1. Trả lời câu hỏi
Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra phần gạch dưới cần sửa trong từng câu hỏi dưới đây
Cô ấy đã biến mất cách đây ba ngày, và hiện tại họ vẫn đang tìm kiếm cô ấy.
A. đã biến mất
B. và
C. vẫn đang
D. tìm kiếm cô ấy
Đáp án đúng là A
Trạng ngữ chỉ thời gian như 'ba ngày trước' yêu cầu động từ phải ở thì quá khứ đơn, vì vậy đáp án A là sai.
Sửa lỗi: has disappeared ⇒ disappeared
Dịch nghĩa: Cô ấy đã mất tích ba ngày trước, và hiện tại họ vẫn đang tìm kiếm cô ấy.
2. Các dạng bài tập tiếng Anh thường gặp trong đề kiểm tra
Câu 1: Tại Việt Nam, hai, ba hoặc thậm chí bốn thế hệ sống dưới ... một mái nhà.
A. dưới
B. trên
C. trong
D. với
Câu 2: Bố tôi có một chị gái lớn tuổi mà ông ấy chưa gặp ... ba mươi năm qua.
A. Đối với
B. Kể từ
C. Trong
D. Trong suốt
Câu 3: Hôn nhân nên là một mối quan hệ ....
A. Hạn chế
B. Bình đẳng
C. Thành công
D. Đặc biệt
Đáp án
Câu 4: Có gì lãng mạn hơn một đám cưới trên một hòn đảo nhiệt đới?
A. chủ nghĩa lãng mạn
B. tình yêu
C. sự lãng mạn hóa
D. lãng mạn
Câu 5: Tôi đã ... ở khách sạn này hai lần vào những năm 1980
A. từng ở lại
B. đã từng ở lại
C. đang ở lại
D. đã ở lại
Câu 6: Susan đã ... làm thư ký trong 2 năm trước khi kết hôn
A. đã làm việc
B. làm việc
C. đã làm việc
D. đang làm việc
Câu 7: Sau khi anh ấy .... khóa học tiếng Anh của mình, anh ấy đã đến Anh để tiếp tục việc học.
A. đã hoàn thành
B. sẽ hoàn thành
C. đã hoàn thành
D. đã được hoàn thành
Câu 8: Khi tôi về đến nhà, tôi phát hiện nước ... chảy xuống các bức tường của bếp.
A. đã chảy
B. đã đang chảy
C. chảy
D. đang chảy
Câu 9: Bác sĩ đã khuyên cô ấy nghỉ vài ngày để phục hồi.
A. Đã
B. Bác sĩ
C. cô ấy nghỉ
D. ngày nghỉ
Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nhấn vào nút đỏ đó?
A. cái đó
B. sẽ
C. nếu
D. nhấn
Câu 11: Cô ấy đã rời khỏi văn phòng khi thấy anh ấy đang rất tức giận
A. thấy
B. anh ấy đang
C. đã rời khỏi
D. như thế nào
Câu 12: Mary có quá nhiều việc phải làm đến nỗi cô ấy không có thời gian để ra ngoài
A. phải làm
B. không có thời gian
C. quá nhiều
D. ra ngoài
Câu 13: Cô ấy đã biến mất ba ngày trước, và họ vẫn đang tìm kiếm cô ấy hiện tại.
A. cô ấy
B. vẫn đang
C. đã biến mất
D. và
Câu 14: Nhà văn không thích .... khi còn trẻ
A. Là đứa con út trong gia đình
B. Có quá nhiều anh chị em trai trong gia đình
C. Nhận sự đối xử đặc biệt từ cha mẹ và các anh chị em trai
D. Là đứa con cả và là con gái duy nhất trong gia đình
Câu 15: 'Chị gái lớn' có nghĩa là .....
A. chị cả
B. người lớn tuổi nhất
C. cô gái lớn nhất
D. con một
Câu 16: Cô ấy phải ... khi bố mẹ ra ngoài.
A. trông nom các em trai
B. làm việc nặng trong nhà
C. nấu ăn cho mỗi bữa
D. dọn bàn ăn tối
Câu 17: Cô ấy đã ... trong việc làm cho tình huống trở nên có lợi nhất cho mình
A. chọn
B. thích
C. thất bại
D. thành công
Câu 18: Khi trưởng thành, tác giả nhận thấy việc làm chị cả là ...
A. chấp nhận được
B. thú vị
C. khổ sở
D. đáng ghét
Câu 19: Steve bắt đầu làm việc cho công ty này từ năm năm trước
A. Steve đã làm việc cho công ty này từ 5 năm trước
B. Steve đã làm việc cho công ty này được 5 năm
C. Steve đã làm việc cho công ty này từ 5 năm trước
D. Steve đã làm việc cho công ty này được 5 năm
Câu 20: 'Tôi thật sự xin lỗi vì đã mắc phải những lỗi nghiêm trọng, John', Jane nói.
A. John xin lỗi Jane vì đã mắc lỗi nghiêm trọng
B. Jane yêu cầu John vì đã mắc lỗi nghiêm trọng
C. Jane xin lỗi John vì đã mắc lỗi nghiêm trọng
D. Jane xin lỗi John vì đã phạm phải lỗi nghiêm trọng
Câu 21: Trong lúc tôi đang ăn tối, điện thoại đã reo.
A. Trong khi tôi đang ăn tối, điện thoại reo
B. Trong khi tôi đang ăn tối, điện thoại đã reo
C. Trong khi tôi đang ăn tối, điện thoại đang reo
D. Trong khi tôi đang ăn tối, điện thoại reo.
Câu 22: Jack đã rời văn phòng trước khi tôi đến đó.
A. Khi tôi đến văn phòng, Jack đã rời đi
B. Khi tôi đã đến văn phòng, Jack còn lại
C. Khi tôi đã đến văn phòng, Jack đã rời đi
D. Khi tôi đến văn phòng, Jack rời đi.
Câu 23: Sue nghĩ rằng việc tôi gặp bác sĩ là một ý tưởng tốt.
A. Sue khuyên tôi không nên gặp bác sĩ
B. Sue khuyên tôi nên gặp bác sĩ
C. Sue gợi ý việc gặp bác sĩ
D. Sue khuyên tôi gặp bác sĩ
Câu 24: Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có phần gạch chân phát âm khác với ba từ còn lại trong các câu hỏi dưới đây.
A. cleaned
B. helped
C. runed
D. played
Câu 25: Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có cách đặt trọng âm chính khác với ba từ còn lại trong các câu hỏi dưới đây.
A. maintain
B. deploy
C. attain
D. focus
Câu 26: Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây
Mọi người đã được đưa đến bệnh viện tối qua, ..... ?
A. họ không phải sao
B. anh ta không phải sao
C. họ không phải sao
D. không phải sao
Câu 25: Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời chính xác cho từng câu hỏi dưới đây
Đơn xin việc ..... nộp cho trường đại học trước ngày 31 tháng 5
A. phải được gửi
B. đã gửi
C. phải gửi
D. phải đang gửi
Câu 26: Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho từng câu hỏi sau đây
Thái độ của Brain ..... công việc của anh ấy luôn rất tích cực
A. đối với
B. hướng về
C. vào
D. với
Câu 27: Chúng ta đi nhanh hơn, .... chúng ta sẽ đến đó
A. càng sớm
B. sớm nhất
C. càng sớm
D. càng sớm hơn
Câu 28: Đại học Indiana, một trong những trường lớn nhất trong cả nước, nằm ở một thị trấn .....
A. nhỏ xinh đẹp ở miền Trung Tây
B. nhỏ xinh đẹp ở miền Trung Tây
C. xinh đẹp miền Trung Tây nhỏ
D. miền Trung Tây xinh đẹp nhỏ
Câu 29: ......., người mẹ trẻ trông rất hạnh phúc sau khi sinh.
A. Dù mệt mỏi
B. Mặc dù cô ấy mệt mỏi
C. Mặc dù mệt mỏi
D. Cô ấy mệt mỏi
Câu 30: ......., chúng tôi đã nhìn thấy nhiều con hươu.
A. Đi bộ qua rừng
B. Trong khi chúng tôi đi bộ qua rừng
C. Trong khi chúng tôi đang đi bộ qua rừng
D. Trong khi đi bộ qua rừng
Câu 31: Điều mong muốn là quản lý khách sạn nhớ gọi cho ...... nhân viên mỗi 6 tháng để dọn dẹp máy điều hòa không khí.
A. nhân viên bảo trì
B. bảo trì
C. đang bảo trì
D. có thể bảo trì
Câu 32: ......., họ sẽ hoàn thành bài tập về nhà của mình
A. Khi bạn hoàn tất việc nấu ăn
B. Khi bạn hoàn tất việc nấu ăn
C. Trong khi bạn hoàn tất việc nấu ăn
D. Vào thời điểm bạn hoàn tất việc nấu ăn
Câu 33: Khi tôi lục lại những album cũ ngày hôm qua, tôi đã .... bức ảnh này của đám cưới cha mẹ tôi
A. phát hiện ra
B. giống hệt
C. tình cờ tìm thấy
D. từ chối
Câu 34: Chúng tôi rất mong chờ được nằm dài trên bãi biển dưới ánh nắng, nhưng trời ..... suốt thời gian chúng tôi ở đó
A. mưa như trút nước
B. mưa như trút nước
C. tận dụng thời gian khi trời nắng
D. giọt nước trong đại dương
Câu 35: Các tình nguyện viên có thể cần phải có .... của Hội Chữ Thập Đỏ để phục vụ tại các bệnh viện và tổ chức chăm sóc sức khỏe hoặc cung cấp cứu trợ thiên tai
A. giấy phép
B. bằng cấp
C. chứng chỉ
D. chứng nhận
Câu 36: Một chương trình truyền hình mới đã tạo ra .... khi trình bày mặt tích cực của việc bỏ học đại học
A. tranh cãi
B. cuộc tranh luận
C. lý lẽ
D. sự tranh cãi
Câu 37: Chọn chữ A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có nghĩa gần nhất với từ gạch chân trong mỗi câu hỏi dưới đây
Tôi biết cô ấy chỉ đang nịnh hót tôi vì cô ấy muốn mượn một ít tiền\
A. đe dọa
B. khen ngợi
C. giúp đỡ
D. trêu chọc
Câu 38: Một chỉ huy thiếu quyết đoán khó có thể nhận được sự tin tưởng từ cấp dưới của mình
A. do dự
B. phụ thuộc
C. kiên quyết
D. chậm chạp
Câu 39: Một số loại rau được trồng mà không cần đất và ánh sáng nhân tạo
A. tự nhiên
B. thực sự
C. chính hiệu
D. thật sự
Câu 40: Tôi dự định sẽ thử nhảy dù nhưng mất can đảm vào phút cuối
A. mất bình tĩnh
B. bị nản lòng
C. trưởng thành hơn
D. quyết tâm tiếp tục
Câu 41: Chọn đáp án A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời phù hợp nhất cho từng tình huống dưới đây
Tom đang ở thành phố Hồ Chí Minh và hỏi một người qua đường cách đến ga tàu.
- Tom: 'Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến ga tàu không?'
- Người qua đường: '.......'
A. Tìm trong từ điển đi!
B. Không có cách nào cả
C. không có giao thông gần đây
D. ngay góc phố ở đằng kia
Câu 42: Hai học sinh đang thảo luận về buổi học tiếng Anh trước đó của họ.
- Học sinh 1: 'Tôi nghĩ giáo viên nên cho chúng ta nhiều bài tập hơn.'
- Học sinh 2: '.....'
A. Đó là điều vớ vẩn
B. Đó cũng là suy nghĩ của tôi
C. Được rồi
D. Vâng, hãy làm vậy
Câu 43: Đọc đoạn văn dưới đây và chọn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ hoặc cụm từ chính xác nhất để điền vào các chỗ trống được đánh số.
Nói là một trong những phương thức quan trọng nhất để giao tiếp. Nó không chỉ đơn giản là phát ra âm thanh. Để nói và được người khác hiểu, chúng ta cần phải sử dụng một ngôn ngữ. Tức là, chúng ta phải dùng các tổ hợp âm thanh mà mọi người đều đồng ý đại diện cho một đối tượng hoặc ý tưởng cụ thể. Giao tiếp sẽ trở nên không thể nếu mỗi người đều tạo ra ngôn ngữ riêng của mình.
Học một ngôn ngữ một cách chính xác là rất cần thiết. Từ vựng cơ bản của tiếng Anh không quá lớn, và chỉ cần khoảng 2.000 từ là đủ để nói khá tốt. Hơn nữa, việc có thể diễn đạt nhiều ý tưởng hơn sẽ giúp bạn chính xác hơn về ý nghĩa cụ thể của chúng. Từ ngữ là điều chính yếu mà chúng ta sử dụng để truyền đạt những gì chúng ta muốn nói. Cách chúng ta nói từ cũng rất quan trọng. Giọng điệu của chúng ta có thể diễn đạt nhiều cảm xúc và cho thấy chúng ta có hài lòng hay tức giận, chẳng hạn.
Điền vào ô 26:
A. lý do
B. bài kiểm tra
C. quy tắc
D. cách thức
Điền vào ô 27:
A. người khác
B. những người khác
C. khác
D. cái còn lại
Điền vào ô 28:
A. dễ dàng
B. đơn giản
C. quan trọng
D. đắt đỏ
Điền vào ô 29:
A. Do đó
B. Nhưng
C. Mặc dù
D. Tuy nhiên
Điền vào ô 30
A. ai
B. whom
C. cái mà
D. nơi mà