Khi bạn muốn động viên ai đó bằng Tiếng Trung nhưng không biết phải dùng từ ngữ nào, hãy tham khảo những cách động viên đơn giản nhất dưới đây từ chúng tôi tại Mytour.
1. Những câu cổ vũ đơn giản bằng tiếng Trung
Tiếng Trung |
Pinyin |
Dịch |
加油! |
Jiāyóu! |
Cố lên! |
试一下吧。 |
Shì yīxià ba. |
Bạn thử xem! |
可以啊! |
Kěyǐ a! |
Được! |
值得一试。 |
Zhídé yī shì. |
Đáng để thử! |
那还不赶快试试? |
Nà hái bù gǎnkuài shì shì? |
Vậy sao không mau thử xem! |
反正你又不会失去什么! |
Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme! |
Dù sao bạn cũng không mất gì! |
倒不妨试试。 |
Dào bùfáng shì shì. |
Đừng ngại thử xem! |
赶快开始吧。 |
Gǎnkuài kāishǐ ba. |
Mau bắt tay vào thôi! |
做得不错啊! |
Zuò dé bùcuò a! |
Làm rất tốt! |
再接再厉。 |
Zàijiēzàilì. |
Tiếp tục tiến lên! |
继续保持。 |
Jìxù bǎochí. |
Hãy cứ duy trì như vậy! |
干得不错。 |
Gàn dé bùcuò. |
Làm rất tốt! |
真为你骄傲! |
Zhēn wèi nǐ jiāo'ào! |
Thật tự hào về bạn! |
坚持住。 |
Jiānchí zhù. |
Hãy kiên trì nhé! |
别放弃。 |
Bié fàngqì. |
Đừng bỏ cuộc! |
再加把劲。 |
Zài jiā bǎ jìn. |
Hãy mạnh mẽ lên! |
要坚强。 |
Yào jiānqiáng. |
Phải kiên cường |
永远不要放弃。 |
Yǒngyuǎn bùyào fàngqì. |
Nhất định không được bỏ cuộc |
永不言弃。 |
Yǒng bù yán qì. |
Không bao giờ bỏ cuộc |
加油!你可以的! |
Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de! |
Cố lên! Bạn làm được mà! |
我爱你! |
Wǒ ài nǐ! |
Tôi yêu bạn! |
好点了吗? |
Hǎo diǎnle ma? |
Đỡ hơn chưa? |
你觉得怎么 样? |
Nǐ juédé zěnme yàng? |
Bạn thấy thế nào? |
没问题! |
Méi wèntí! |
Không sao đâu! |
不要紧 |
Bùyàojǐn |
Không hề gì! |
别担心 |
bié dānxīn |
Đừng lo lắng |
算上我 |
suàn shàng wǒ |
Hãy tin ở tôi! |
我是好的影迷 |
wǒ shì hǎo de yǐngmí |
Tôi là fan hâm mộ của bạn đó |
别紧张 |
bié jǐnzhāng |
Đừng căng thẳng |
我会帮你打点的 |
wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de |
Tôi sẽ giúp đỡ bạn |
这很好 |
zhè hěn hǎo |
Rất tốt! |
我知道, 好做很好 |
wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎo |
Tôi biết mà bạn làm rất tốt |
你做得对 |
nǐ zuò dé duì |
Bạn làm đúng rồi |
好做到了! |
hǎo zuò dàole! |
Bạn làm được rồi! |
祝贺你! |
Zhùhè nǐ! |
Chúc mừng bạn! |
你先休息吧 |
Nǐ xiān xiūxí ba |
Bạn nghỉ ngơi đi! |
不管怎样我都支持你。 |
bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ. |
Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn |
我100%支持你。 |
Wǒ 100%zhīchí nǐ. |
Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn |
勇于追求梦想吧。 |
Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba. |
Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi |
一切皆有可能。 |
Yīqiè jiē yǒu kěnéng. |
Mọi thứ đều có thể |
相信自己。 |
Xiāngxìn zìjǐ. |
Hãy tin vào mình |
别耍孩子气了,振作起来。 |
Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái. |
Đừng trẻ con nữa, phấn chấn lên |
别担心总会有办法的。 |
Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de. |
Đừng lo lắng, sẽ có cách |
振作起来 |
Zhènzuò qǐlái |
Phấn chấn lên nào |
别灰心 |
bié huīxīn |
Đừng nản lòng |
不要因为一次失败就气馁,再试一试看. |
Bùyào yīn wéi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shìkàn. |
Đừng vì một lần thất bài mà nhụt chí, thử lại xem |
你需要勇敢地面对困难. |
Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán. |
Bạn cần dũng cảm đối diện với khó khăn |
不管发生什么都不要气馁. |
Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi. |
Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng |
试着振作起来.我们还是一样支持你. |
Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyàng zhīchí nǐ. |
Thử phấn chấn lên, chúng tôi vấn luôn ủng hộ bạn |
我会一直在这里支持你、鼓励你. |
Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ. |
Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn |
2. Những câu động viên sâu sắc bằng tiếng Trung
Nếu tài năng được coi như thanh kiếm, thì sự cần cù chính là đá mài.
Dưới sự thử thách của ngọn lửa, cả viên bùn cũng trở nên vững mạnh.
Khi nhân cách suy giảm, sự thú vị cũng trở nên phế phẩm.
Đừng bao giờ từ bỏ dễ dàng, cơ hội cuối cùng có thể mở ra cánh cửa.
Trên đời này không có bản thân tuyệt vọng, chỉ có người tuyệt vọng với bản thân.
Sau khi trải qua biển cả mài giũa, những viên đá cuội mới trở nên rạng rỡ hơn.
Chỉ khi nỗ lực để tự cải thiện, con người mới thật sự là con người.
Sự tuyệt vọng làm nên sự phá sản lớn nhất, hy vọng là tài sản vô giá nhất.
Chỉ cần có mật ngọt, dù trong bụi gai cũng có những chú ong bận rộn.
Mọi thành tựu đều bắt nguồn từ sự tích lũy từng chút một.
Thật tuyệt vời! Sự việc xảy ra với tôi lại mang đến một cơ hội để trưởng thành hơn.
Những người chỉ dám bước đi trên đường nhựa, sẽ không bao giờ để lại dấu chân sâu sắc.
Nếu sợ hãi trước vách đá hiểm trở phía trước, cuộc đời sẽ trở thành một đại dương lặng lẽ.
Ai đánh bạc với cuộc đời, sẽ không có gì đạt được; ai không tự kiểm soát mình, sẽ mãi là kẻ nô lệ.
Thành công không phải là điều trong tương lai, mà nó bắt đầu tích luỹ từ lúc bạn quyết định hành động.
Lái tim định mệnh là phấn đấu. Không mơ mộng, không bỏ lỡ cơ hội, không ngừng nỗ lực mỗi ngày.
Dù đường còn dài, từng bước cũng sẽ đi hết; dù đường ngắn, nếu không bắt đầu, không thể đến được đích.
Con người trưởng thành từ sự tự giác, đắm chìm từ sự tự mãn; tự nhìn lại bản thân là bước thang thăng tiến của nhân cách.
Chinh phục nỗi sợ, xây dựng niềm tin nhanh nhất là làm những điều mình sợ, cho đến khi thành công.
Người yếu đuối chỉ đứng nhìn, kẻ liều lĩnh chỉ tự đốt lửa cho mình, chỉ có người thật sự dũng cảm mới đi xa được.
Xin chân thành cảm ơn quý vị đã đọc bài viết của chúng tôi về Cách Tăng Cường Động Lực bằng Tiếng Trung, những lời động viên, khích lệ để ai đó bước tiếp bằng Tiếng Trung. Chúc quý vị đạt được thành công với những lời động viên Tiếng Trung mà Mytour đã tìm kiếm cho quý vị.