Everyday English
1. Listen carefully and complete a dialogue using the phrases provided. Afterwards, practice it with a partner.
Mum: Mai, Dad and I would like you to be a shop assistant.
Mai: (1) _______ that's not possible. I want to go to medical school and become a surgeon.
Mum: (2) _______. It's not easy to be a surgeon.
Mai: (3) _______. But I'm sure I can.
Mum: Besides medical knowledge, a surgeon must have physical and mental strength. Most surgeons are also men...
Mai: (4)_______. That's why we need more women surgeons. We can be as good as men.
D. I’m sorry, but
Từ khóa: Dad, I, like, you, be, shop assistant, not possible
Vị trí thông tin:
Mum: Mai, Dad and I would like you to be a shop assistant.
Mai: I’m sorry, but that's not possible.
Giải thích: Cấu trúc “I’m sorry, but” có nghĩa là “con rất tiếc, nhưng” dùng để bày tỏ sự không đồng ý một cách lịch sự.
A. I’m afraid I disagree
Từ khóa: I, want, medical school, become, surgeon
Vị trí thông tin:
Mai: [...] I want to go to medical school and become a surgeon.
Mum: I’m afraid I disagree. It's not easy to be a surgeon.
Giải thích: “I’m afraid I disagree” có nghĩa là “mẹ e rằng mẹ không đồng ý”, dùng để bày tỏ sự không đồng ý một cách lịch sự.
C. You’re right
Từ khóa: not easy, surgeon
Vị trí thông tin:
Mum: It's not easy to be a surgeon.
Mai: You’re right. But I'm sure I can.
Giải thích: Cấu trúc “You’re right” có nghĩa là “Mẹ nói đúng”, dùng để bày tỏ sự đồng ý, sự tán thành. Ở đây Mai đồng ý với mẹ là làm bác sĩ phẫu thuật khó thật, nhưng cô ấy vẫn tin vào khả năng của mình.
B. Absolutely
Từ khóa: most, surgeons, men
Vị trí thông tin:
Mum: [...] Most surgeons are also men…
Mai: Absolutely. That's why we need more women surgeons. We can be as good as men.
Giải thích: Cấu trúc “Absolutely” có nghĩa là “Dĩ nhiên rồi”, “Đúng như vậy”, dùng để thể hiện sự đồng ý hoàn toàn, rất tán thành với ý kiến.
2. Collaborate with a partner. Engage in conversations expressing agreement and disagreement on various occupations. Utilize the expressions below as guidance.
Nhi: Do you think men should work as a kindergarten teacher?
Vy: I’m sorry but that idea sounds strange. We usually see female kindergarten teachers.
Nhi: You’re right. Women traditionally do that job because they are gentle, kind and caring. But I’ve seen a lot of men who are also gentle, kind and caring.
Vy: Hmm, I couldn't agree more. So it means that men can also be a kindergarten teacher?
Nhi: Absolutely, why not?
CLIL
1. Study the text and fill in the timeline concerning women’s soccer.
1890s - First recorded matches
Từ khóa: first, recorded, matches
Vị trí thông tin: The first recorded football matches between women took place in 1890s in Scotland and England. (Những trận đấu bóng đá nữ đầu tiên được ghi lại diễn ra vào khoảng những năm 1890 ở Scotland và Anh Quốc.)
Giải thích: Cụm “take place” có nghĩa là “diễn ra”. Những trận dấu diễn ra vào những năm 1890 nên điền “1890s” vào chỗ trống.
1921 - FA’s ban start
Từ khóa: FA, ban, start
Vị trí thông tin: In 1921, however, the Football Association (FA) decided that the game was not suitable for women. (Tuy nhiên, vào năm 1921, Liên đoàn Bóng đá (FA) quyết định rằng môn thể thao này không phù hợp cho phụ nữ.)
Giải thích: Liên đoàn Bóng đá cho rằng bóng đá không dành cho phụ nữ có nghĩa rằng Liên đoàn đặt lệnh cấm những giải đấu bóng đá cho phụ nữ. Vì vậy, ta điền “1921” vào chỗ trống.
1971 - FA’s ban lift
Từ khóa: FA, ban, lift
Vị trí thông tin: The ban lasted for 50 years until it was finally lifted in 1971. (Lệnh cấm kéo dài suốt 50 năm cho đến khi được gỡ bỏ vào năm 1971.)
Giải thích: Lệnh cấm kéo dài 50 năm kể từ 1921, đến 1971 là được gỡ bỏ. “be lifted” có nghĩa là “được gỡ bỏ”. Vì vậy, ta điền “1971” vào chỗ trống.
1971 - First official women’s international football match
Từ khóa: First, official, women, international, football, match
Vị trí thông tin: In the same year, France and the Netherlands played the first official women’s international football match. (Cùng năm đó, Pháp và Hà Lan thi đấu trận bóng đá nữ quốc tế chính thức đầu tiên.)
Giải thích: “In the same year” có nghĩa là cùng năm đó, mà câu này đi sau câu “The ban lasted for 50 years until it was finally lifted in 1971.” nên năm được đề cập ở đây là năm 1971. Vì vậy, ta điền “1971” vào chỗ trống.
1991 - First FIFA Women’s World Cup
Từ khóa: First, FIFA, women, world cup
Vị trí thông tin: However, it took 20 years for the first FIFA Women’s World Cup to happen in 1991 in Asia. (Tuy nhiên, phải mất 20 năm sau để giải FIFA World Cup nữ đầu tiên được tổ chức vào 1991 ở châu Á.)
Giải thích: 20 năm sau kể từ năm 1971 là năm 1991. “happen” có nghĩa là “diễn ra”, là “giải đấu được tổ chức”. Vì vậy, ta điền “1991” vào chỗ trống.
2. Collaborate in teams. Complete the timeline regarding women’s football in Vietnam.
Học sinh tìm kiếm trên mạng những thông tin về các sự kiện trên. Đặc biệt, sự kiện “Most recent AFF Women’s Championship” cần được cập nhật thường xuyên vì nó chỉ giải đấu AFF nữ gần đây nhất.
1990 - Formation of the women's soccer team
1997 - Inaugural official match
2001 - First gold medal in the Southeast Asian Games
2006 - Inception of the first AFF Women’s Championship
2022 - Latest AFF Women’s Championship
This is the complete answer and detailed explanation of the English 10 Unit 6: Communication and Culture / CLIL textbook exercises. Through this article, Mytour English hopes that students will confidently excel in studying English 10 Global Success. Additionally, Mytour English is currently offering IELTS courses with personalized pathways designed to suit individual needs, levels, and save up to 80% self-study time helping students enhance their English proficiency and achieve good results in the IELTS exam.
Author: Huỳnh Phương Nhi