Earning your parents’ trust
1. Hear and peruse
She was asked to carry out the experiment and report the results. (Cô ấy được yêu cầu tiến hành cuộc thí nghiệm và báo cáo kết quả.)
Independent (n) /ˌɪndɪˈpendənt/ : độc lập, không lệ thuộc
The project encourages students to become independent learners. (Dự án khuyến khích học sinh trở thành người học độc lập.)
Life skill (n) /’laɪf skɪl/ : kĩ năng sống
Learning how to manage money is an essential life skill. (Học cách quản lý tiền là một kỹ năng sống cần thiết.)
Responsible (a) /rɪˈspɒnsəbəl/ : có trách nhiệm
As the team leader, he is responsible for resolving conflicts. (Là người đứng đầu nhóm, anh ấy có trách nhiệm giải quyết xung đột.)
Time-management skills (np) /’taɪm mænɪdʒmənt skɪlz/ : kĩ năng quản lí thời gian
Good time-management skills help improve productivity. (Kĩ năng quản lí thời gian tốt giúp cải thiện năng suất.)
2. Reread the dialogue and determine who possesses these abilities. Place a checkmark ✔ in the appropriate column.
Đáp án: Mark
Giải thích:
Vị trí thông tin:
Mark: I use a money-management app. It’s the app that taught me how to be responsible with money.
Lý do: Mark đề cập rằng anh ấy dùng ứng dụng quản lý tiền bạc để giúp anh ấy học cách chi tiêu có trách nhiệm .
2. Cooking, cleaning, and doing laundry.
Đáp án: Mai
Giải thích:
Vị trí thông tin:
Mai: I'm not good at managing my time or money, but I’m independent at home - I can cook, clean the house, and do my laundry!
Lý do: Mai nói rằng ở nhà cô ấy biết tự lập vì cô ấy biết nấu ăn, dọn dẹp nhà cửa và giặt giũ.
3. Managing time.
Đáp án: Nam
Giải thích:
Vị trí thông tin:
Nam: I use a time-management app to plan my weekly schedule including all my activities and responsibilities.
Lý do: Nam lập kế hoạch cho các hoạt động của anh ấy mỗi tuần bằng ứng dụng quản lý thời gian.
3. Locate words and a phrase in 1 that carry the following definitions.
1. a belief in your own ability to do things well (niềm tin vào khả năng của bản thân sẽ làm tốt mọi việc) | confidence (sự tự tin) |
2. confident and free to do things without help from other people (tự tin và tự do làm mọi việc mà không cần sự giúp đỡ từ người khác) | independent (sự độc lập) |
3. things that you must do as part of your duty or job (những việc bạn phải làm vì đó là nghĩa vụ và công việc của bạn) | responsibilities (trách nhiệm) |
4. the activity of planning how to spend and save money (hoạt động lập kế hoạch chi tiêu và tiết kiệm tiền) | money-management (quản lí tiền bạc) |
4. Connect the two segments to form sentences utilized in 1
Giải thích:
Vị trí thông tin: Mai: It’s my mum who's calling me again.
Dịch nghĩa: Đó là mẹ mình đang gọi điện mình lần nữa.
2-a. It was earning my parents’ trust that took a long time.
Giải thích:
Vị trí thông tin: Mark: I had the same experience. It was earning my parents’ trust that took a long time.
Dịch nghĩa: Mình cũng có trải nghiệm tương tự. Có được lòng tin của ba mẹ là việc mất khá nhiều thời gian.
3-b. It’s my parents who still think I don’t have the skills to be independent.
Giải thích:
Vị trí thông tin: Mai: It’s my parents who still think I don’t have the skills to be independent.
Dịch nghĩa: Chính ba mẹ mình là người nghĩ rằng mình không đủ kĩ năng để tự lập.
4-c. It’s the app that taught me how to be responsible with money.
Giải thích:
Vị trí thông tin: Mark: I use a money-management app. It’s the app that taught me how to be responsible with money.
Dịch nghĩa: Mình dùng ứng dụng quản lí tiền bạc. Chính ứng dụng đó đã giúp mình học cách chi tiêu có trách nhiệm.
Above are the complete answers and detailed explanations for the exercises SGK English 11 Unit 8: Getting started. Through this article, Mytour English hopes that students will study confidently with English 11 Global Success.
Moreover, Mytour English is currently organizing IELTS courses with a program built on the combination of 4 aspects: Language - Thinking - Knowledge - Strategy, helping high school students conquer the IELTS exam, develop social knowledge, and confidently use English.
Author: Nguyễn Ngọc Sơn Nhi