Life skills for teens
Extra vocabulary
cognitive (adj) /ˈkɑːɡnətɪv/ thuộc về nhận thức
emotions (n) /ɪˈməʊʃn/ cảm xúc
concentrate (v) /ˈkɑːnsntreɪt/ tập trung
self-discipline (n) /ˌself ˈdɪsəplɪn/ kỷ luật
resolve conflict: /rɪˈzɑːlv ˈkɑːnflɪkt/ giải quyết xung đột
risk taking /rɪsk teɪkɪŋ/ chấp nhận rủi ro
1. Review the essential life skills for American teenagers. Associate each skill with its appropriate category.
Đáp án: C
Từ khóa câu hỏi: social skills (kỹ năng xã hội)
Giải thích: Đoạn văn C có nói đến các kỹ năng hợp tác (cooperate), giải quyết xung đột (resolve conflicts) và kỹ năng giao tiếp (communication skills). Đây là các kỹ năng xã hội cần thiết. Do đó, đoạn văn C phù hợp với 1.Social skills
Câu 2:
Đáp án: B
Từ khóa câu hỏi: cognitive skills (kỹ năng nhận thức)
Giải thích: Đoạn văn B có nói đến kỹ năng lên kế hoạch (planning), tổ chức (organisational), tập trung (concentrate) và tự kỷ luật (self-disciplined). Đây là các kỹ năng thuộc về nhận thức. Do đó, đoạn văn B phù hợp với 2.Cognitive skills
Câu 3
Đáp án: D
Từ khóa câu hỏi: housekeeping skills (kỹ năng làm việc nhà)
Giải thích: Đoạn văn D có nói đến việc chuẩn bị thức ăn (prepare food), giặt đồ (do laundry), làm việc nhà (chores), quản lý ngân sách (manage budget)… Đây là những kỹ năng thuộc về làm việc nhà. Do đó, đoạn văn D phù hợp với 3.Housekeeping skills
Câu 4
Đáp án: A
Từ khóa câu hỏi: emotion control (kiểm soát cảm xúc)
Giải thích: Đoạn văn A có nói đến việc điều khiển cảm xúc (control feelings) và đối mặt với cảm xúc tiêu cực (cope with negative emotions). Đây là các kỹ năng về kiểm soát cảm xúc. Do đó, đoạn văn A phù hợp với 4.Emotion control skills
Câu 5
Đáp án: E
Từ khóa câu hỏi: self-care (chăm sóc bản thân)
Giải thích: Đoạn văn E có nói đến việc phát triển thói quen lành mạnh (develop healthy habits), ứng biến trong tình huống khẩn cấp (act and help in emergencies), chấp nhận rủi ro (risk-taking). Đây là các kỹ năng để tự chăm sóc bản thân. Do đó, đoạn văn E phù hợp với 5.Self-care skills
2. Debate: Are the abilities listed necessary for Vietnamese adolescents? Why or why not?
(Dịch nghĩa: Thanh thiếu niên ở Việt Nam cần tất cả các kỹ năng này. Bởi vì ở thời đại hiện nay mọi người cần phải liên tục tăng giá trị của bản thân. Kỹ năng sống là cần thiết cho khả năng phát triển của mọi người. Để cải thiện chất lượng cuộc sống, việc học và rèn luyện không ngừng cũng rất cần thiết.)
3. Collaboratively devise a comparable set of abilities that Vietnamese adolescents should possess today. Modify or eliminate categories and abilities as desired, providing examples and explanations to support your decisions. Present your list alongside those of other groups and formulate a collective list for the entire class.
Social skills (Kỹ năng xã hội)
Cognitive skills (Kỹ năng nhận thức)
Emotion control skills (Kỹ năng kiểm soát cảm xúc)
Self-care skills (Kỹ năng tự chăm sóc bản thân)
Housekeeping skills (Kỹ năng làm việc nhà)
Money management skills (Kỹ năng quản lý tiền bạc)
Personal relationship skills (Kỹ năng về các mối quan hệ cá nhân)
4. Examine the roster of life skills for adolescents compiled by your class. Share your thoughts with a partner.
B: I already have self-care skills and housekeeping skills.
A: Which skills do you need to develop?
B: I need to develop money management skills and emotion control skills, because I often spend too much money on clothes and usually have negative emotions.
(Dịch nghĩa:
A: Bạn đã có những kỹ năng nào?
B: Tớ có các kỹ năng làm việc nhà và tự chăm sóc bản thân.
A: Những kỹ năng bạn cần phát triển là gì?
B: Tớ muốn nâng cao khả năng quản lý tài chính và điều khiển cảm xúc vì thường xuyên chi tiêu quá nhiều vào quần áo và có nhiều cảm xúc tiêu cực.)
Tổng kết lại
Tác giả: Võ Ngọc Thu