Key takeaways |
---|
|
Everyday English Usage
1. Listen and read the conversations. Focus on the highlighted phrases.
A: I think robots can help us a lot in our daily life.
B: I agree with you.
A: Peter says robots can do everything like humans.
B: I don't agree with him.
(Dịch:
A: Tôi nghĩ robot có thể giúp chúng ta rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
B: Tôi đồng ý với bạn.
A: Peter nói robot có thể làm mọi thứ giống như con người.
B: Tôi không đồng ý với anh ấy.)
2. Collaborate with a partner. Share your viewpoints regarding the statements provided. Utilize the highlighted expressions from the preceding dialogues.
A: Home robots are the most useful of all types of robots.
B: I don’t agree with you.
A: Some people can use robots to do bad things.
B: I agree with you.
A: Robots will use too much electricity in the future.
B: I don’t agree with you.
(Dịch:
A: Robot gia đình là loại robot hữu ích nhất trong tất cả các loại robot.
B: Tôi không đồng ý với bạn.
Đáp: Một số người có thể sử dụng robot để làm những việc xấu.
B: Tôi đồng ý với bạn.
Đáp: Robot sẽ sử dụng quá nhiều điện trong tương lai.
B: Tôi không đồng ý với bạn.)
Capabilities of My Robot
3. Tune in to the radio broadcast by 4Teen News. Then complete the blanks with the words you hear.
Speaker: Today we ask our friends: Tom from Australia, Linh from Viet Nam and Nobita from Japan to tell us about their robots. Tom, would you like to start?
Tom: Well my robot can (1) ____ what I say. It can also understand my feelings. It's the (2) ____ robot.
Speaker: Linh?
Linh: My robot is my best friend. It does a lot for me: clean the floor, (3) ____ my toys away, and…
Tom: And Nobita?
Nobita: My robot is very useful. It helps me a lot. It can (4) ____ my plants and even work as a (5) ____.
Đáp án:
1. understand
Từ khóa: robot, say
Vị trí thông tin: Well my robot can (1) ____ what I say
2. smartest
Từ khóa: feelings, robot
Vị trí thông tin: It can also understand my feelings. It's the (2) ____ robot.
3. put
Từ khóa: does a lot
Vị trí thông tin: It does a lot for me: clean the floor, (3) ____ my toys away, and..
4. water
Từ khóa: plants
Vị trí thông tin: It helps me a lot. It can (4) ____ my plants and even work as a (5) ____.
5. guard
Từ khóa: work
Vị trí thông tin: It helps me a lot. It can (4) ____ my plants and even work as a (5) ____.
4. Conduct interviews with three acquaintances regarding the functionalities they desire their robots to possess. Record their responses in the table below.
Friends | Abilities he / she wants his / her robot to have |
---|---|
Pham | Cook meals |
Thuy | Water plants |
Hai | Clean the floor |
You: What abilities you want your robot to have?
Pham: I want my robot can cook meals
You: What abilities you want your robot to have?
Thuy: I want my robot to water my plants
You: What abilities you want your robot to have?
Hai: I want my robots to clean the floor
(Bạn: Bạn muốn robot của mình có những khả năng gì?
Phạm: Tôi muốn robot của tôi có thể nấu bữa ăn
Bạn: Bạn muốn robot của mình có những khả năng gì?
Thúy: Tôi muốn robot tưới cây cho tôi
Bạn: Bạn muốn robot của mình có những khả năng gì?
Hải: Tôi muốn robot của tôi lau sàn)
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 12 Communication. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ Mytour hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ Mytour hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Tác giả: Nguyễn Ngọc Thảo
Tài liệu tham khảo
Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 6 Tập 2 - Global Success. NXB Giáo Dục Việt Nam.