Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục chuỗi bài học về chủ đề 214 bộ thủ trong tiếng Trung. Trong bài học này hãy cùng Mytour học về từ vựng và cách sử dụng bộ Chuy trong tiếng Trung để bổ sung thêm lượng từ vựng tiếng Hán bạn nhé!
Bộ Chuy khác với bộ Chủy vì vậy cần phân biệt những nét cơ bản về bộ thủ này nhé!
- Bộ thủ: Chuy ( 隹 )
- Cách đọc: /zhuī/
- Số nét: nằm trong bộ thủ 8 nét trong 214 bộ thủ. Bao gồm: ノ丨丶一一一丨一
- Nghĩa Hán Việt: bộ Chuy
- Nghĩa Tiếng Việt: giống chim đuôi ngắn
- Vị trí của bộ: Linh hoạt có thể đứng bên phải và bên dưới
- Cách viết: 隹
2. Từ đơn chứa bộ thủ Chuy
Bộ Chuy là một trong 50 bộ thủ tiếng Hán phổ biến. Do đó, việc học từ đơn và từ ghép có chứa bộ thủ này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung.
Từ đơn | Phiên âm | Tiếng Việt |
难 | nán | khó |
集 | jí | tập (phim) tụ tập |
雅 | yǎ | nhã, thanh nhã |
雕 | diāo | điêu khắc |
谁 | shuí | ai |
准 | 准 | chuẩn |
推 | tuī | đẩy, chổi |
焦 | jiāo | cháy |
维 | wéi | duy trì |
雌 | cí | cái, mái, nữ |
雀 | què | chim tước |
淮 | huái | sông Hoài |
售 | shòu | bán |
截 | jié | cắt đứt |
Học thêm:
3. Từ ghép sử dụng bộ 隹 trong tiếng Trung
Từ ghép | Phiên âm | Tiếng Việt |
料堆 | liào duī | dự trữ |
---|---|---|
非难 | fēinàn | trách móc, chê trách |
危 难 | wēinán | nguy nan |
瞄准 | miáozhǔn | ngắm đúng; nhằm đúng. |
准许 | zhǔnxǔ | cho phép; đồng ý |
准绳 | zhǔnshéng | thước đo, dây đo |
推倒 | tūidǎo | đẩy ngả |
推衍 | tūiyǎn | suy diễn |
雄鸡 | xióngjī | gà trống |
雄兵 | xióngbīng | hùng binh |
雄辩 | xióngbiàn | hùng biện |
唯美 | wéiměi | tính thẩm mỹ |
售价 | shòu jià | giá bán |
兜售 | dōushòu | chào hàng |
雇佣 | gù yōng | thuê mướn |
售票 | shòupiào | thu vé |
纸堆 | zhǐ duī | giấy tờ |
火堆 | huǒ du | lửa trại |
霍尔 | huò ě | hội trường |
截屏 | jiépíng | ảnh chụp màn hình |
隽敏 | juàn mǐn | tinh tế và thông minh |
隽拔 | juàn bá | duyên dáng |
推辞 | tuī cí | từ chối, khước từ, chối từ |
标准 | biāo zhǔn | tiêu chuẩn |
集合 | jí hé | tập hợp |
售货 | shòuhuò | bán hàng |
- Du học Đài Loan
- Bộ Bao trong tiếng Trung
- Bộ Cổn trong tiếng Trung
- Bộ Khảm trong tiếng Trung
3. Câu ví dụ về từ chứa bộ Chuy
1. 语言深邃,发人深省 / yǔyán shēnsuì, fārénshēnxǐng /
Lời nói sâu sắc, khiến người ta suy ngẫm.
2. 你猜谁会来? / nǐ cāi shéi huì lái? /
Anh đoán ai đến?
3. Người bán là ai?/ màijiā shì shúi /
Ai là người bán?
4. Quyển sách này được mua bởi ai?/ shéi mǎi de shū /
Ai đã mua quyển sách này?
5. 出售时原价打八折。/ chūshòu shí yuánjià dǎ bāzhé /
Giảm giá 20 % theo giá gốc khi bán.
6. 她不会唱歌,我们别再难为她了 / tā bù huì chànggē, wǒmen bié zài nán wéi tāle /
Cô ấy không biết hát, chúng ta đừng làm khó cô ấy nữa.
7. 谢绝恳谢 / xièjué kěnxiè /
Thật xin lỗi, tôi không thể chấp nhận điều đó
8. 困难时方知谁是真正的朋友 / kùnnán shí fāng zhī shéi shì zhēnzhèng de péngyǒu /
Chỉ khi gặp khó khăn mới biết ai mới là bạn thật sự của mình.
9. 言辞深远,引人深思 / yáncí shēnyuǎn, yǐnrénshēnsī /
Lời nói sâu xa, khiến người ta suy ngẫm.
10. 当你陷入困境时谁会在你身边?/ dāng nǐ xiànrù kùnjìng shí shuí huì zài nǐ shēn biān? /
Khi bạn gặp khó khăn thì ai sẽ ở bên cạnh bạn?