Friendship (Tình bạn) là một trong những chủ đề phổ biến trong IELTS Speaking. Do đó, người học cần trang bị kho từ vựng dồi dào để thể hiện được những quan điểm của bản thân khi trao đổi, bàn luận về chủ đề này. Vì vậy, bài viết dưới đây sẽ giới thiệu đến người học những từ vựng chủ đề Friendship phổ biến kèm theo ví dụ, cách áp dụng vào cách trả lời IELTS Speaking và bài tập vận dụng ở cuối bài.
Key takeaways:
Get on well like a house on fire: thân nhau một cách nhanh chóng
See eye to eye with someone on something: có cùng quan điểm
Break the ice: phá băng
Keep in touch with somebody : giữ liên lạc với ai đó
Strengthen someone friendship: có mối quan hệ tốt đẹp với ai đó
Make friend (with somebody): làm bạn
Common Friendship vocabulary in English
Common Friendship idioms
Establish a strong connection quickly
Định nghĩa: Thành ngữ này sử dụng hình ảnh một ngôi nhà bằng gỗ đột nhiên cháy một cách mãnh liệt. Theo từ điển Cambridge, nghĩa của thành ngữ này là (hai người) rất thích nhau và trở thành bạn một cách nhanh chóng. Như vậy, có thể hiểu ‘get on well like a house on fire’ là làm thân với ai đó một cách chóng vánh.
Người học có thể sử dụng thành ngữ này để kể về lần đầu tiên gặp ai đó và nhanh trở nên thân thiết và chia sẻ nhiều quan điểm, sở thích giống nhau.
Ví dụ:
(Q): Do you have many close friends?
(A): Well, I have to admit that even though I enjoy socializing with other people, I just cherry-pick my good friends from the crowd. In fact, I’ve got a close friend next door, we got on well like a house on fire at the first meeting and went through many ups and downs together.
Từ vựng thêm:
cherry-pick somebody/ something: lựa chọn người/ thứ tốt nhất
ups and downs: những thăng trầm
(Dịch:
Câu hỏi: Bạn có nhiều bạn hay không?
Trả lời: Tôi phải thừa nhận rằng mặc dù tôi rất hòa đồng với mọi người nhưng tôi chỉ lựa chọn những người bạn tốt nhất từ đám đông. Thực tế, tôi đang có một người bạn thân nhà bên, chúng tôi nhanh chóng trở nên thân thiết với nhau ngay từ lần gặp đầu tiên và trải qua nhiều thăng trầm cùng nhau.)
Have the same opinion with someone on something
Định nghĩa: Thành ngữ này không mang nghĩa là nhìn vào mắt ai đó mà nó diễn tả hai (hoặc nhiều người) có cùng quan điểm hoặc ý tưởng với nhau. Thành ngữ này là một cách paraphrase (diễn đạt ý theo cách khác) thể hiện sự đồng ý (agree). Bên cạnh đó, khi không cùng quan điểm, không đồng ý với một ai đó, người học có thể sử dụng cụm “do not see to eye”.
Ví dụ:
(Q): Do you think friendship is important?
(A): There is no doubt that friendships play a vital role in our life. They make our lives interesting and wonderful. They help us develop a sense of sharing. My friends and I can have a chance to discuss and see eye to eye on many things happening around us.
Từ vựng thêm:
play a vital role: đóng một vai trò quan trọng
sense of sharing: Cảm giác chia sẻ
(Dịch:
Câu hỏi: Bạn có nghĩ rằng tình bạn quan trọng hay không?
Không có nghi ngờ gì rằng tình bạn đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta, Chúng làm cho cuộc sống của chúng ta trở nên thú vị và tuyệt vời. Chúng giúp chúng ta phát triển cảm giác chia sẻ, những người bạn của tôi và tôi có thể có cơ hội thảo luận và đồng quan điểm về những thứ xảy ra xung quanh.)
Ngoài idiom trên, dưới đây là một số cụm từ mang ý nghĩa đồng quan điểm với nhau. Người học có thể linh hoạt sử dụng các cụm từ này để tạo ra sự phong phú về từ vựng, đặc biệt là đặt band điểm cao trong tiêu chí Lexical Resource trong IELTS Speaking.
Speak the same language
Have to same opinion as someone else
Be of the same mind
Be in agreement
Người đọc có thể tìm hiểu thêm về tiêu chí Lexical Resource là gì và cách tăng điểm tiêu chí này tại bài viết: Lexical resource là gì? Cách học Lexical Resource cho band 4-7 của IELTS Speaking
Break down initial barriers
Định nghĩa: Thành ngữ này có nghĩa đen là ‘phá băng’ với nghĩa bóng là làm một điều gì đó với người bạn mới gặp lần đầu tiên như lên tiếng bắt chuyện, đưa ra những cử chỉ hành động để làm quen với họ, giúp họ giảm căng thẳng, ngượng ngùng khi trò chuyện với người lạ.
Thành ngữ này còn mang nghĩa rộng hơn là thực hiện một điều gì đó để kết nối lại một nối quan hệ đã bị gián đoạn trước đó vì những lý do khác nhau trong quá khứ.
Thành ngữ này có nguồn gốc từ lâu đời, được bắt nguồn từ hình ảnh những chiếc tàu đi xuyên qua những khu vực bị đóng băng. Nhằm giúp tàu thuyền có thể lưu thông trên những khu vực này, con người đã phải nỗ lực rất nhiều để có thể chiến thắng thiên nhiên và phá vỡ những tảng băng dày đặc đó.
Ví dụ:
(Q): Is it hard to start a conversation with a new friend?
(A): To be honest, it’s not a problem for me. I consider myself as a gregarious person, so when meeting new people, I’m always the person who breaks the ice and strikes up a conversation.
Từ vựng thêm:
Gregarious: quảng giao, thích giao tiếp
Strikes up a conversation: bắt đầu một cuộc trò chuyện
(Dịch:
Câu hỏi: Có khó để bắt đầu một cuộc nói chuyện với bạn mới hay không?
Trả lời: Thành thật mà nói, đây không phải là vấn đề với tôi. Tôi từ đánh giá mình là một người thích giao tiếp nên khi gặp gỡ những người mới, tôi luôn là người phá băng và bắt đầu cuộc nói chuyện.)
Common collocations on the theme of Friendship
Stay in contact with somebody
Định nghĩa: Liên lạc với ai đó một cách thường xuyên.
Cụm từ này thường được sử dụng khi nói lời tạm biệt với ai đó, cụm từ này sẽ được dùng với mong muốn tiếp tục giữ liên lạc với đối phương.
Các cụm từ đồng nghĩa: stay in touch/ keep in contact
Từ trái nghĩa: lose contact/ touch (mất liên lạc)
Ví dụ:
(Q): Do you think it is good to make friends online?
(A): Frankly speaking, I am not keen on having face-to-face interaction with other people. I prefer keeping in touch with online friends. It is a good way to share my thoughts and seek for some emotional support whether they are tangible things or just inspirational or motivational words of wisdom.
Từ vựng thêm:
Face-to-face interaction: tương tác trực tiếp
Share some thoughts: chia sẻ suy nghĩ
Emotional support: hỗ trợ tinh thần
(Dịch:
Câu hỏi: Bạn có nghĩ làm bạn trên mạng có tốt hay không?
Trả lời: Thật lòng mà nói, tôi không thích có những tương tác trực tiếp với những người khác. Tôi thích việc giữ liên lạc với bạn bè trên mạng. Đây là một cách tốt để chia sẻ những suy nghĩ và tìm kiếm sự hỗ trợ về cảm xúc cho dù chỉ là những thứ hữu hình hoặc chỉ là những lời nói truyền cảm hứng hoặc động lực của sự khôn ngoan.)
Enhance a friendship
Định nghĩa: Có một mối quan hệ tốt đẹp với ai đó
Ví dụ:
(Q): Do you think it is important to laugh with friends?
(A): Definitely! In my opinion, laughter is the best medicine. I do want to share happiness and fun with my friends because it brings friends closer together and strengthens their friendship. Moreover, having a good laugh with my best friends is a good way to relieve stress after hard-working days.
Từ vựng thêm:
laughter is the best medicine: Một nụ cười là mười thang thuốc bổ
relieve stress: giảm căng thẳng
hard-working days: những ngày làm việc cật lực
(Dịch:
Câu hỏi: Bạn có nghĩ cười cùng với bạn bè quan trọng hay không?
Chắc chắn rồi! Theo ý kiến của tôi, một nụ cười là mười thang thuốc bổ. Tôi muốn chia sẻ những niềm vui và hạnh phúc với bạn bè vì nó mang bạn bè đến gần nhau hơn và giúp cho mối quan hệ của chúng tôi trở nên tốt hơn. Thêm vào đó, có một nụ cười với những người bạn thân là một cách tốt để giảm căng thẳng sau những ngày làm việc mệt mỏi.)
Form a friendship (with somebody)
Định nghĩa: Làm bạn với ai đó
Các cụm từ đồng nghĩa: start a friendship/ strike up a friendship
Ví dụ:
(Q): Do you think you will make a lot of new friends in the future?
(A): I must say yes because I’m confident that I’ll continue to make more and more friends in the future. I’m often on the go and trying new things so it’s very easy to constantly strike up a friendship.
(Dịch:
Câu hỏi: Bạn có nghĩa rằng mình sẽ tiếp tục có thêm nhiều bạn mới trong tương lai hay không?
Response: I have to answer yes because I am quite confident that I will continue to have more and more new friends in the future. I often go to many places and try many new things so it's easy to make a new friend)
Effective methods for learning Friendship vocabulary
The idioms mentioned in the article are very figurative. When learning these idioms, learners can associate, imagine to remember vocabulary with images. In addition, when absorbing a large amount of vocabulary, learners can use flashcards to record these words and review them anytime, anywhere to improve memory, for example on the bus, before going to bed, in a café. The characteristic of these flashcards is compact, convenient, easy to carry around.
Application exercises for Friendship vocabulary
| 1. agree with someone |
| 2. to make people who have not met before feel more relaxed with each other |
| 3. to continue to talk to or write to someone |
| 4. establish a relationship |
| 5. to make someone friendship stronger |
| 6. become good friends very quickly and have a lot to talk to each other about |
Answer: a – 2, b –4 , c – 5, d – 1, e – 3, f - 6