1. Listen and peruse.
Nutrition (n) /njuːˈtrɪʃən/: dinh dưỡng
Proper nutrition is key to maintaining a long and healthy life.
Exercise (n/v) /ˈɛksərsaɪz/: tập luyện
She enjoys going for a jog every morning as part of her exercise routine.
Wellness (n) /ˈwɛlnɪs/: sự khỏe mạnh
Meditation and yoga can contribute to overall wellness and stress reduction.
Hygiene (n) /ˈhaɪʤiːn/: vệ sinh
Teaching children about proper hygiene habits helps them stay healthy.
Stamina (n) /ˈstæmɪnə/: sức bền
Marathon runners need to have high levels of stamina to complete the race.
Resilience (n) /rɪˈzɪljəns/: sức chịu đựng, sự đề kháng
Her resilience and positive attitude helped her overcome difficult times.
Balanced (adj) /ˈbælənst/: cân đối
Eating a balanced meal with vegetables, protein, and carbohydrates is important.
Vitality (n) /vaɪˈtæləti/: sức sống
Regular exercise and sufficient sleep contribute to overall vitality.
Preventive (adj) /prɪˈvɛntɪv/: ngăn ngừa
Regular dental check-ups are an essential preventive measure for maintaining oral health.
Relaxation (n) /ˌriːlækˈseɪʃən/: sự thư giãn
Taking a warm bath in the evening is her favorite way to experience relaxation.
Có thể bạn muốn biết:
|
2. Revisit the conversation and ascertain whether the subsequent statements are true (T) or false (F).
1. Nam has always had healthy habits.
Đáp án: F
Giải thích: Từ khoá cần chú ý trong câu là trạng từ tần suất “always”. Đáp án có thể được tìm thấy trong bài ở dòng 5-6: “I’ve also stopped eating fast food and given up bad habits, such as staying up late.” Có thể thấy, Nam đã từng ăn đồ ăn nhanh, có thói quen xấu như ngủ muộn. Dù Nam đã dừng những thói quen đó, nhưng mệnh đề đã cho là “Nam luôn luôn có thói quen tốt cho sức khoẻ” là sai.
2. He has learnt the importance of exercise and healthy food.
Đáp án: T
Giải thích: Những từ khoá cần chú ý trong câu là “the importance of exercise and healthy food”. Thông tin có thể được tìm thấy ở dòng 22-24: “I’ve learnt from him that taking regular exercise and eating a balanced diet are the key to a long and healthy life.”. Vậy mệnh đề “Nam đã học được tầm quan trọng của việc tập thể dục và đồ ăn lành mạnh” là đúng, vì Nam đã học được từ ông rằng tập thể dục và chế độ ăn cân bằng là chìa khoá tới cuộc sống khoẻ mạnh và lâu dài.
3. Nam’s grandfather goes to sleep early, exercises everyday, and eats healthily
Đáp án: T
Giải thích: Những từ khoá cần chú ý trong câu là “Goes to sleep early”, “exercise everyday”, “eats healthily”. Thông tin để trả lời câu hỏi có thể được tìm thấy ở dòng 19-20: “Well, he does exercise every morning, goes to bed early, and eats a lot of vegetables.”. Có thể thấy, mệnh đề đề bài cho chỉ là dòng 19-20 được paraphrase lại: “goes to sleep - goes to bed”, “exercise everyday - exercise every morning”, “eats healthily - eats a lot of vegetables”.
3. Fill in the blanks to create phrases with the indicated meanings.
1. full of _____: Having the strength and enthusiasm we need for physical or mental activity
Đáp án: energy
Vị trí trong bài: Ở dòng 17: “...but he’s still full of energy!”. Nam nói rằng dù ông đã 90 tuổi nhưng vẫn tràn đầy năng lượng, cụm full of energy mang nghĩa tràng đầy năng lượng.
2. bad _____: things we often do that are not good for our health
Đáp án: habits
Vị trí trong bài: Ở dòng 6: “...given up bad habits, such as staying up late”. Nam nói rằng đã từ bỏ những thói quen xấu như ngủ muộn, cụm bad habits có nghĩa là những thói quen xấu, có hại.
3. _____ exercise: physical or mental activity that we do frequently to stay healthy
Đáp án: regular
Vị trí trong bài: Ở dòng 23: “...regular exercise and eating a balanced diet are the key to a long and healthy lifestyle”. Nam nói đã học được từ ông rằng cần tập thể dục thường xuyên và ăn uống lành mạnh để sống lâu và khoẻ mạnh, cụm regular exercise mang nghĩa là bài tập thể dục thường xuyên.
4. _____ diet: the correct types and amounts of food that we need to stay healthy
Đáp án: balanced
Vị trí trong bài: Ở dòng 23: “...regular exercise and eating a balanced diet are the key to a long and healthy lifestyle”. Nam nói đã học được từ ông rằng cần tập thể dục thường xuyên và ăn uống lành mạnh để sống lâu và khoẻ mạnh, cụm balanced diet mang nghĩa là chế độ ăn cân bằng, lành mạnh.
4. Compose the text according to the dialogue in 1. Utilize the appropriate verb forms provided in parentheses.
In the past, Nam (1.eat) _____ fast food and often stayed up late.
Đáp án: 1. ate
Giải thích: Dựa vào cụm từ "in the past" có thể xác định thời gian ở quá khứ nên cần dùng thì quá khứ đơn, động từ eat trong quá khứ đơn cần được chuyển thành ate. Trong câu trên, Nam đã ăn thức ăn nhanh và ngủ trễ trong quá khứ.
But he (2. start) _____ eating healthy food and (3.give) ______ up bad habits.
Đáp án: 2. has started, 3. (has) given
Giải thích: Ở dòng 5-6: “I’ve also stopped eating fast food and given up bad habits, such as staying up late”, Nam nói rằng gần đây mình đã dừng ăn đồ ăn nhanh và từ bỏ những thói quen xấu. Vì hành động này của Nam chưa kết thúc, và vẫn kết quả vẫn ảnh hưởng đến hiện tại nên cần sử dụng thì hiện tại hoàn thành, động từ start và give trong hiện tại hoàn thành cần được chuyển thành has started và has given.
His lifestyle has undergone changes since he (4. visited) _____ his grandfather, who (5. has just celebrated) _____ his 90th birthday.
Answer: 4. visited, 5. has just celebrated
Explanation: In sentence 4, the grammar clue 'He has ... since ...' indicates that the clause following 'since' must be in the past simple tense. Additionally, based on the passage, Nam's action of visiting his grandfather has concluded in the past, requiring the use of the past simple tense, thus the verb 'visit' needs to be changed to 'visited'. As for sentence 5, the inclusion of 'just' in the answer signifies that the action only recently happened in the past, hence the need for the present perfect tense. Therefore, the verb 'celebrate' needs to be changed to 'has just celebrated'.
Above is the complete answer and detailed explanation from the English textbook 11 Unit 1: Getting started Global Success. Through this article, Mytour English hopes that students will confidently excel in studying English 11 Global Success.