năm nào?
A. Năm 2018 và 2010.
B. Năm 2010 và 2020.
C. Năm 2018 và 2014.
D. Năm 2014 và 2022.
Câu 19 Quân Hàm của Sĩ Quan Quân Đội Nhân Dân Việt Nam bao gồm mấy cấp?
A. 2 Cấp.
B. 3 Cấp.
C. 4 Cấp.
D. 5 Cấp.
Câu 20. Sĩ Quan Quân Đội Nhân Dân Việt Nam có chức năng nào dưới đây?
A. Quản Lý Nhà Nước về Bảo Vệ An Ninh Quốc Gia, Đảm Bảo Trật Tự An Toàn Xã Hội.
B. Chịu Trách Nhiệm Trước Pháp Luật và Cấp Trên về những Mệnh Lệnh của Mình.
C. Đảo Bảo cho Quân Đội Sẵn Sàng Chiến Đấu và Hoàn Thành Nhiệm Vụ Được Giao.
D. Đấu Tranh Chống các Loại Tội Phạm và Vi Phạm Pháp Luật về An Ninh Quốc Gia.
Câu 21. Luật Sĩ Quan Công An Nhân Dân Năm 2018 ở Việt Nam Bao Gồm Bao Nhiêu Chương? Bao Nhiêu Điều Khoản?
A. 7 Chương, 46 Điều.
B. 8 Chương, 24 Điều.
C. 7 Chương, 51 Điều.
D. 3 Chương, 51 Điều.
Câu 22. Quân Hàm Của Sĩ Quan Công An Nhân Dân Việt Nam Gồm Có Mấy Cấp?
A. 2 Cấp.
B. 3 Cấp.
C. 4 Cấp.
D. 5 Cấp.
Câu 23. Công An Nhân Dân Việt Nam Có Chức Năng Gì?
A. Trung Thành Với Tổ Quốc, Đảng Cộng Sản Việt Nam, Với Nhà Nước Và Nhân Dân.
B. Gắn Bó Chặt Chẽ, Tận Tụy Phục Vụ Nhân Dân, Kính Trọng, Lễ Phép Đối Với Nhân Dân.
C. Bảo Đảm Cho Quân Đội Sẵn Sàng Chiến Đấu Và Hoàn Thành Mọi Nhiệm Vụ Được Giao.
D. Quản Lý Nhà Nước Về Bảo Vệ An Ninh Quốc Gia Và Bảo Đảm Trật Tự, An Toàn Xã Hội.
Câu 24. Nội Dung Nào Dưới Đây Không Đúng Khi Bàn Về Chức Năng Của Công An Nhân Dân Việt Nam?
A. Bảo Đảm Cho Quân Đội Sẵn Sàng Chiến Đấu Và Hoàn Thành Nhiệm Vụ Được Giao.
B. Quản Lí Nhà Nước Về Bảo Vệ An Ninh Quốc Gia, Đảm Bảo Trật Tự An Toàn Xã Hội.
C. Đấu Tranh Phòng Chống Tội Phạm Và Vi Phạm Pháp Luật Về An Ninh Quốc Gia.
D. Đấu Tranh Phòng, Chống Âm Mưu, Hoạt Động Của Các Thế Lực Thù Địch.
Câu 25. Ma Túy Gây Tác Hại Như Thế Nào Đối Với Trật Tự An Toàn Xã Hội?
A. Gia Tăng Các Tệ Nạn Xã Hội Như: Cờ Bạc, Mại Dâm…
B. Tăng Chi Phí Cho Công Tác Phòng, Chống Ma Túy.
C. Giảm Số Lượng Và Chất Lượng Nguồn Lao Động.
D. Suy Giảm Số Người Bị Lây Nhiễm HIV/AIDS.
Câu 26. Người Nghiện Ma Túy Thường
A. Chăm Chỉ Lao Động, Luôn Phấn Chấn, Vui Tươi.
B. Chăm Lo Vệ Sinh Cá Nhân Do Ưa Thích Sạch Sẽ.
C. Rất Khó Từ Bỏ Ma Túy Và Dễ Bị Tái Nghiện.
D. Dễ Dàng Làm Chủ Được Hành Vi Của Mình.
Câu 27 Nội Dung Nào Dưới Đây Không Phản Ánh Đúng Về Con Đường Dẫn Đến Tình Trạng Nghiện Ma Túy?
A. Bản Thân Người Nghiện Chủ Động Tìm Đến Với Ma Túy.
B. Bị Các Đối Tượng Khác Cưỡng Bức Sử Dụng Chất Ma Túy.
C. Ma Túy Là Một Loại Thuốc Được Kê Đơn Để Bồi Bổ Cơ Thể.
D. Người Nghiện Ma Túy Muốn Thể Hiện Bản Thân Với Bạn Bè.
Câu 28. Học Sinh Cần Chú Ý Điều Gì Để Không Đi Vào Con Đường Nghiện Ma Túy?
A. Từ Chối Lời Mời Của Người Khác Về Sử Dụng Chất Ma Túy.
B. Chỉ Dùng Thử Chất Ma Túy Một Lần Duy Nhất Để Biết.
C. Vô Tư Sử Dụng Các Đồ Ăn Vặt Không Rõ Nguồn Gốc.
D. Buông Thả Bản Thân Khi Đã Mắc Nghiện Ma Túy.
Câu 29 Em Nên Lựa Chọn Cách Ứng Xử Nào Dưới Đây Khi Phát Hiện Bạn Bè Hoặc Người Thân Có Hành Vi Sử Dụng Chất Ma Túy?
A. Tuyệt Đối Che Dấu Thông Tin Để Bảo Vệ Người Thân, Bạn Bè.
B. Nhanh Chóng Báo Cáo Thông Tin Tới Cơ Quan Chức Năng Gần Nhất.
C. Im Lặng Và Không Quan Tâm Vì Việc Đó Không Ảnh Hưởng Gì Tới Mình.
D. Đề Nghị Bạn/ Người Thân Cho Mình Sử Dụng Thử Một Lần Để Biết Cảm Giác.
Câu 30. Em Nên Lựa Chọn Cách Ứng Xử Nào Dưới Đây Khi Tình Nghi Hoặc Phát Hiện Hành Vi Vận Chuyển, Mua Bán Trái Phép Chất Ma Túy?
A. Lập Tức Hô Hoán Để Mọi Người Xung Quanh Vây Bắt Các Đối Tượng.
B. Im Lặng Và Không Quan Tâm Vì Việc Đó Không Ảnh Hưởng Gì Tới Mình.
C. Nhanh Chóng, Bí Mật Báo Cáo Thông Tin Tới Cơ Quan Công An Gần Nhất.
D. Trực Tiếp Vây Bắt Các Đối Tượng Để Bàn Giao Lại Cho Cơ Quan Công An.
II. Phần Thực Hành
1/ Thực Hành Các Nội Dung:
- Thực Hiện Động Tác Nghiêm, Nghỉ, Quay Tại Chỗ, Chào.
- Thực Hiện Động Tác Giậm Chân, Đứng Lại, Đổi Chân Khi Đang Giậm.
- Thực Hiện Động Tác Đi Đều, Đứng Lại, Đổi Chân Khi Đang Đi.
- Chuyển Động Từ Động Tác Giậm Chân Sang Đi Đều.
- Thực Hiện Động Tác Tiến, Lùi, Sang Trái, Sang Phải, Ngồi Xuống, Đứng Dậy.
2/ Phương Pháp Đánh Giá Dựa Trên Ba Tiêu Chí:
- Thực Hiện Đúng Kỹ Thuật Động Tác: 7đ
- Phát Âm Khẩu Lệnh Đúng: 1,5đ
- Tư Thế, Thái Độ Phòng Ngự: 1,5đ
- Tổng Điểm: 10đ