I. What are Chinese slang words?
Từ ngữ lóng trong tiếng Trung gọi là 俚语, phiên âm lǐyú, đây là các cụm từ được sử dụng bởi một nhóm người nhằm che đậy ý nghĩa của hành động diễn tả. Nói đơn giản hơn, từ lóng không diễn đạt ý nghĩa một cách trực tiếp mà mang tính biểu tượng, hình ảnh bóng.
Ví dụ: 恐龙 /kǒnglóng/, dịch theo nghĩa đen là “khủng long” nhưng ý nghĩa bóng là “cô gái xấu”.
Mỗi từ lóng có nguồn gốc khác nhau và được sử dụng tại một số địa phương cụ thể. Nếu bạn thường xuyên theo dõi các chương trình hoặc sử dụng các trang mạng xã hội Trung Quốc như Weibo, Douyin, Xiaohongshu,... bạn sẽ dễ dàng nhìn thấy nhiều cụm từ lạ, khó hiểu. Đây là những từ lóng đang được giới trẻ Trung Quốc sử dụng trong thời điểm hiện tại.
II. Khi nào nên sử dụng cụm từ lóng trong tiếng Trung?
Việc hiểu và biết sử dụng thành thạo các cụm từ lóng là biểu hiện của khả năng ngôn ngữ, giúp giao tiếp bằng tiếng Trung tự nhiên với mọi người. Vậy khi nào nên sử dụng các cụm từ lóng? Hãy chú ý một vài điều sau để tránh hiểu lầm trong giao tiếp nhé!
- Tiếng lóng chỉ sử dụng trong khẩu ngữ, giao tiếp hàng ngày với bạn bè, anh chị em thân thiết để thể hiện sự gần gũi, thoải mái. Bạn không nên sử dụng với người lớn tuổi vì nhiều từ lóng mang ý nghĩa không được lịch sự và trang trọng, thậm chí có phần khiếm nhã.
- Không nên sử dụng từ lóng trong văn viết hoặc chính văn như báo chí, luận văn,...
- Đa phần từ lóng tiếng Trung mang nghĩa bóng khác hoàn toàn so với nghĩa đen của từ. Do đó, bạn hãy tra thật kỹ từ điển tiếng Trung trước khi sử dụng để tránh những tình huống khó xử xảy ra trong giao tiếp.
- Một số từ lóng mang sắc thái không tốt, có thể gây xúc phạm người, không nên sử dụng. Ví dụ từ: 它妈的 /tā mā de/: Con m* nó.
III. Danh sách các cụm từ lóng phổ biến trong tiếng Trung
Bạn đã biết được bao nhiêu cụm từ lóng tiếng Trung rồi? Nếu chưa, hãy nhanh chóng tham khảo danh sách các cụm từ lóng thông dụng trong giới trẻ mà Mytour chia sẻ dưới đây nhé!
1. Các cụm từ lóng thường gặp
Hãy cùng Mytour nhanh chóng “nhặt lên” các cụm từ lóng tiếng Trung thông dụng trong giao tiếp từ bảng dưới đây nhé!
STT | Từ lóng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 装逼 | zhuāng bī | Làm màu, sống ảo |
2 | 绿茶婊 | lǜchá biǎo | Tuesday, trà xanh (kẻ phá hoại hạnh phúc người khác, thường chỉ nữ) |
3 | 小三 | xiǎosān | Tiểu tam, kẻ thứ 3 phá hoại hạnh phúc người khác (thường chỉ nữ) |
4 | 渣男 | zhānán | Tra nam (trai hư, trai đểu) |
5 | 看热闹 | kàn rènào | Hóng drama |
6 | 找茬 | zhǎochá | Cà khịa |
7 | 中招 | zhòng zhāo | Dính chưởng |
8 | 喝西北风 | hē xīběi fēng | Hít khí trời để sống, không có gì để ăn |
9 | 拍马屁 | pāi mǎpì | Nịnh bợ, tâng bốc |
10 | AA制 | AA zhì | Share tiền |
11 | 你行你上 | nǐ xíng nǐ shàng | Bạn giỏi thì làm đi |
12 | 么么哒 | mō mō da | Hôn một cái (đáng yêu) |
13 | 卖萌 | mài méng | Tỏ vẻ dễ thương |
14 | 萌萌哒! | méng méng da | Đáng yêu quá |
15 | 不感冒 | bù gǎnmào | Không quan tâm |
16 | 不作不死 | bù zuō bù sǐ | Không làm thì không sao |
17 | 小聪明 | xiǎocōngmíng | Khôn vặt |
18 | 抱大腿 | bào dàtuǐ | Ôm đùi, dựa hơi |
19 | 厚脸皮 | hòu liǎnpí | Mặt dày |
20 | 滚开 | gǔn kāi | Cút, tránh ra |
21 | 不要脸 | bùyào liǎn | Không biết xấu hổ |
22 | 屁话 | pìhuà | Nói bậy, nói càng |
23 | 走着瞧 / 等着瞧 | zǒuzhe qiáo/ děngzhe qiáo | Hãy đợi đấy |
24 | 雷人 | léi rén | Sốc, khiến người khác kinh ngạc, nằm ngoài dự tính |
25 | 神马都是浮云 | shén mǎ dōu shì fúyún | Tất cả đều là phù du |
26 | 鸭梨 | yā lí | Vừa ngờ nghệch vừa đáng yêu |
27 | 抠门 | kōumén | Keo kiệt, bủn xỉn |
28 | 小case | xiǎo case | Chuyện nhỏ |
29 | 吹牛 | chuīniú | Nổ, chém gió |
30 | 宅女 | zhái nǚ | Trạch nữ (con gái chỉ ở nhà, không ra ngoài) |
31 | 吧女 | ba nǚ | Con gái ngồi quán bar cả ngày |
32 | 网民 | wǎngmín | Cư dân mạng |
33 | 掉线 | diào xiàn | Rớt mạng |
34 | 吹了 | chuīle | Chia tay (trong tình yêu) |
35 | 恐龙 | kǒnglóng | Con gái xấu |
36 | 青蛙 | qīngwā | Trai xấu trên mạng |
37 | 上镜 | shàngjìng | Ăn ảnh |
38 | 吃豆腐 | chī dòufu | Ve vãn |
39 | 丑八怪 | chǒubāguài | Kẻ xấu xí |
40 | 耳朵软 | ěrduǒ ruǎn | Dễ tin người |
41 | 二百五 | èrbǎiwǔ | Ngốc nghếch, khờ khạo |
42 | 吃枪药 | chī qiāng yào | Ăn thuốc súng (ý ăn nói ngang ngược) |
43 | 网路酸民/ 建盘侠 | wǎng lù suān mín/jiàn pán xiá | Anh hùng bàn phím |
44 | 幻想/ 妄想 | huànxiǎng/wàngxiǎng | Ảo tưởng sức mạnh |
45 | 耳朵根子软 | ěrduo gēnzi ruǎn | Ba phải |
46 | 八婆/三姑六婆 | bā pó/sāngūliùpó | Bà tám (chỉ những người nhiều chuyện) |
47 | 按赞/点赞 | àn zàn/diǎn zàn | Bấm like |
48 | 娘炮 | niáng pào | Bê đê, gay, tính đàn bà |
49 | 吃药 | chī yào | Bị lừa, mắc lừa |
50 | 拉黑 | lā hēi | Block, đưa vào danh sách đen |
51 | 晕 | yūn | Bó tay, hết thuốc chữa |
52 | 到处闲聊 | dàochù xiánliáo | Buôn dưa lê |
53 | 醉了 | zuìle | Cạn lời, hạn hán lời (không còn gì để nói) |
54 | 龟速 | guī sù | Chậm như rùa |
55 | 楼主 | lóuzhǔ | Chủ “thớt” |
56 | 花花公子 | Huāhuā gōngzǐ | Dân chơi |
57 | 活该 | huò gāi | Đáng đời |
58 | 瓜 | guā | “Dưa” (Drama) |
59 | 吃瓜 | chī guā | “Ăn dưa” (hóng drama) |
60 | 缺 | quē | Ế (không ai lấy) |
61 | 铁粉 | tiě fěn | Fan cứng |
62 | 弱/雷 | ruò/léi | “Gà” (năng lực yếu kém) |
63 | 吃醋 | chīcù | Ghen |
64 | 嘴硬 | zuǐyìng | Già mồm, cãi cùn |
65 | 爱豆 | ài dòu | Idol, thần tượng |
66 | 私聊 | sī liáo | Inbox riêng, nhắn tin riêng |
67 | 拜金女/男 | bàijīn nǚ/nán | Kẻ đào mỏ |
68 | 抠门儿 | kōu ménr | Keo kiệt, bủn xỉn |
69 | 开玩笑开过头 | kāiwánxiào kāi guòtóu | Lầy, nhây |
70 | 懒洋洋 | lǎn yáng yáng | Lười nhác |
71 | 花痴 | huā chī | Mê trai |
72 | 想粗 | xiǎng cū | Mlem mlem |
73 | 憨 | hān | Ngáo |
74 | 网言 | wǎng yán | Ngôn ngữ mạng |
75 | 贴文 | tiē wén | Đăng bài viết |
76 | 疯 | fēng | Quẩy |
77 | 标记 | biāojì | Tag tên |
78 | 撩 | liāo | Thả thính |
79 | 油条 | yóutiáo | Thảo mai |
80 | 泡 | pào | Theo đuổi |
81 | 小鲜肉 | xiǎo xiān ròu | Tiểu thịt tươi (chỉ những chàng trai trẻ, đẹp trai) |
82 | 翻我 | fān wǒ | Trả lời tôi |
83 | 屁孩 | pì hái | Sửu nhi, trẻ trâu |
84 | 自拍 | zìpāi | Tự sướng, chụp hình |
85 | 真香 | zhēn xiāng | Tự vả, tự nhục |
86 | 吃香 | Chīxiāng | “Ăn thơm” (được lòng, được coi trọng) |
87 | 肥肉 | Féi ròu | “Thịt mỡ” (Việc làm ngon) |
88 | 炒鱿鱼 | Chǎoyóuyú | Bị đuổi việc |
89 | 炒老板鱿鱼 | Chǎo lǎobǎn yóuyú | Bỏ việc, đổi việc |
90 | 电线杆儿 | Diànxiàn gānr | Gầy như que củi |
91 | 豆芽菜 | Dòuyá cài | Yếu như sên |
92 | 傻瓜/ 白薯 | Shǎguā/ báishǔ | Ngốc nghếch |
93 | 太嫩 | Tài nèn | Vẫn còn non và xanh lắm (chưa có kinh nghiệm) |
2. Dạng số hóa
“Nắm bắt” ngay các cụm từ lóng tiếng Trung dạng số hóa từ bảng dưới đây nhé!
STT | Từ lóng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 58/ 晚安 | wǔ bā/ wǎn'ān | Ngủ ngon |
2 | 886/ 拜拜啦 | bā bā liù/ bàibài la | Tạm biệt |
3 | 9494/ 就是就是 | jiǔ sì jiǔ sì/ jiùshì jiùshì | Chính là như vậy |
4 | 514/ 无意思 | wǔ yī sì/ wú yìsi | Nhạt nhẽo; Không có gì hay ho, thú vị |
3. Dạng viết tắt
Dưới đây là một số cụm từ lóng tiếng Trung dạng viết tắt mà Mytour đã tổ chức. Hãy ghi nhớ ngay để học nhé!
STT | Từ lóng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | xswl/ 笑死我了 | Xiào sǐ wǒle | Cười chết tôi rồi |
2 | bdjw/ 不懂就问 | Bù dǒng jiù wèn | Không hiểu liền hỏi |
3 | dbq/ 对不起 | Duìbuqǐ | Xin lỗi |
4 | sb/ 傻逼 | Shǎbī | Đồ ngốc |
5 | nsdd/ 你说的对 | Nǐ shuō de duì | Mày nói đúng đấy |
IV. Giải thích ý nghĩa một số cụm từ lóng tiếng Trung thông dụng
Tại sao lại có các cụm từ lóng tiếng Trung? Hãy cùng Mytour khám phá nguồn gốc và ý nghĩa của một số cụm từ lóng phổ biến trong tiếng Trung dưới đây nhé!
1. 萌萌哒! (Đáng yêu quá!)
Có thể bạn chưa biết, người Trung Quốc thường có thói quen nhấn mạnh ngữ khí bằng cách lặp lại một từ. Ví dụ, cụm từ 萌萌哒! /méng méng da!/ được dùng để nhấn mạnh sự đáng yêu, dễ thương của ai đó hoặc một con vật.
2. Không quan tâm
不感冒 /bù gǎnmào/ là một cụm từ lóng tiếng Trung có ý nghĩa là “không quan tâm, không có hứng thú”. Từ 感冒 có nghĩa đen là “cảm lạnh” (một loại bệnh). Khi thêm phó từ phủ định 不 vào trước, nó mang ý nghĩa là không quan tâm, không có hứng thú.
3. Bạn giỏi thì làm đi
Cụm từ 你行你上 /nǐ xíng nǐ shàng/ bắt nguồn từ một cuộc tranh luận giữa các người hâm mộ bóng rổ. Nó có nghĩa đen là “nếu bạn giỏi thì làm đi, bạn lên trước”. Tuy nhiên, khi được sử dụng trong giới trẻ, cụm từ này không còn mang ý nghĩa lịch sự như vậy nữa. Thay vào đó, nó có nghĩa là “nếu bạn có thể làm được thì hãy làm đi, còn không thì đừng lên tiếng”.
4. Vuốt mông ngựa
Cụm từ lóng Trung Quốc 拍马屁 /pāimǎpì/ (vuốt mông ngựa) là hành động mà người Trung Quốc dùng để chỉ sự nịnh nọt, tâng bốc hoặc ca ngợi ai đó nhằm thu hút sự chú ý hoặc hưởng lợi.
Có khá nhiều giải thích cho cụm từ “vuốt mông ngựa”. Một câu chuyện dân gian liên quan đến du mục Mông Cổ kể về việc nuôi ngựa. Họ thường tự hào về việc nuôi ngựa tốt. Khi dẫn dắt ngựa cùng nhau, họ thường vuốt ve mông ngựa của nhau, tán dương về “ngựa đẹp, ngựa khỏe”. Thậm chí, có những người chỉ vì muốn làm hài lòng đối phương mà dù ngựa có đẹp hay xấu cũng không tiếc lời khen ngợi.
5. Ôm đùi
抱大腿 /bào dàtuǐ/, có nghĩa là “ôm đùi”, là một thuật ngữ lóng trong tiếng Trung hiện đại, dùng để chỉ hành động tận dụng mối quan hệ ưu thế (về tiền bạc, quyền lực) để đạt lợi ích cá nhân. Cụm từ “ôm đùi” còn có nghĩa là “dựa hơi” hay “bú fame”.
Trong làng giải trí, thuật ngữ “ôm đùi” còn được áp dụng để chỉ những nghệ sĩ chưa nổi dựa vào các ngôi sao, nhà sản xuất hoặc đạo diễn nổi tiếng để hưởng lợi. Về nguồn gốc của từ lóng 抱大腿, vào năm 1988, tại một trận đấu bóng rổ, huấn luyện viên Jeff Van Gundy (đội New York Knicks, Mỹ) bảo vệ cầu thủ của mình bằng cách ôm đùi cầu thủ Alonzo Mourning của đối thủ. Từ đó, cụm từ này mới được sử dụng phổ biến trên mạng ở Trung Quốc.
Do đó, Mytour đã tổng hợp danh sách các thuật ngữ lóng tiếng Trung thông dụng nhất trong bài viết này. Hy vọng những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ hữu ích cho những bạn muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.