1. Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 3 theo sách Kết nối tri thức
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT 3 NĂM HỌC 2022-2023.
Học kỳ I: 18 tuần x 7 tiết/tuần = 126 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 7 tiết/tuần = 119 tiết
Tổng cộng cả năm: 245 tiết
Tuần | Tiết | Nội dung | Lưu ý |
HỌC KÌ I | |||
CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG TRẢI NGHIÊM THÚ VỊ |
| ||
| BÀI 1: NGÀY GẶP LẠI |
| |
1 | 1,5 | Đọc: Ngày gặp lại |
|
0.5 | Nói và nghe: Mùa hè của em |
| |
1 | Viết: Nghe – viết: Em yêu mùa hè |
| |
BÀI 2: VỀ TĂM QUÊ |
| ||
1,5 | Đọc: Về tăm quê
|
| |
0.5 | Viết: Ôn chữ hoa: A, Ă, Â |
| |
1 | Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động |
| |
1 | Luyện tập: Viết tin nhắn |
| |
| BÀI 3: CÁNH RỪNG TRONG NẮNG |
| |
2 | 1,5 | Đọc: Cánh rừng trong nắng |
|
0.5 | Nói và nghe: Sự tích loài hoa của mùa hạ |
| |
1 | Viết: Nghe – viết: Cánh rừng trong nắng |
| |
BÀI 4: LẦN ĐẦU RA BIỂN |
| ||
1,5 | Đọc: Lần đầu ra biển |
| |
0.5 | Đọc mở rộng: |
| |
1 | Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm. |
| |
1 | Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại một hoạt động em đã cùng làm với người thân trong gia đình. |
| |
| BÀI 5: NHẬT KÍ TẬP BƠI |
| |
3 | 1,5 | Đọc: Nhật kí tập bơi |
|
0.5 | Nói và nghe: Một buổi tập luyện |
| |
1 | Viết: Nghe – viết: Mặt trời nhỏ |
| |
BÀI 6: TẬP NẤU ĂN |
| ||
1,5 | Đọc: Tập nấu ăn |
| |
0.5 | Viết: Ôn chữ hoa B, C |
| |
1 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về từ chỉ hoạt động |
| |
1 | Luyện tập: Viết đoạn văn về cách làm một món ăn |
| |
| BÀI 7: MÙA HÈ LẤP LÁNH |
| |
4 | 1,5 | Đọc: Mùa hè lấp lánh |
|
0.5 | Nói và nghe: Kể chuyện Chó Đốm con và mặt trời |
| |
1 | Viết: Nghe – viết: Mùa hè lấp lánh |
| |
BÀI 8: TẠM BIỆT MÙA HÈ |
| ||
1,5 | Đọc: Tạm biệt mùa hè |
| |
0.5 | Đọc mở rộng |
| |
1 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về mùa hè. Dấu hai chấm |
| |
1 | Luyện tập: Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về một người bạn |
| |
CHỦ ĐỀ 2: CỔNG TRƯỜNG MỞ RỘNG |
| ||
| BÀI 9: Đi học vui sao |
| |
5 | 1,5 | Đọc: Đi học vui sao |
|
0.5 | Nói và nghe: Tới lớp tới trường |
| |
1 | Viết: Nhớ - viết: Đi học vui sao |
| |
BÀI 10: CON ĐƯỜNG TỚI TRƯỜNG |
| ||
1,5 | Đọc: Con đường tới trường |
| |
0.5 | Viết: Ôn chữ hoa D, Đ |
| |
1 | Luyện tập: Từ chỉ đặc điểm |
| |
1 | Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc với người mà em yêu quý |
| |
6 | BÀI 11: LỜI GIẢI TOÁN ĐẶC BIỆT |
| |
1,5 | Đọc: Lời giải toán đặc biệt |
| |
0.5 | Nói và nghe: Kê chuyện Đội viên tương lai |
| |
1 | Viết: Nghe – viết: Lời giải toán đặc biệt |
| |
BÀI 12: BÀI TẬP LÀM VĂN |
| ||
1,5 | Đọc: Bài tập làm văn |
| |
0.5 | Đọc mở rộng |
| |
1 | Luyện tập: Từ ngữ về nhà trường. Dấu chấm hỏi |
| |
1 | Luyện tập: Luyện viết đơn |
| |
| BÀI 13: BÀN TAY CÔ GIÁO |
| |
7 | 1,5 | Đọc: Bàn tay cô giáo |
|
0.5 | Nói và nghe: Một giờ học thú vị |
| |
1 | Viêt: Nghe – viết: Nghe thầy đọc thơ |
| |
BÀI 14: CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT |
| ||
1,5 | Đọc: Cuộc họp của chữ viết |
| |
0.5 | Viết: Ôn chữ hoa E, Ê |
| |
1 | Luyện tập: Câu kể. Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. |
| |
1 | Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân |
| |
| BÀI 15: THƯ VIỆN |
| |
8 | 1,5 | Đọc: Thư viện |
|
0.5 | Nói và nghe: Kể chuyện Mặt trời mọc ở .. đằng Tây! |
| |
1 | Viết: Nghe – viết: Thư viện |
| |
BÀI 16: NGÀY EM VÀO ĐỘI |
| ||
1,5 | Đọc: Ngày em vào đội |
| |
0.5 | Đọc mở rộng |
| |
1 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thư viện. Câu cảm |
| |
1 | Luyện tập: Luyện viết thông báo |
| |
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I |
| ||
9 | 1 | Ôn tập GHKI - Tiết 1 |
|
1 | Ôn tập GHKI - Tiết 2 |
| |
1 | Ôn tập GHKI - Tiết 3 |
| |
1 | Ôn tập GHKI - Tiết 4 |
| |
1 | Ôn tập GHKI - Tiết 5 |
| |
1 | Ôn tập GHKI - Tiết 6 |
| |
1 | Ôn tập GHKI - Tiết 7 |
| |
CHỦ ĐỀ 3: MÁI NHÀ YÊU THƯƠNG. |
| ||
| BÀI 17: NGƯỠNG CỬA |
| |
10 | 1,5 | Đọc: Ngưỡng cửa |
|
0.5 | Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích nhà sàn |
| |
1 | Viết: Nghe – viết: Đồ đạc trong nhà |
| |
BÀI 18: MÓN QUÀ ĐẶC BIỆT |
| ||
1,5 | Đọc: Món quà đặc biệt |
| |
0.5 | Viết: Ôn chữ hoa G, H |
| |
1 | Luyện tập: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiến |
| |
1 | Luyện tập: Viết đoạn văn tả một đồ vật trong nhà hoặc ở lớp |
| |
| BÀI 19: KHI CẢ NHÀ BÉ TÍ |
| |
11 | 1,5 | Đọc: Khi cả nhà bé tí |
|
0.5 | Nói và nghe: Những người yêu thương |
| |
1 | Viết: Nghe – viết: Khi cả nhà bé tí |
| |
BÀI 20: TRÒ CHUYỆN CÙNG MẸ |
| ||
1,5 | Đọc: Trò chuyện cùng mẹ |
| |
0.5 | Đọc mở rộng |
| |
1 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về người thân. Dấu hai chấm |
| |
1 | Luyện tập: Viết đoạn văn tả ngôi nhà của em |
| |
| BÀI 21: TIA NẮNG BÉ NHỎ | ||
12 | 1,5 | Đọc: Tia nắng bé nhỏ |
|
0.5 | Nói và nghe: Kể chuyện Tia nắng bé nhỏ |
| |
1 | Viết: Nghe – viết: Kho sách của ông bà. |
| |
BÀI 22: ĐỂ CHÁU NĂM TAY ÔNG |
| ||
1,5 | Đọc: Để cháu năm tay ông |
| |
0.5 | Viết: Ôn chữ hoa I, K |
| |
1 | Luyện tập: Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm. Câu kể |
| |
1 | Luyện tập: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm của em với người thân |
| |
| BÀI 23: TÔI YÊU EM TÔI |
| |
13 | 1,5 | Đọc: Tôi yêu em tôi |
|
0.5 | Nói và nghe: Tình cảm anh chị em |
| |
1 | Viết: Nghe – viết: Tôi yêu em tôi |
| |
BÀI 24: BẠN NHỎ TRONG NHÀ |
| ||
1,5 | Đọc: Bạn nhỏ trong nhà. |
| |
0.5 | Đọc mở rộng |
| |
1 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về bạn trong nhà. So sánh |
| |
1 | Luyện tập: Viết đoạn văn tả đồ vật em yêu thích. |
| |
CHỦ ĐỀ 4: MÁI ẤM GIA ĐÌNH |
| ||
| BÀI 25: NHỮNG BẬC ĐÁ CHẠM MÂY |
| |
14 | 1,5 | Đọc: Những bậc đá chạm mây. |
|
0.5 | Nói và nghe: Kể chuyện những bậc đá chạm mây. |
| |
1 | Viết: Nghe – viết : Những bậc đá chạm mấy |
| |
BÀI 26: ĐI TÌM MẶT TRỜI |
| ||
1,5 | Đọc: Đi tìm mặt trời. |
| |
0.5 | Viết: Ôn chữ hoa L |
| |
1 | Luyện tập: Từ trái nghĩa. Đặt câu kiến |
| |
1 | Luyện tập: Viết 2 – 3 câu nêu lí do em thích hoặc không thích một câu chuyện em đã nghe đã đọc. |
| |
| BÀI 27: NHỮNG CHIẾC ÁO ẤM |
| |
15 | 1,5 | Đọc: Những chiếc áo ấm |
|
0.5 | Nói và nghe: Thêm sức thêm tài |
| |
1 | Viết: Nghe – viết: Trong vườn |
| |
BÀI 28: CON ĐƯỜNG CỦA BÉ |
| ||
1,5 | Đọc: Con đường của bé. |
| |
0.5 | Đọc mở rộng |
| |
1 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp. Câu hỏi |
| |
1 | Luyện tập: Viết đoạn văn ngắn nếu lí do em thích hay không thích một nhân vật trong câu chuyên em đã học. |
| |
| BÀI 29: NGÔI NHÀ TRONG CỎ |
| |
16 | 1,5 | Đọc: Ngôi nhà trong cỏ |
|
0.5 | Nói và nghe: Kể chuyện Hàng xóm của Tắc kè |
| |
1 | Viết: Nghe – viết: Gió |
| |
BÀI 30: NHỮNG NGỌN HẢI ĐĂNG |
| ||
1,5 | Đọc: Những ngọn hải đăng |
| |
0.5 | Viết: Ôn chữ hoa M, N |
| |
1 | Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động |
| |
1 | Luyện tập: Luyện viết thư |
| |
| BÀI 31: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI |
| |
17 | 1,5 | Đọc: Người làm đồ chơi |
|
0.5 | Nói và nghe: Kể chuyện Người làm đồ chơi |
| |
1 | Viết: Nghe – viết: Người làm đồ chơi |
| |
BÀI 32: CÂY BÚT THẦN |
| ||
1,5 | Đọc: Cây bút thần |
| |
0.5 | Đọc mở rộng |
| |
1 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thành thị và nông thôn. So sánh. |
| |
1 | Luyện tập: Viết thư cho bạn. |
| |
| ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I |
| |
18 | 1 | Ôn tập cuối học kì I - Tiết 1 |
|
1 | Ôn tập cuối học kì I - Tiết 2 |
|
2. Phân phối chương trình môn Toán lớp 3 theo sách Kết nối tri thức
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 3
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề | Tuần | Số tiết | TCT | Tên bài |
Chủ đề 1. Ôn tập và bổ sung. (17tiết) | 1 | 2 | 1 | Bài 1. Ôn tập các số đến 1000 |
2 | 2 | Bài 2. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | ||
1 | 3 | Bài 3. Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ | ||
2 | 1 | 4 | Bài 3. Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ | |
2 | 5 | Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2; 5, Bảng chia 2; 5 | ||
2 | 6 | Bài 5. Bảng nhân 3, bảng chia 3 | ||
3 | 2 | 7 | Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 | |
2 | 8 | Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường | ||
1 | 9 | Bài 8. Luyện tập chung | ||
4 | 2 | 10 | Bài 8. Luyện tập chung | |
Chủ đề 2. Bảng nhân, bảng chia. (15 tiết) | 2 | 11 | Bài 9. Bảng nhân 6, bảng chia 6 | |
1 | 12 | Bài 10. Bảng nhân 7, bảng chia 7 | ||
5 | 1 | 13 | Bài 10. Bảng nhân 7, bảng chia 7 | |
2 | 14 | Bài 11. Bảng nhân 8, bảng chia 8 | ||
2 | 15 | Bài 12. Bảng nhân 9, bảng chia 9 | ||
6 | 1 | 16 | Bài 12. Bảng nhân 9, bảng chia 9 | |
2 | 17 | Bài 13. Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia | ||
2 | 18 | Bài 14. Một phần mấy | ||
7 | 2 | 19 | Bài 15. Luyện tập chung | |
Chủ đề 3. Làm quen với hình phẳng, hình khối. (12 tiết) | 2 | 20 | Bài 16. Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng | |
1 | 21 | Bài 17. Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn | ||
8 | 1 | 22 | Bài 18. Góc, góc vuông, góc không vuông | |
3 | 23 | Bài 19. Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông | ||
1 | 24 | Bài 20. Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí | ||
9 | 1 | 25 | Bài 20. Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí | |
1 | 26 | Bài 21. Khối lập phương, khối hộp chữ nhật | ||
2 | 27 | Bài 22. Luyện tập chung | ||
Chủ đề 4. Phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 (15 tiết) | 1 | 28 | Bài 23. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số | |
10 | 1 | 29 | Bài 23. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số | |
2 | 30 | Bài 24. Gấp một số lên nhiều lần | ||
2 | 31 | Bài 25. Phép chia hết, phép chia có dư | ||
11 | 3 | 32 | Bài 26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số | |
2 | 33 | Bài 27. Giảm một số đi một số lần | ||
12 | 2 | 34 | Bài 28. Bài toán giải bằng 2 phép tính | |
2 | 35 | Bài 29. Luyện tập chung | ||
Chủ đề 5. Mố số đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ. (9 tiết) | 1 | 36 | Bài 30. Mi-li-mét | |
13 | 1 | 37 | Bài 30. Mi-li-mét | |
1 | 38 | Bài 31. Gam | ||
1 | 39 | Bài 32. Mi-li-lít | ||
1 | 40 | Bài 33. Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ | ||
1 | 41 | Bài 34. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C | ||
14 | 1 | 42 | Bài 34. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C | |
2 | 43 | Bài 35. Luyện tập chung | ||
Chủ đề 6. Phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000 (13 tiết) | 2 | 44 | Bài 36. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số | |
15 | 3 | 45 | Bài 37. Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | |
2 | 46 | Bài 38. Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số | ||
16 | 2 | 47 | Bài 38. Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số | |
2 | 48 | Bài 39. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé | ||
1 | 49 | Bài 40. Luyện tập chung | ||
17 | 1 | 50 | Bài 40. Luyện tập chung | |
Chủ đề 7. Ôn tập học kì I (9 tiết) | 3 | 51 | Bài 41. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 (3t) | |
1 | 52 | Bài 42. Ôn tập biểu thức số | ||
18 | 1 | 53 | Bài 42. Ôn tập biểu thức số | |
2 | 54 | Bài 43. Ôn tập hình học và đo lường | ||
2 | 55 | Bài 44. Ôn tập chung | ||
Chủ đề 8. Các số đến 10 000 (11 tiết) | 19 | 3 | 56 | Bài 45. Các số có 4 chữ số. Số 10 000 |
2 | 57 | Bài 46. So sánh các số trong phạm vi 10 000 | ||
20 | 2 | 58 | Bài 47. Làm quen với chữ số La Mã | |
1 | 59 | Bài 48. Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm | ||
2 | 60 | Bài 49. Luyện tập chung | ||
21 | 1 | 61 | Bài 49. Luyện tập chung | |
Chủ đề 9. Chu vi, diện tích một số hình phẳng (11 tiết) | 3 | 62 | Bài 50. Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật và hình vuông | |
1 | 63 | Bài 51. Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông | ||
22 | 1 | 64 | Bài 51. Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông | |
3 | 65 | Bài 52. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông | ||
1 | 66 | Bài 53. Luyện tập chung | ||
Chủ đề 10. Cộng, trừ, nhân, chia, trong phạm vi 10 000 (13 tiết) | 23 | 2 | 67 | Bài 53. Luyện tập chung |
2 | 68 | Bài 54. Phép cộng trong phạm vi 10 000 | ||
1 | 69 | Bài 55. Phép trừ trong phạm vi 10 000 | ||
24 | 1 | 70 | Bài 55. Phép trừ trong phạm vi 10 000 | |
3 | 71 | Bài 56. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số | ||
1 | 72 | Bài 57. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số | ||
25 | 2 | 76 | Bài 57. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số | |
3 | 74 | Bài 58. Luyện tập chung | ||
Chủ đề 11. Các số đến 100 000 (10 tiết) | 26 | 4 | 75 | Bài 59. Các số có năm chữ số. Số 100 000 |
1 | 76 | Bài 60. So sánh các số trong phạm vi 100 000 | ||
27 | 1 | 77 | Bài 60. So sánh các số trong phạm vi 100 000 | |
1 | 78 | Bài 61. Làm tròn đến hàng nghìn, hàng chục nghìn | ||
3 | 79 | Bài 62. Luyện tập chung | ||
| 28 | 2 | 80 | Bài 63. Phép cộng trong phạm vi 100 000 |
Chủ đề 12. Cộng, trừ trong phạm vi 100 000 (5 tiết) | 2 | 81 | Bài 64. Phép trừ trong phạm vi 100 000 | |
1 | 82 | Bài 65. Luyện tập chung | ||
29 | 2 | 83 | Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng – năm | |
Chủ đề 13. Xem đồng hồ. Tháng – năm. Tiền Việt Nam. (9 tiết) | 2 | 84 | Bài 67. Thực hành xem đồng hồ, xem lịch | |
1 | 85 | Bài 68. Tiền Việt Nam | ||
30 | 1 | 86 | Bài 68. Tiền Việt Nam | |
3 | 87 | Bài 69. Luyện tập chung | ||
1 | 88 | Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | ||
Chủ đề 14. Nhân, chia trong phạm vi 100 000 (8 tiết) | 31 | 2 | 89 | Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số |
3 | 90 | Bài 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số | ||
32 | 2 | 91 | Bài 72. Luyện tập chung | |
2 | 92 | Bài 73. Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. bảng số liệu | ||
Chủ đề 15. Làm quen với yếu tố thống kê, xác xuất (6 tiết) | 1 | 93 | Bài 73. Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. bảng số liệu | |
33 | 1 | 94 | Bài 74. Kả năng xảy ra của một sự kiện | |
2 | 95 | Bài 75. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, ghi ché số liệu, đọc bảng số liệu | ||
Chủ đề 16. Ôn tập cuối năm (12 tiết) | 2 | 96 | Bài 76. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 | |
34 | 2 | 97 | Bài 77. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 | |
3 | 98 | Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 | ||
35 | 2 | 99 | Bài 79. Ôn tập hình học và đo lường | |
1 | 100 | Bài 80. Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện | ||
2 | 101 | Bài 81. Ôn tập chung |
3. Phân phối chương trình môn Tiếng Anh lớp 3 theo sách Kết nối tri thức
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
TIẾNG ANH 3 – GLOBAL SUCCESS
Tiếng Anh 3 – Global Success – Sách học sinh được áp dụng trong chương trình giảng dạy tiếng Anh lớp 3 với tổng số 4 tiết/tuần (140 tiết trong năm học 35 tuần).
Nội dung sách bao gồm:
- 1 Starter (Bài mở đầu, để phân loại học sinh đã có kiến thức tiếng Anh so với các em chưa học)
- 20 Units (Các bài học cơ bản)
- 4 Review & Fun time (Các buổi ôn tập và thời gian học vui vẻ, diễn ra sau mỗi 5 bài học)
Kế hoạch dạy và học:
- 1 tiết (Giới thiệu chương trình, sách giáo khoa và tài liệu bổ sung trên mạng cho sách Tiếng Anh 3)
- 3 tiết (Bài mở đầu)
- 6 tiết mỗi bài học x 20 bài = 120 tiết
- 3 tiết mỗi buổi ôn tập x 4 buổi = 12 tiết
- Kiểm tra và sửa bài = 4 tiết
Tổng cộng = 140 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết mỗi tuần = 72 tiết.
Tuần | Tiết | Bài/ Unit | Nội dung chi tiết |
Sách học sinh |
Tuần 1 |
1
2 3 4 |
STARTER STARTER STARTER | Làm quen với Chương trình và sách giáo khoa Tiếng Anh 3 và các tài liệu bổ trợ liên quan trên mạng A. Numbers B. The Alphabet C. Fun Time |
Trang 7 Trang 8 Trang 9 |
Tuần 2 | 5 6 7 8 | UNIT 1 UNIT 1 UNIT 1 UNIT 1 | Lesson 1 – Activity 1 - 3 Lesson 1 – Activity 4 - 6 Lesson 2 – Activity 1 - 3 Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 10 Trang 11 Trang 12 Trang 13 |
Tuần 3 | 9 10 11 12 | UNIT 1 UNIT 1 UNIT 2 UNIT 2 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 Lesson 3 – Activity 4 - 6 Lesson 1 – Activity 1 - 3 Lesson 1 – Activity 4 - 6 | Trang 14 Trang 15 Trang 16 Trang 17 |
Tuần 4 | 13 14 15 16 | UNIT 2 UNIT 2 UNIT 2 UNIT 2 | Lesson 2 – Activity 1 - 3 Lesson 2 – Activity 4 - 6 Lesson 3 – Activity 1 - 3 Lesson 3 – Activity 4 - 6 | Trang 18 Trang 19 Trang 20 Trang 21 |
Tuần 5 | 17 18 19 20 | UNIT 3 UNIT 3 UNIT 3 UNIT 3 | Lesson 1 – Activity 1 - 3 Lesson 1 – Activity 4 - 6 Lesson 2 – Activity 1 - 3 Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 22 Trang 23 Trang 24 Trang 25 |
Tuần 6 | 21 22 23 24 | UNIT 3 UNIT 3 UNIT 4 UNIT 4 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 Lesson 3 – Activity 4 - 6 Lesson 1 – Activity 1 - 3 Lesson 1 – Activity 4 - 6 | Trang 26 Trang 27 Trang 28 Trang 29 |
Tuần 7 | 25 26 27 28 | UNIT 4 UNIT 4 UNIT 4 UNIT 4 | Lesson 2 – Activity 1 - 3 Lesson 2 – Activity 4 - 6 Lesson 3 – Activity 1 - 3 Lesson 3 – Activity 4 - 6 | Trang 30 Trang 31 Trang 32 Trang 33 |
Tuần 8 | 29 30 31 32 | UNIT 5 UNIT 5 UNIT 5 UNIT 5 | Lesson 1 – Activity 1 - 3 Lesson 1 – Activity 4 - 6 Lesson 2 – Activity 1 - 3 Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 34 Trang 35 Trang 36 Trang 37 |
Tuần 9 | 33 34 35 36 | UNIT 5 UNIT 5 REVIEW 1 REVIEW 1 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 Lesson 3 – Activity 4 - 6 Activity 1 - 2 Activity 3 - 5 | Trang 38 Trang 39 Trang 40 Trang 41 |
Tuần 10 | 37 38 39 40 | FUN TIME UNIT 6 UNIT 6 UNIT 6 | Activity 1 - 3 Lesson 1 – Activity 1 - 3 Lesson 1 – Activity 4 - 6 Lesson 2 – Activity 1 - 3 | Trang 42 - 43 Trang 44 Trang 45 Trang 46 |
Tuần 11 | 41 42 43 44 | UNIT 6 UNIT 6 UNIT 6 UNIT 7 | Lesson 2 – Activity 4 - 6 Lesson 3 – Activity 1 - 3 Lesson 3 – Activity 4 - 6 Lesson 1 – Activity 1 - 3 | Trang 47 Trang 48 Trang 49 Trang 50 |
Tuần 12 | 45 46 47 48 | UNIT 7 UNIT 7 UNIT 7 UNIT 7 | Lesson 1 – Activity 4 - 6 Lesson 2 – Activity 1 - 3 Lesson 2 – Activity 4 - 6 Lesson 3 – Activity 1 - 3 | Trang 51 Trang 52 Trang 53 Trang 54 |
Tuần 13 | 49 50 51 52 | UNIT 7 UNIT 8 UNIT 8 UNIT 8 | Lesson 3 – Activity 4 - 6 Lesson 1 – Activity 1 - 3 Lesson 1 – Activity 4 - 6 Lesson 2 – Activity 1 - 3 | Trang 55 Trang 56 Trang 57 Trang 58 |
Tuần 14 | 53 54 55 56 | UNIT 8 UNIT 8 UNIT 8 UNIT 9 | Lesson 2 – Activity 4 - 6 Lesson 3 – Activity 1 - 3 Lesson 3 – Activity 4 - 6 Lesson 1 – Activity 1 - 3 | Trang 59 Trang 60 Trang 61 Trang 62 |
Tuần 15 | 57 58 59 60 | UNIT 9 UNIT 9 UNIT 9 UNIT 9 | Lesson 1 – Activity 4 - 6 Lesson 2 – Activity 1 - 3 Lesson 2 – Activity 4 - 6 Lesson 3 – Activity 1 - 3 | Trang 63 Trang 64 Trang 65 Trang 66 |
Tuần 16 | 61 62 63 64 | UNIT 9 UNIT 10 UNIT 10 UNIT 10 | Lesson 3 – Activity 4 - 6 Lesson 1 – Activity 1 - 3 Lesson 1 – Activity 4 - 6 Lesson 2 – Activity 1 - 3 | Trang 67 Trang 68 Trang 69 Trang 70 |
Tuần 17 | 65 66 67 68 | UNIT 10 UNIT 10 UNIT 10 REVIEW 2 | Lesson 2 – Activity 4 - 6 Lesson 3 – Activity 1 - 3 Lesson 3 – Activity 4 - 6 Activity 1 - 2 | Trang 71 Trang 72 Trang 73 Trang 74 |
Tuần 18 | 69 70 71 72 | REVIEW 2 FUN TIME
| Activity 3 – 5 Activity 1 - 3 Kiểm tra Học kì 1 Chữa bài | Trang 75 Trang 76 - 77 |