Everyday Conversations
1. Listen and complete the dialogue using the phrases provided. Then practice it with a partner.
Lan: I was asked to give a presentation on climate change next week.
(1) What should I do, Mai?
Mai: (2) You should search for information about the topic on the Internet.
Lan: (3) Should I also read books in the library?
Mai: That's a good idea. (4) I advise you to collect information from different sources.Then you can decide what to include in the presentation.
2. Collaborate with a partner. Generate similar dialogues seeking and offering advice on eco-friendly living. Utilize the given expressions for assistance.
Đoạn hội thoại mẫu:
Student A: I was asked to give a presentation on Carbon footprint next week. Do you have any suggestions for me?
Student B: How about searching for information about the topic on the internet?
Student A: That sounds good. Should I also read books in the library?
Student B: Great idea. If I were you, I would collect information from different sources. Then I can decide what to include in the presentation.
(Dịch:
Học sinh A: Mình được yêu cầu thuyết trình về dấu chân Các-bon vào tuần tới. Bạn có gợi ý nào cho mình không?
Học sinh B: Tìm kiếm thông tin về chủ đề này trên internet thì sao?
Học sinh A: Nghe hay đấy. Mình cũng nên đọc sách trong thư viện đúng không?
Học sinh B: Ý kiến hay đấy. Nếu mình là bạn, mình sẽ thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau. Sau đó, mình có thể quyết định những gì sẽ trình bày trong bài thuyết trình.)
CLIL
1. Review the passage and fill in the table.
Carbon footprint | ||
Definition |
Effects of large carbon footprint | Ways to reduce it |
Carbon footprint is:
|
| Make your daily activities eco-friendly by:
|
1. Đáp án: CO2
Loại từ cần điền: danh từ
Vị trí thông tin: “A carbon footprint is the total of CO2 produced by human activities.”
Giải thích: thông tin trong bài đọc cho thấy rằng dấu chân Cac-bon là tổng lượng khí CO2 được tạo ra bởi các hoạt động của con người. Vậy từ cần điền vào chỗ trống là CO2
2. Đáp án: global temperatures
Loại từ cần điền: danh từ
Vị trí thông tin: “Too much CO2 in the Earth’s atmosphere can cause serious problems. It can lead to increasing global temperatures and air pollution”
Giải thích: thông tin trong bài đọc cho thấy rằng quá nhiều khí CO2 trong bầu khí quyển của trái đất có thể gây ra các vấn đề nghiêm trọng: tăng nhiệt độ toàn cầu, ô nhiễm không khí, … Vậy từ cần điền vào chỗ trống là “global temperatures”-nhiệt độ toàn cầu.
3. Đáp án: showers
Loại từ cần điền: danh từ
Vị trí thông tin: “You can do it by making your daily activities eco-friendly. For example, you can take shorter showers.”
Giải thích: thông tin trong bài đọc cho thấy rằng bạn có thể làm giảm lượng khí CO2 thải ra bằng các hoạt động hằng ngày thân thiện với môi trường như ít tắm bằng vòi hoa sen hơn. Vậy từ cần điền vào chỗ trống là “showers”-vòi hoa sen.
4. Đáp án: public transport
Loại từ cần điền: danh từ
Vị trí thông tin: “Instead of using your car or personal motorbike, you should use public transport”
Giải thích: thông tin trong bài đọc cho thấy rằng thay vì dùng xe ô tô hoặc xe máy cá nhân, bạn nên dùng phương tiện công cộng. Vậy từ cần điền vào chỗ trống là “public transport”-phương tiện công cộng.
2. Engage in discussions with a partner. Explore actions to diminish your ecological footprint.
Gợi ý giải đáp:
Có nhiều cách chúng ta có thể thực hiện để giảm lượng khí CO2 thải ra (There are many ways we can implement to reduce the amount of CO2 emissions):
đạp xe đến trường thay vì yêu cầu bố mẹ chở (cycle to school instead of asking our parents to drive us)
mang theo túi tái sử dụng khi đi mua sắm (bring reusable bags when we go shopping)
tái chế các vật phẩm đã sử dụng (recycle used items)
tiết kiệm nước khi tắm (take shorter showers)
rút phích cắm các thiết bị điện tử của chúng ta ra và không để điện thoại sạc khi pin đã đầy (unplug our electronic equipment and don’t leave our phone on charge when the battery is already full)