Khi sử dụng thì quá khứ đơn hoặc các thì hoàn thành, học sinh cần biết đến động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc. Tất cả các động từ có quy tắc đều được thêm -ed hoặc -d ở cuối khi sử dụng trong những trường hợp này.
Động từ bất quy tắc (English Irregular Verbs) không tuân theo bất kỳ một quy luật nào khi được sử dụng ở những thì khác nhau. Vì vậy học sinh sẽ phải nhớ cách viết của từng từ riêng. Để hỗ trợ cho việc ghi nhớ dễ dàng hơn, nhóm tác giả sẽ sắp xếp 360 động từ bất quy tắc thông dụng thành các nhóm dựa vào đặc điểm chung trong bài viết dưới đây.
What are irregular verbs?
Tuy nhiên, động từ bất quy tắc lại không tạo nên thì quá khứ đơn hoặc quá khứ phân từ của nó bằng cách thêm “-ed” hoặc “-d” vào động từ nguyên thể.
Ví dụ:
Động từ có quy tắc: dance (V1) – danced (V2) - danced (V3),
Động từ bất quy tắc: sing (V1) – sang V2) - sung (V3).
360 động từ bất quy tắc tiếng Anh
STT | Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | abide | abode / abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
4 | backslide | backslid | backslidden / backslid | tái phạm |
5 | be | was / were | been | thì, là, bị, ở |
6 | bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
7 | beat | beat | beaten / beat | đánh, đập |
8 | become | became | become | trở nên |
9 | befall | befell | befallen | xảy đến |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
13 | beset | beset | beset | bao quanh |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
15 | bet | bet / betted | bet / betted | đánh cược, cá cược |
16 | bid | bid | bid | trả giá |
17 | bind | bound | bound | buộc, trói |
18 | bite | bit | bitten | cắn |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
21 | break | broke | broken | đập vỡ |
22 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
23 | bring | brought | brought | mang đến |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
25 | build | built | built | xây dựng |
26 | burn | burnt / burned | burnt / burned | đốt, cháy |
27 | buy | bought | bought | mua |
28 | burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
29 | bust | busted / bust | busted / bust | làm bể, làm vỡ |
30 | cast | cast | cast | ném, tung |
31 | catch | caught | caught | bắt, chụp |
32 | chide | chid / chided | chid / chidden / chided | mắng chửi |
33 | choose | chose | chosen | chọn, lựa |
34 | cleave | clove / cleft / cleaved | cloven / cleft / cleaved | chẻ, tách hai |
35 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
36 | cling | clung | clung | bám vào, dính vào |
37 | clothe | clothed / clad | clothed / clad | che phủ |
38 | come | came | come | đến, đi đến |
39 | cost | cost | cost | có giá là |
40 | creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn |
41 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
42 | crow | crew / crewed | crowed | gáy (gà) |
43 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
44 | daydream | daydreamed / daydreamt | daydreamed / daydreamt | nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
45 | deal | dealt | dealt | giao thiệp |
46 | dig | dug | dug | đào |
47 | disprove | disproved | disproved / disproven | bác bỏ |
48 | dive | dove / dived | dived | lặn, lao xuống |
49 | draw | drew | drawn | vẽ; kéo |
50 | dream | dreamt / dreamed | dreamt / dreamed | mơ thấy |
51 | drink | drank | drunk | uống |
52 | drive | drove | driven | lái xe |
53 | do | did | done | làm |
54 | dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
55 | eat | ate | eaten | ăn |
56 | fall | fell | fallen | ngã; rơi |
57 | feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
58 | feel | felt | felt | cảm thấy |
59 | fight | fought | fought | chiến đấu |
60 | find | found | found | tìm thấy; thấy |
61 | fit | fitted / fit | fitted / fit | làm cho vừa, làm cho hợp |
62 | flee | fled | fled | chạy trốn |
63 | fling | flung | flung | tung; quang |
64 | fly | flew | flown | bay |
65 | forbear | forbore | forborne | nhịn |
66 | forbid | forbade / forbad | forbidden | cấm đoán, cấm |
67 | forecast | forecast / forecasted | forecast / forecasted | tiên đoán |
68 | forego (also forgo) | forewent | foregone | bỏ, kiêng |
69 | foresee | foresaw | foreseen | thấy trước |
70 | foretell | foretold | foretold | đoán trước |
71 | forget | forgot | forgotten | quên |
72 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
73 | forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
74 | freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
75 | frostbite | frostbit | frostbitten | bỏng lạnh |
76 | get | got | got / gotten | có được |
77 | gild | gilt / gilded | gilt / gilded | mạ vàng |
78 | gird | girt / girded | girt / girded | đeo vào |
79 | give | gave | given | cho |
80 | go | went | gone | đi |
81 | grind | ground | ground | nghiền; xay |
82 | grow | grew | grown | mọc; trồng |
83 | hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
84 | hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
85 | handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
86 | have | had | had | có |
87 | hear | heard | heard | nghe |
88 | heave | hove / heaved | hove / heaved | trục lên |
89 | hew | hewed | hewn / hewed | chặt, đốn |
90 | hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
91 | hit | hit | hit | đụng |
92 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
93 | inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
94 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
95 | input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
96 | interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
97 | interweave | interwove / interweaved | interwoven / interweaved | trộn lẫn, xen lẫn |
98 | interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
99 | jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
100 | inset | inset | inset | dát; ghép |
101 | keep | kept | kept | giữ |
102 | kneel | knelt / kneeled | knelt / kneeled | quỳ |
103 | knit | knit / knitted | knit / knitted | đan |
104 | know | knew | known | biết, quen biết |
105 | lay | laid | laid | đặt, để |
106 | lead | led | led | dẫn dắt; lãnh đạo |
107 | lean | leaned / leant | leaned / leant | dựa, tựa |
108 | leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
109 | learn | learnt / learned | learnt / learned | học; được biết |
110 | leave | left | left | ra đi, để lại |
111 | lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
112 | let | let | let | cho phép, để cho |
113 | lie | lay | lain | nằm |
114 | light | lit / lighted | lit / lighted | thắp sáng |
115 | lip-read |
lip-read | lip-read | mấp máy môi |
116 | lose | lost | lost | làm mất, mất |
117 | make | made | made | chế tạo, sản xuất |
118 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
119 | meet | met | met | gặp mặt |
120 | miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
121 | misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
122 | mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
123 | mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
124 | mislead | misled | misled | làm lạc đường |
125 | mislearn | mislearned / mislearnt | mislearned / mislearnt | học nhầm |
126 | misread | misread | misread | đọc sai |
127 | misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
128 | misspell | misspelt / misspelled | misspelt / misspelled | viết sai chính tả |
129 | misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
130 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
131 | misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
132 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
133 | miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
134 | mow | mowed | mown / mowed | cắt cỏ |
135 | offset | offset | offset | đền bù |
136 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
137 | outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
138 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
139 | outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
140 | outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
141 | outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
142 | outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
143 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
144 | outleap | outleaped / outleapt | outleaped / outleapt | nhảy cao/xa hơn |
145 | outlie | outlied | outlied | nói dối |
146 | outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
147 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
148 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt quá |
149 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
150 | outshine | outshined / outshone | outshined / outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
151 | outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
152 | outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
153 | outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
154 | outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
155 | outsmell | outsmelled / outsmelt | outsmelled / outsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
156 | outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
157 | outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
158 | outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
159 | outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
160 | outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
161 | outthrow | outthrew | outthrown | viết nhanh hơn |
162 | overbid | overbid | overbid | trả giá/bỏ thầu cao hơn |
163 | overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
164 | overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
165 | overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
166 | overcome | overcame | overcome | khắc phục |
167 | overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
168 | overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
169 | overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
170 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
171 | overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
172 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
173 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
174 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
175 | overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
176 | overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
177 | override | overrode | overridden | lạm quyền |
178 | overrun | overran | overrun | tràn ngập |
179 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
180 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
181 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
182 | overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
183 | overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
184 | overspill | overspilled / overspilt | overspilled / overspilt | đổ, làm tràn |
185 | overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
186 | overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
187 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
188 | overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
189 | overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
190 | partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
191 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
192 | plead | pleaded / pled | pleaded / pled | bào chữa, biện hộ |
193 | prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
194 | predo | predid | predone | làm trước |
195 | premake | premade | premade | làm trước |
196 | prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
197 | presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
198 | preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
199 | preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
200 | proofread | proofread | proofread | đọc bản thảo trước khi in |
201 | prove | proved | proven / proved | chứng minh(tỏ) |
202 | put | put | put | đặt; để |
203 | quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
204 | quit | quit / quitted | quit / quitted | bỏ |
205 | read | read | read | đọc |
206 | reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
207 | rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
208 | rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
209 | rebroadcast | rebroadcast / rebroadcasted | rebroadcast / rebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
210 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
211 | recast | recast | recast | đúc lại |
212 | recut | recut | recut | cắt lại, băm |
213 | redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
214 | redo | redid | redone | Làm lại |
215 | redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
216 | refit | refitted / refit | refitted / refit | luồn, xỏ |
217 | regrind | reground | reground | mài sắc lại |
218 | regrow | regrew | regrown | trồng lại |
219 | rehang | rehung | rehung | treo lại |
220 | rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
221 | relay | relaid | relaid | đặt lại |
222 | relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
223 | relearn | relearned / relearnt | relearned / relearnt | học lại |
224 | relight | relit / relighted | relit / relighted | thắp sáng lại |
225 | redo | redid | redone | làm lại |
226 | remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
227 | rend | rent | rent | toạc ra; xé |
228 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
229 | reread | reread | reread | đọc lại |
230 | rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
231 | resell | retold | retold | bán lại |
232 | resend | resent | resent | gửi lại |
233 | reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
234 | resew | resewed | resewn / resewed | may/khâu lại |
235 | retake | retook | retaken | chiếm lại, tái chiếm |
236 | reteach | retaught | retaught | dạy lại |
237 | retear | retore | retorn | khóc lại |
238 | retell | retold | retold | kể lại |
239 | rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
240 | retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
241 | retrofit | retrofitted / retrofit | retrofitted / retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
242 | rewake | rewoke / rewaked | rewaken / rewaked | đánh thức lại |
243 | rewear | rewore | reworn | mặc lại |
244 | reweave | rewove / reweaved | rewoven / reweaved | dệt lại |
245 | rewed | rewed / rewedded | rewed / rewedded | kết hôn lại |
246 | rewet | rewet / rewetted | rewet / rewetted | làm ướt lại |
247 | rewin | rewon | rewon | thắng lại |
248 | rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
249 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
250 | rid | rid | rid | giải thoát |
251 | ride | rode | ridden | cưỡi |
252 | ring | rang | rung | rung chuông |
253 | roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
254 | rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
255 | run | ran | run | chạy |
256 | sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
257 | saw | sawed | sawn | cưa |
258 | say | said | said | nói |
259 | see | saw | seen | nhìn thấy |
260 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
261 | sell | sold | sold | bán |
262 | send | sent | sent | gửi |
263 | set | set | set | đặt, thiết lập |
264 | sew | sewed | sewn / sewed | may |
265 | shake | shook | shaken | lay, lắc |
266 | shave | shaved | shaved / shaven | cạo (râu, mặt) |
267 | shear | sheared | shorn | xén lông cừu |
268 | shed | shed | shed | rơi, rụng |
269 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
270 | shoot | shot | shot | bắn |
271 | show | showed | shown / showed | cho xem |
272 | shrink | shrank | shrunk | co rút |
273 | shut | shut | shut | đóng lại |
274 | sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
275 | sing | sang | sung | ca hát |
276 | sink | sank | sunk | chìm, lặn |
277 | sit | sat | sat | ngồi |
278 | slay | slew | slain | sát hại; giết hại |
279 | sleep | slept | slept | ngủ |
280 | slide | slid | slid | trượt, lướt |
281 | sling | slung | slung | ném mạnh |
282 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
283 | slit | slit | slit | rạch, khứa |
284 | smell | smelt | smelt | ngửi |
285 | smite | smote | smitten | đập mạnh |
286 | sow | sowed | sown / sewed | gieo, rải |
287 | speak | spoke | spoken | nói |
288 | sneak | sneaked / snuck | sneaked / snuck | trốn, lén |
289 | speed | sped / speeded | sped / speeded | chạy vụt |
290 | spell | spelt / spelled | spelt / spelled | đánh vần |
291 | spend | spent | spent | tiêu sài |
292 | spill | spilt / spilled | spilt / spilled | tràn đổ ra |
293 | spin | spun / span | spun | quay sợi |
294 | spit | spat | spat | khạc nhổ |
295 | spoil | spoilt / spoiled | spoilt / spoiled | làm hỏng |
296 | spread | spread | spread | lan truyền |
297 | spring | sprang | sprung | nhảy |
298 | stand | stood | stood | đứng |
299 | stave | stove / staved | stove / staved | đâm thủng |
300 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
301 | stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
302 | sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
303 | stink | stunk / stank | stunk | bốc mùi hôi |
304 | strew | strewed | strewn / strewed | rắc , rải |
305 | stride | strode | stridden | bước sải |
306 | strike | struck | struck | đánh đập |
307 | string | strung | strung | gắn dây vào |
308 | sunburn | sunburned / sunburnt | sunburned / sunburnt | cháy nắng |
309 | strive | strove | striven | cố sức |
310 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
311 | sweep | swept | swept | quét |
312 | swell | swelled | swollen / swelled | phồng, sưng |
313 | swim | swam | swum | bơi; lội |
314 | swing | swung | swung | đong đưa |
315 | take | took | taken | cầm, lấy |
316 | teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
317 | tear | tore | torn | xé, rách |
318 | telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
319 | tell | told | told | kể, bảo |
320 | think | thought | thought | suy nghĩ |
321 | throw | threw | thrown | ném, liệng |
322 | thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
323 | typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
324 | tread | trod | trodden / trod | giẫm, đạp |
325 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
326 | unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
327 | unclothe | unclothed / unclad | unclothed / unclad | cởi áo, lột trần |
328 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
329 | underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
330 | undergo | underwent | undergone | kinh qua |
331 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
332 | underpay | undercut | undercut | trả lương thấp |
333 | undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
334 | understand | understood | understood | hiểu |
335 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
336 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
337 | undo | undid | undone | tháo ra |
338 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
339 | unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
340 | unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
341 | unlearn | unlearned / unlearnt | unlearned / unlearnt | gạt bỏ, quên |
342 | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
343 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
344 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
345 | upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
346 | wake | woke / waked | woken / waked | thức giấc |
347 | waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
348 | wear | wore | worn | mặc |
349 | weave | wove / weaved | woven / weaved | dệt |
350 | wed | wed / wedded | wed / wedded | kết hôn |
351 | weep | wept | wept | khóc |
352 | wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
353 | win | won | won | thắng, chiến thắng |
354 | wind | wound | wound | quấn |
355 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
356 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
357 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
358 | work | wrought / worked | wrought / worked | rèn (sắt) |
359 | wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
360 | write | wrote | written | viết |
Download file bảng 360 động từ bất quy tắc đầy đủ (PDF): tại đây.
Cases of using irregular verbs
Past tense (V2)
Sử sụng cột V2 khi động từ đó ở thì quá khứ đơn (past tense).
Ví dụ: I went to the store yesterday. (Tôi đã đi đến cửa hàng ngày hôm qua.)
Past participle (V3)
Sử dụng cột V3 khi động từ đó ở các thì hoàn thành: hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành và tương lai hoàn thành.
Ví dụ: Have you ever gone skydiving? (Bạn đã từng đi nhảy dù chưa?)
Effective ways to learn the list of irregular verbs
Study and practice according to verb groups
Nhằm mục đích học bảng 360 động từ bất quy tắc này một cách dễ nhớ hơn, tác giả đã phân loại và nhóm các động từ bất quy tắc có chung đặc điểm.
Một số cách nhóm hiệu quả sau:
Nhóm các ĐTBQT giữ nguyên ở thể V2, V3: beset, bet, bid, outbid, broadcast, forecast, burst,…
Nhóm các động từ có V3 giống V1: become, come, run.
Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3: begin, cling, drink,…
Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau: build, jerry-build, lend, send, spend.
Download bảng động từ bất quy tắc theo nhóm (PDF): tại đây.
Learn the list of irregular verbs through flashcards
Việc học động từ bất quy tắc qua flashcard cũng là một cách học hiệu quả. Nó không chỉ tiện lợi bởi người học có thể mang theo bất cứ đâu mà còn giúp cho người học nhớ được phát âm của các từ ra sao.
Learn the list of irregular verbs through songs
Học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh qua bài hát là một cách thú vị và hiệu quả. Bạn có thể áp dụng các bài hát có nhịp điệu dễ nhớ, phù hợp với sở thích của mình và có các động từ bất quy tắc mà bạn muốn học.
Learn the list of irregular verbs through mobile applications
Dưới đây là một số ứng dụng học bảng động từ bất quy tắc thông qua ứng dụng trên điện thoại:
Duolingo: Ứng dụng miễn phí trên Android và iOS. Nó cung cấp cho người dùng nhiều bài tập và câu hỏi về động từ bất quy tắc để giúp người dùng học và nhớ từ vựng.
Quizlet: Ứng dụng cung cấp cho người dùng hàng nghìn bộ flashcard động từ bất quy tắc và các bài tập kiểm tra.
Irregular Verbs: Đây là một ứng dụng học tiếng Anh trên Android, cung cấp cho người dùng danh sách các động từ bất quy tắc, ví dụ và các bài tập.
Irregular Verbs Coach: Ứng dụng học tập này cung cấp trên iOS, cung cấp cho người dùng nhiều bài tập động từ bất quy tắc và phần giải thích chi tiết.
Memorize common irregular verbs first
Có tới 360 ĐTBQT nhưng không phải động từ nào cũng phổ biến. Thay vì học theo bảng chữ cái, người học nên nắm chắc các ĐTBQT thông dụng để nhanh chóng để áp dụng vào đề thi hay giao tiếp hằng ngày.
Dưới đây là một số động từ bất quy tắc tiếng anh thường gặp:
STT | Nguyên thể (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | be | was/ were | been | thì, là, bị, ở |
2 | come | came | come | đến, đi đến |
3 | get | got | gotten | có được |
4 | go | went | gone | đi |
5 | know | knew | known | biết |
6 | make | made | made | làm, chế tạo, sản xuất |
7 | say | said | said | nói |
8 | see | saw | seen | nhìn |
9 | take | took | taken | lấy |
10 | think | thought | thought | suy nghĩ |
11 | swim | swam | swung | bơi |
Turn memorization into a game
Học bảng động từ bất quy tắc qua trò chơi là một cách thú vị và hiệu quả để giúp bạn ghi nhớ các động từ đó một cách dễ dàng.
Dưới đây là một số trò chơi bạn có thể chơi để học động từ bất quy tắc tiếng Anh:
Babbel: Babbel là một ứng dụng học ngoại ngữ có chế độ học bảng động từ bất quy tắc. Bạn có thể chơi trò chơi kéo và thả từ vào chỗ trống để luyện tập các động từ bất quy tắc.
FluentU: FluentU là một ứng dụng học ngoại ngữ. Trong các video, các động từ bất quy tắc sẽ được sử dụng trong ngữ cảnh thực tế, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng.
Verb Challenge: Verb Challenge là một trò chơi trên web cho phép bạn chơi với bảng động từ bất quy tắc bằng cách chọn động từ đúng từ danh sách hoặc kéo từ đúng vào chỗ trống trong câu.
Practice sentence construction
Học bảng động từ bất quy tắc bằng cách đặt chúng vào 1 câu là một phương pháp hiệu quả để giúp bạn ghi nhớ các động từ đó một cách dễ dàng.
Ví dụ để học từ “see”, bạn có thể đặt câu như sau:
You see the bee, You saw the snow, but You have never seen a bee in the snow!
Learn all new vocabulary with its respective tenses
Với cách này, mỗi khi học từ mới, bạn không chỉ học riêng mình nó mà sẽ học từ mới với tất cả các thì của nó. Điều này giúp bạn nhớ các động từ bất quy tắc ngay từ đầu.
Ví dụ: Khi bạn học từ “come”, bạn nên học luôn cột V2 “came” và cột V3 “come” của nó.
Exercise
She (not/drink) ___________ any wine at the party last night.
We (catch) ____________ the bus to go to the city centre.
I have (do) ______________ my tasks, so now I can rest.
She (wake up) ___________ very early this morning to take care of her garden.
I (hear) ___________ news yesterday that the president will visit our town.
My dad had already (go out) __________ when I came home.
She (speak) ___________ Japanese very well in the past, but now she doesn’t.
He had (forget) _________ to buy food, so he was hungry.
She (become) ___________ a doctor at the age of 20.
She (bring) ___________ some fried chicken to enjoy with her friend last week.
Bài tập 2: Tìm lỗi sai trong cách chia động từ của những câu sau và sửa lại:
I went to his house yesterday and we play video games together. We haved a really good time, and he telled me about his family. We also ate and drink a lot, and singed karaoke together. Then, his father come home and he give us some candies, and he asked us about our study at school. Then, he drive us to the cinema and we see a movie together.
Bài tập 3. Dịch những câu sau sang tiếng Anh sử dụng những từ gợi ý trong ngoặc. Lưu ý chia đúng thì động từ:
1. Bệnh dịch (diseases) đã lây lan (spread) trong thành phố từ tuần trước.
_________________________________________
2. Ông của tôi đã chiến đấu (fight) trong cuộc chiến (the war).
_________________________________________
3. Cô Smith đã dạy tôi từ khi tôi 12 tuổi.
_________________________________________
4. Con tàu đã chìm (sink) vào năm 1989.
_________________________________________
5. Cô ấy đã tha thứ (forgive) anh ta, và bây giờ họ là bạn.
_________________________________________
6. Anh ta đã lái chiếc xe hơi này nhiều lần rồi.
_________________________________________
7. John cảm thấy mệt khi anh ta thức dậy vào sáng nay.
_________________________________________
8. Tôi đã nghĩ rằng anh ta là một người tốt bụng.
_________________________________________
9. Gần đây, các nghiên cứu (studies) đã chứng minh (prove) rằng cà phê tốt cho sức khỏe.
_________________________________________
10. Chúng tôi đã nói chuyện với bố mẹ của họ.
_________________________________________
Answer
Bài tập 1:
did not drink
caught
done
woke up
heard
gone out
spoke
forgotten
became
brought
Bài tập 2:
play -> played
haved -> had
telled -> told
drink -> drank
singed -> sang
give -> gave
drive -> drove
see -> saw
Exercise 3:
Diseases have spread in the city since last week.
My grandfather fought in the war.
Miss Smith has taught me since I was 12 years old.
The ship sank in 1989.
She forgave him, and now they are friends.
He has driven this car many times.
John felt tired when he woke up this morning.
I thought he was a kind person.
Recently, studies have proven that coffee is good for your health.
We have talked to their parents.