Các cấp bậc mới nhất của Công an nhân dân được thi hành theo Luật Công an nhân dân năm 2018.
Hệ thống cấp bậc, quân hàm được quy định với các cấp bậc từ cao đến thấp và trong các lĩnh vực khác nhau. Các cấp bậc trong Công an phản ánh chính xác nhiệm vụ và trình độ, kinh nghiệm và đóng góp của từng chiến sĩ công an nhân dân tại các thời điểm khác nhau. Dưới đây là chi tiết về các cấp bậc trong Công an nhân dân cùng với thời gian thăng cấp quân hàm, mời bạn đọc cùng theo dõi. Ngoài ra, bạn có thể xem thêm về: Cấp bậc trong quân đội.
Các cấp bậc mới nhất trong Công an
Cấp bậc, quân hàm trong Công an nhân dân
Theo Điều 21 của Luật Công an nhân dân năm 2018, hệ thống cấp bậc bao gồm:
1/ Sĩ quan, hạ sĩ quan về nghiệp vụ
Sĩ quan cấp tướng | |
1 | Đại tướng |
2 | Thượng tướng |
3 | Trung tướng |
4 | Thiếu tướng |
Sĩ quan cấp tá | |
1 | Đại tá |
2 | Thượng tá |
3 | Trung tá |
4 | Thiếu tá |
Sĩ quan cấp úy | |
1 | Đại úy |
2 | Thượng úy |
3 | Trung úy |
4 | Thiếu úy |
Hạ sĩ quan | |
1 | Thượng sĩ |
2 | Trung sĩ |
3 | Hạ sĩ |
2/ Sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật
Sĩ quan cấp tá | |
1 | Thượng tá |
2 | Trung tá |
3 | Thiếu tá |
Sĩ quan cấp úy | |
1 | Đại úy |
2 | Thượng úy |
3 | Trung úy |
4 | Thiếu úy |
Hạ sĩ quan | |
1 | Thượng sĩ |
2 | Trung sĩ |
3 | Hạ sĩ |
3/ Hạ sĩ quan, chiến sĩ thực thi nghĩa vụ
Hạ sĩ quan nghĩa vụ | |
1 | Thượng sĩ |
2 | Trung sĩ |
3 | Hạ sĩ |
Chiến sĩ nghĩa vụ | |
1 | Binh nhất |
2 | Binh nhì |
Quy trình thăng cấp bậc hàm trong Công an
Theo Luật Công an nhân dân 2018, cụ thể là Điều 22 Khoản 2, sĩ quan nghiệp vụ, hạ sĩ quan Công an nhân dân sẽ được thăng cấp bậc hàm khi đạt đủ các điều kiện sau:
- Hoàn thành nhiệm vụ, đạt tiêu chuẩn về chính trị, phẩm chất đạo đức, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, và sức khỏe;
- Cấp bậc hàm hiện tại phải thấp hơn cấp bậc hàm cao nhất được quy định cho chức vụ, chức danh đang giữ;
- Đủ thời gian được quy định để xét thăng cấp bậc hàm:
STT | Đối tượng | Thời gian |
1 | Hạ sĩ lên Trung sĩ | 01 năm |
2 | Trung sĩ lên Thượng sĩ | |
3 | Thượng sĩ lên Thiếu úy | 02 năm |
4 | Thiếu úy lên Trung úy | |
5 | Trung úy lên Thượng úy | 03 năm |
6 | Thượng úy lên Đại úy | |
7 | Đại úy lên Thiếu tá | 04 năm |
8 | Thiếu tá lên Trung tá | |
9 | Trung tá lên Thượng tá | |
10 | Thượng tá lên Đại tá | |
11 | Đại tá lên Thiếu tướng | |
12 | Thăng mỗi cấp bậc hàm cấp tướng | Tối thiểu 04 năm |
13 | Sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật | Bộ trưởng Bộ Công an quy định |
14 | Hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ |