Học cách cố lên trong tiếng Trung
I. Cố lên tiếng Trung là gì?
Khi xem phim Hoa ngữ, bạn thường nghe thấy từ “chaiyo” hoặc “Chazo” có nghĩa là cố lên. Tuy nhiên, để viết và phát âm đúng từ cố lên trong tiếng Trung là:
加油/Jiāyóu/: Cố lên
Chữ Trung Quốc “Cố lên” được hình thành từ hai chữ 加 (Jiā) và 油 (Yóu):
-
- 加 / jiā /: Thêm, cộng
- 油 / yóu /: Dầu
Chú ý:
- Nếu xét theo nghĩa đen, 加油 có nghĩa là “đổ xăng” (đổ xăng vào phương tiện giao thông hoặc động cơ máy móc).
- Nếu xét theo nghĩa bóng, 加油 là từ mang ý nghĩa khuyến khích, động viên ai đó làm gì đó trong cuộc sống hàng ngày.
II. Phương pháp viết từ Cố lên trong tiếng Trung
Cách viết từ Cố lên trong tiếng Trung như thế nào để chuẩn nhất, nét nào viết trước, nét nào viết sau? Đây là câu hỏi mà nhiều người khi học tiếng Trung thường gặp phải. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về cách viết từng nét của chữ Trung 加油 (cố lên):
III. Cách nói Cố lên tiếng Trung
Từ cố lên trong tiếng Trung được phát âm như thế nào? Phiên âm của từ cố lên 加油 là Jiāyóu. Trong đó, Jiā có thanh bằng (thanh 1) và yóu có thanh 2. Từ này được phát âm như một từ tiếng Hán thông thường và không có quy tắc biến đổi.
IV. Những mẫu câu khích lệ tiếng Trung hay
Cuộc sống không phải lúc nào cũng màu hồng và thuận lợi, sẽ có những thời điểm phải đối mặt với khó khăn và trở ngại. Trong những lúc như vậy, chúng ta cần những lời động viên và khích lệ để tăng cường dũng khí và nghị lực. Nếu bạn cần một số mẫu câu khích lệ bằng tiếng Trung, hãy tham khảo các mẫu câu thông dụng sau đây:
STT | Mẫu câu khích lệ cố lên tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 加油! | Jiāyóu! | Cố lên! |
2 | 试一下吧。 | Shì yīxià ba. | Cậu thử xem. |
3 | 可以啊! | Kěyǐ a! | Được đó! |
4 | 值得一试。 | Zhídé yī shì. | Đáng để thử! |
5 | 那还不赶快试试? | Nà hái bù gǎnkuài shì shiì? | Vậy sao không nhanh thử xem nào? |
6 | 反正你又不会失去什么! | Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme! | Dù sao bạn cũng không mất mát gì! |
7 | 倒不妨试试。 | Dào bùfáng shì shi. | Đừng ngại thử xem! |
8 | 赶快开始吧。 | Gǎnkuài kāishǐ ba. | Mau bắt tay vào thôi! |
9 | 做得不错啊! | Zuò dé bùcuò a! | Làm tốt đấy! |
10 | 再接再厉。 | Zàijiēzàilì. | Hãy tiến lên nhé! |
11 | 继续保持。 | Jìxù bǎochí. | Hãy cứ duy trì như vậy! |
12 | 干得不错。 | Gàn de bùcuò. | Làm rất tốt! |
13 | 真为你骄傲! | Zhēn wèi nǐ jiāo’ào! | Thật tự hào về cậu! |
14 | 坚持住。 | Jiānchí zhù. | Hãy kiên trì nhé! |
15 | 别放弃。 | Bié fàngqì. | Đừng bỏ cuộc! |
16 | 再加把劲。 | Zài jiā bǎ jìn. | Hãy mạnh mẽ lên! |
17 | 要坚强。 | Yào jiānqiáng. | Phải kiên cường. |
18 | 永远不要放弃。 | Yǒngyuǎn bùyào fàngqì. | Mãi mãi không bỏ cuộc. |
19 | 永不言弃。 | Yǒng bù yán qì. | Không bao giờ bỏ cuộc. |
20 | 加油!你可以的! | Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de! | Cố lên! Bạn làm được mà! |
21 | 我爱你! | Wǒ ài nǐ! | Tôi yêu bạn! |
22 | 好点了吗? | Hǎo diǎnle ma? | Đỡ hơn chưa? |
23 | 你觉得怎么 样? | Nǐ juédé zěnme yàng? | Bạn thấy thế nào? |
24 | 没问题! | Méi wèntí! | Không sao đâu! |
25 | 不要紧 | Bùyào jǐn | Không hề gì! |
26 | 别担心 | Bié dānxīn | Đừng lo lắng |
27 | 算上我 | Suàn shàng wǒ | Hãy tin ở tôi! |
28 | 我是好的影迷 | Wǒ shì hǎo de yǐngmí | Tôi là fan hâm mộ của bạn đó. |
29 | 别紧张 | Bié jǐnzhāng | Đừng căng thẳng. |
30 | 我会帮你的 | Wǒ huì bāng nǐ de | Tôi sẽ giúp đỡ bạn. |
31 | 这很好 | Zhè hěn hǎo | Rất tốt! |
32 | 我知道, 你做得很好 | Wǒ zhīdào, nǐzuò de hěn hǎo | Tôi biết bạn làm tốt mà. |
33 | 你做得对 | Nǐ zuò de duì | Bạn làm đúng rồi. |
34 | 你做到了! | Nǐ zuò dàole! | Bạn làm được rồi! |
35 | 不管怎样我都支持你。 | Bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ. | Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn. |
36 | 我100%支持你。 | Wǒ 100% zhīchí nǐ. | Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn. |
37 | 勇于追求梦想吧。 | Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba. | Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi. |
38 | 一切皆有可能。 | Yīqiè jiē yǒu kěnéng. | Mọi thứ đều có thể. |
39 | 相信自己。 | Xiāngxìn zìjǐ. | Hãy tin vào bản thân. |
40 | 别耍孩子气了,振作起来。 | Bié shuǎ háiziqì le, zhènzuò qǐlái. | Đừng trẻ con nữa, phấn chấn lên. |
41 | 别担心总会有办法的。 | Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de. | Đừng lo lắng, sẽ có cách. |
42 | 振作起来 | Zhènzuò qǐlái | Phấn chấn lên nào. |
43 | 别灰心 | Bié huīxīn | Đừng nản lòng. |
44 | 不要因为一次失败就气馁,再试一试看. | Bùyào yīn wéi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shi kàn. | Đừng vì một lần thất bại mà nản lòng, hãy thử lại xem. |
45 | 你需要勇敢地面对困难. | Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán. | Bạn cần phải dũng cảm để đối diện với khó khăn. |
46 | 不管发生什么都不要气馁. | Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi. | Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng nhé. |
47 | 试着振作起来.我们还是一样支持你. | Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyàng zhīchí nǐ. | Hãy cố gắng lên, chúng tớ vẫn ủng hộ cậu. |
48 | 我会一直在这里支持你、鼓励你. | Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ. | Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ cậu, cổ vũ cho cậu. |
Vì vậy, Mytour đã giải thích cho bạn nghĩa của việc cố gắng học tiếng Trung là gì và tiết lộ một số cách để động viên, khích lệ cố gắng học trong tiếng Trung. Hi vọng, bạn có thể áp dụng những câu này một cách linh hoạt trong giao tiếp.