Mặc dù không phải là thành phần bắt buộc trong câu, tính từ đóng vai trò quan trọng vì nó giúp câu văn trở nên sinh động và có hồn hơn bằng việc bổ sung thông tin cho danh từ chỉ người, sự vật hay hiện tượng.
Trong tiếng Anh, học sinh thường có xu hướng lạm dụng những tính từ có hàm nghĩa chung chung , ví dụ good” và “bad” để mô tả sự vật hiện tượng, ví dụ:
Good/ Bad people
Good/ Bad grades
Good/ Bad weather
Good/ Bad work environments
Để tránh lạm dụng những tính từ như trên, học sinh nên sử dụng những tính từ khác ít phổ biến hơn mà vẫn có thể truyền tải suy nghĩ cá nhân một cách cụ thể và chính xác nhất.
Ví dụ:
Good people => Nice and friendly people
Bag grades => poor grades
Good work environments => Fun and flexible work environments
Bad working environments => Stressful and demanding work environments
Key takeaways:
Tính từ nâng cao mô tả người
Hàm nghĩa tích cực: Accommodating, affable (amiable), affectionate, a live wire, conscientious, self-assured, enterprising, street-smart, tender-hearted,
Hàm nghĩa tiêu cực: Abrasive, aloof, condescending, good-for-nothing, impulsive, gullible, egocentric, inconstant
2.
Tính từ nâng cao mô tả vật
Mô tả quần áo: 4 hạng mục, thiết kế, hoa văn, vải và quan điểm.
Thiết bị điện tử: battery-powered, intricate, compact, portable, delicae, cutting-edge, multifunctional.
3.
Tính từ mô tả hoạt động
Công việc: theo 3 hạng mục, nhiệm vụ chính, cấp độ và môi trường làm việc.
Sở thích: exciting/ fun/ interesting/ enjoyable, relaxing/satisfying/therapeutic, rewarding, artistic, intellectual
Bài tập áp dụng có kèm đáp án
Adjectives Describing People
Mô tả người là một chủ đề quen thuộc, đòi hỏi thí sinh phải có kiến thức từ vựng chuyên biệt về phẩm chất cá nhân. Đề bài có thể yêu cầu thí sinh mô tả về điểm tốt của thành viên trong gia đình, bạn bè, đồng nghiệp, hàng xóm hoặc một người quen đã để lại ấn tượng sâu đậm. Các câu hỏi có thể xuất hiện dưới dạng
Describe a person
whom you admire
whom you enjoy spending time with
who has been an important influence in your life
What traits do you think are most important for a person, as a member of society, to have? (Theo em, đặc điểm tính cách quan trọng nhất mà một công dân cần có là gì?)
In general, do you think men and women have different personality traits? (Có phải đàn ông và phụ nữ thường sở hữu tính cách khác nhau?)
What personal characteristics do you think most successful people (need to) have? (Đặc điểm tính cách nào mà những người thành công nhất cần phải có?)
Approving
Approving adjectives là những từ có sắc thái nghĩa tích cực, nhằm mục đích đưa ra lời khen dành cho người, sự vật hay hiện tượng. Một số tính từ nâng cao mô tả phẩm chất tốt của con người như sau:
List of advanced adjectives | Meaning |
---|---|
Accommodating Ex: My parents are very accommodating people. They’re always willing to give other people a hand when they are in need. | hay giúp đỡ người khác Ví dụ: Bố mẹ tôi là những người tốt bụng. Họ lúc nào cũng sẵn lòng giúp đỡ người khác khi họ cần). |
affable = amiable Ex: The landlord here is pretty amiable. She seems like the kind of person that I would be great friends with if I were her age. | niềm nở và ân cần Ví dụ: Cô chủ nhà ở đây rất niềm nở. Bà ấy có vẻ như là kiểu người mà tôi sẽ kết thân và trở thành bạn tốt nếu tôi cùng tuổi với bà. |
affectionate Ex: Two girls living next-door are absolutely affectionate towards dogs. They bring home a lot of stray dogs, feed them and take good care of the dogs. | đáng yêu, dễ mến Ví dụ: Hai cô gái sống bên cạnh nhà tôi thực sự rất mến chó. Họ mang những con chó đi lạc về nhà, cho chúng ăn và chăm sóc chúng. |
a live wire Ex: My five-year-old nephew is such a live wire. He loves nature and always ask his mom to bring him to the park, so that he can play there with his friends. | tràn đầy năng lượng Ví dụ: Cháu trai 5 tuổi của tôi là một đứa trẻ tràn đầy nhựa sống. Nó thích thiên nhiên và lúc nào cũng bảo mẹ nó đưa nó đi công viên, để nó được chơi với bạn bè. |
conscientious Ex: Mr Candle is a very conscientious teacher. He rarely fails to assign us homework and grade them on time. | cẩn thận, chu đáo Ví dụ: Thầy Candle là một giáo viên rất cẩn thận. Ông ta chưa bao giờ quên giao bài tập và chấm chúng đúng hạn. |
self-assured Ex: My older brother, who is one year older than me, seems so self-assured on his career path, while I have yet to decide what I will eat for breakfast. | tự tin Ví dụ: Anh trai tôi, dù chỉ hơn tôi 1 tuổi, có rất tự tin trên con đường sự nghiệp của minh, trong khi đó tôi còn chưa quyết định được là mai sẽ ăn gì. |
Ngoài những tính từ ở trên, một số tính từ khác ít phổ biến hơn bao gồm:
enterprising (adj) mạnh dạn, dám nghĩ dám làm.
Ví dụ: My little brother is an enterprising young man. At the age of 20, he started his small business in mobile apps field and achieved resounding success after 1 year of operation. (Em trai tôi là một người đàn ông trẻ tuổi mạnh dạn. Mới chỉ 20 tuổi, nó đã mở công ty riêng trong lĩnh vực ứng dụng di động và đạt được thành công vang dội chỉ sau 1 năm hoạt động).
street-smart (adj) chỉ người lanh lẹn, sỏi đời, khôn ngoan (so sánh với book-smart (adj) học giỏi).
Ví dụ: My old high school friend, Loan, never seemed to be good at anything she studied. Unlike her, I was really book-smart back then. However, as we grew up, she opened a successful business, whereas I have a huge student loan to pay and barely earn enough to live comfortably. (Loan, đứa bạn thời trung học của tôi, dường như chẳng học giỏi gì. Trái với cô ấy, thời đó tôi học rất giỏi. Tuy nhiên, khi chúng tôi trưởng thành, cô ấy mở công ty riêng và rất thành công, còn tôi đang nằm trên đống nợ học phí và chả kiếm đủ để sống thoải mái).
tender-hearted (adj) tốt bụng, dịu dàng
Ví dụ: In my opinion, women tend to be more tender-hearted than men. They are often known to be kind, forgiving and understanding compared to their male counterparts. Men, on the other hand, usually come across as self-assured individuals who have everything figured out. (Theo tôi, phụ nữ có xu hướng dịu dàng hơn so với nam giới. Họ thường tốt bụng, dễ tha thứ và thấu hiểu so với bạn khác giới của mình. Đàn ông, mặt khác, thường tạo ấn tượng là những người tự tin và biết rõ họ muốn gì).
Disapproving
Disapproving adjectives là những tính từ có sắc thái nghĩa tiêu cực, nhằm mục đích đưa ra sự phán xét đến người, vật hay hiện tượng nào đó. Một số tính từ nâng cao mô tả mặt xấu của phẩm chất con người như sau:
List of advanced adjectives | Meaning |
---|---|
Abrasive Ex: I have a colleague whose name is Mark. Even though he is an outstanding employee, he is often known for his abrasive manner. | thô lỗ Ví dụ: Tôi có một anh bạn đồng nghiệp tên là Mark. Mặc dù anh ta là một nhân viên xuất chúng, anh ta nổi tiếng vì cách cư xử thô lỗ của mình. |
Aloof Ex: What I don’t like about my work is that some of my coworkers are quite aloof and unfriendly. | hờ hững, xa cách Ví dụ: Điều mà tôi không thích về công việc của mình là một vài đồng nghiệp khá hờ hững và kém thân thiện. |
Condescending Ex: I find men more condescending than women, especially rich and successful entrepreneurs. | kiêu ngạo Ví dụ: Tôi thấy nam giới thường kiêu ngạo hơn nữ giới, đặc biệt là các nam doanh nhân thành đạt và giàu có. |
Good-for-nothing Ex: In my view, there’s no such thing as good-for-nothing people. They just haven’'t figured out what they excel at yet. | vô dụng, bất tài Ví dụ: Theo tôi, chẳng có ai là vô dụng cả. Nếu có thì cũng bởi vì họ chưa tìm ra được tài năng thực sự của mình. |
Impulsive Ex: My father can be quite impulsive sometimes, especially when things do not go as planned. | hấp tấp, bốc đồng Ví dụ: Thỉnh thoảng, bố tôi có thể trở nên hấp tấp , đặc biệt khi mọi thứ không diễn ra theo ý ông ấy muốn. |
Gullible Ex: When I was younger, I was quite gullible. I believed what people said to me without trying to question their validity and credibility. | nhẹ dạ cả tin Ví dụ: Mấy năm vê trước, tôi khá nhẹ dạ. Tôi tin những lời người khác nói mà không hề đặt ra câu hỏi về tính hợp lý và đáng tin cậy của họ. |
Egocentric Ex: My aunt, Kim, is an egocentric person. She abandoned her first husband when he was in debt and married an old rich man for his money. | ích kỷ Ví dụ: Dì Kim của tôi là một người ích kỷ. Bà ta rời bỏ người chồng đầu tiên khi ông ta ngập nợ và cưới một ông lão giàu có vì tiền. |
Inconstant
| Không bền lòng Ví dụ: Tôi đánh giá bản thân là một người khá không kiên định. Tôi đặt ra mục tiêu, nhưng hiếm khi nỗ lực để đạt được chúng |
Ví dụ:
Describe a person whom you admire
Trả lời: I’m going to talk about a person whom I have great admiration for. Her name is Alex and she is one of my English teachers in high school. Last semester, I had the chance to study with her since she was the substitute teacher for Ms Allen who was on maternity leave. She came across as a very amiable and affectionate teacher. She was more than willing to help us on improving English after class and always gave such useful advice. In addition, she was such a live wire that every lesson turned into an interesting movie. All in all, she is the type of person that I want to surround myself with.
(Dịch: Tôi sẽ kể về một người mà tôi ngưỡng mộ rất nhiều. Tên của bà ấy là Alex và bà là một trong những giáo viên dạy tiếng Anh ở trường tôi. Kỳ vừa rồi, tôi có cơ hội học với bà ấy vì bà là giáo viên thay thế cho cô Allen, người mà đang trong giai đoạn nghỉ dưỡng thai. Cô Alex toát ra một vẻ trìu mến và yêu kiều. Thêm vào đó, bà ấy còn rất năng động khiến cho mỗi buổi học tựa như một thước phim hấp dẫn. Nói chung, bà ấy là kiểu người mà tôi muốn kết thân).
Adjectives Describing Objects
2.1 Clothing
Với chủ đề mô tả quần áo, các tính từ riêng biệt được chia thành 4 hạng mục: kiểu dáng (design), pattern (họa tiết), tính năng vải (fabric properties), quan điểm (opinion).
Adjectives | Meaning | |
---|---|---|
Design |
Ex: The T-shirt that I just bought has a V-neck which looks pretty good on me. |
Ví dụ: Chiếc áo phông mà tôi mới mua có cổ hình chữ V trông rất là đẹp. |
high-waisted Ex: High-wasted jeans are currently in fashion. | lưng cao Ví dụ: Quần jeans lưng cao đang là mốt hiện hành. | |
loose-fitting Ex: Young people prefer to wear loose-fitting clothes since they are comfortable. | form rộng, thoải mái Ví dụ: giới trẻ thích mang đồ form rộng bởi vì chúng thoải mái. | |
Ex: Most of the shirts I own are short-sleeved. |
Ví dụ: Hầu hết những chiếc áo sơ mi tôi có đều có tay ngắn. | |
knee-length Ex: High school uniforms for girls often include knee-length pair of socks. | dài ngang đầu gối Ví dụ: Đồng phục nữ trường trung học thường đi kèm theo bời một đôi tất dài ngang đầu gối. | |
Pattern | polka-dotted Ex: I am a huge fan of polka-dotted fashion items because they make you look 10 years younger. | chấm bi Ví dụ: Tôi rất thích đồ chấm bi bởi vì chúng làm cho bạn nhìn trẻ ra 10 tuổi. |
floral Ex: My sister loves floral dressess and she often buys 10 new ones each month. | họa tiết hoa Ví dụ: Chị tôi rất thích đầm bông và chị ấy thường mua 10 bộ mỗi tháng. | |
patterned Ex: I prefer plain dresses to patterned ones because they look more classy and less attention-seeking. | được trang trí bằng hoa văn Ví dụ: Tôi thích chiếc váy trơn hơn là có họa tiết bởi vì chúng nhìn thời thượng và kén ánh nhìn hơn. | |
striped Ex: My mother says wearing striped clothes make people look taller. | có sọc, có vằn Ví dụ: Mẹ tôi luôn bảo mang đồ có sọc vằn làm người mặc trông cao hơn. | |
plaid Ex: My brother loves plaid T-shirts. | kẻ sọc ô vuông Ví dụ: Anh trai tôi thích những chiếc áo phông kẻ sọc ô vuông. | |
Fabric properties | moisture-wicking Ex: For people who sweat a lot during the summer, it is ideal to wear moisture-wicking clothes. | hút âm cao Ví dụ: Dành cho những người đổi nhiều mồ hôi vào mùa nắng, mang quần áo hút ẩm là sự lựa chọn lý tưởng. |
odor-absorbing Ex: Wearing odor-absorbing clothes can make people more confident in daily communications. | hút mùi tốt Ví dụ: Mang quần áo hút mùi có thể giúp tăng sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày. | |
easy-to-maintain Ex: Expensive clothes are not very easy-to-maintain. | dễ bảo quản Ví dụ: Đồ đắt tiền nhiều khi không dễ bảo quản. | |
water-resistant Ex: These days, the weather in Ho Chi Minh city is pretty rainy, so people need to wear water-resistant clothes. | chống nước Ví dụ: Thời gian gần đây, thời tiết TP HCM khá mưa, vì vậy người ta cần mang đồ chống thấm nước. | |
long-lasting Ex: I do not support fashion industry, since their clothes are not long-lasting. | bền lâu Ví dụ: Tôi không ủng hộ nền công nghiệp thời trang nhanh, vì quần áo thường không bền. | |
Opinion | dainty Ex: Yesterday, I bought my niece a dainty pink dress. | nhỏ nhắn, xin xắn Ví dụ: Hôm qua, tôi đã mua cho cháu gái tôi một bộ váy hồng xinh xắn. |
sophisticated Ex: High-fashion clothes often give out a sophisticated look. | tinh tế, tỉ mỉ Ví dụ: Quần áo cao cấp thường tỏa ra một phong cách tinh tế. | |
elegant Ex: Her style of fashion is elegant. | thanh lịch, thời thượng Ví dụ: Phong cách thời trang của cô ấy rất thanh lịch. | |
flattering Ex: I love pretty little handbags, since they look flattering one me, | đẹp đẽ Ví dụ: Tôi yêu những chiếc túi cầm tay nhỏ xinh, bởi vì chúng làm tôi trông rất đẹp | |
casual Ex: I’m not going out tonight, so I will just put on some casual clothes. | bình thường Ví dụ: Tôi không có kế hoạch đi chơi vào tối nay, vì vậy tôi chỉ mang đồ bình thường. |
Ví dụ:
Describe a gift that you have recently received from someone. (Mô tả món quà mà bạn được tặng gần đây)
Sample: I’m going to describe a dress that my mother gave me on my eighteenth birthday two weeks ago. It is a very dainty pink dress which is polka-dotted. It is knee-length and has a V-neck. There were many types of sleeves to choose from, but she bought me the short-sleeved version so that it is more comfortable for me to wear during hot season. The fabric is quite moisture-wicking and easy-to-maintain, which is perfect for me since I perspire a lot and do not know much about clothing maintenance.
(Tạm dịch: Tôi sẽ mô tả về một chiếc đầm mà mẹ tôi tặng cho tôi nhân dịp sinh nhật 18 tuổi vào hai tuần trước. Nó là một chiếc đầm màu hồng chấm bi rất xinh xắn. Chiếc váy dài ngang đầu gối và có cổ hình chữ V. Có nhiều kiểu dáng tay áo, nhưng mẹ tôi mua cho tôi cái tay ngắn để tôi có thể mặc nó vào mùa nóng. Chất liệu vải khá hút ẩm và dễ bảo quản, làm cho chiếc váy càng hoàn hảo hơn vì tôi đổ mồ hôi rất nhiều và không am hiểu mấy về cách giữ gìn quần áo).
Electronic Devices
Lists of adjectives | Meaning |
---|---|
battery-powered Ex: My father gave me a gold battery-powered wristwatch on my 22nd birthday. | chạy bằng pin Ví dụ: Bố tôi tặng tôi một chiếc đồng hồ đeo tay nhân dịp sinh nhật 22 tuổi. |
intricate/ sophisticated Ex: The watch has golden and black colours with intricate designs. | bao gồm nhiều phận, bộ phận nhỏ, tinh vi và công phu Ví dụ: Nó có màu vàng và màu đen với thiết kế công phu. |
compact Ex: At first, I thought it would feel heavy on my wrist, but in fact, the watch is really compact. | nhỏ gọn Ví dụ: Ban đầu, tôi tưởng nó sẽ khá nặng, nhưng thực tế, nó khá nhỏ gọn. |
portable Ex: I wear the watch every morning after I get up. It is portable. | tiện để mang theo Ví dụ: Tôi mang nó mỗi buổi sáng sau khi tôi thức dậy. Nó tiện để mang theo. |
delicate Ex: It looks so delicate that my friends cannot stop staring at them. | tinh tế, nhã nhặn/ mỏng manh, dễ vỡ Ví dụ: Nó trông rất tinh tế đến mức bè bạn của tôi không thể ngừng ngắm nghía nó. |
cutting-edge Ex: It has got cutting-edge technological features all packed into the single device. | hiện đại bậc nhất Ví dụ: Nó có tính năng công nghệ bậc nhất tất cả đều nằm gọn trong một thiết bị nhỏ. |
multifunctional Ex: The watch is multifunctional, since besides telling times, it can track my sleep and display temperature. | có nhiều chức năng Ví dụ: Chiếc đồng hồ có điều chức năng, bởi vì bên cạnh nói giờ, nó có thể theo dõi giấc ngủ và hiển thị nhiệt độ. |
Ví dụ:
Describe something you own which is important to you.
I’m going to describe my mobile phone which I bought in a mobile phone shop two weeks ago. It has a delicate look and cutting-edge technology since I was among the first 100 people who bought it right after it was launched. My phone is multifunctional since it allows me to keep in touch with my family and friends, listen to music, play games, store written works and take photos. What impresses me the most is its portability. It’s foldable and pretty compact, so I can put my phone in my little pocket and bring to wherever I go.
(Tôi sẽ mô tả chiếc điện thoại mà tôi mới mua ở shop bán đồ di động khoảng 2 tuần trước. Nó có vẻ bề ngoài tinh tế và sở hữu công nghẹ bậc nhất bởi vì tôi là một trong số 100 người đầu tiên mua nó ngay sau khi nó được bán. Chiếc điện thoại của tôi có rất nhiều tính năng. Nó cho phép tôi giữ liên lạc với gia đình và bạn bè, nghe nhạc, chơi game, lưu tài liệu và chụp ảnh. Điều mà môi ấn tượng nhất là sự tiện lợi của nó khi mang theo bên mình. Nó là điện thoại gập và có kích thước nhỏ gọn, vì vậy tôi có thể bỏ nó trong cái túi nhỏ của mình và mang nó đến bất kỳ đâu).
Adjectives Describing Activities
Occupation
Types | Lists of adjectives | Meaning |
---|---|---|
Styles | customer-facing Ex: My job involve a lot of customer-facing tasks. | công việc đòi hỏi tiếp xúc nhiều với khách hàng Ví dụ: Công việc của tôi bao gồm nhiều nhiệm vụ trao đổi với khách hàng. |
in-house Ex: The manager is in charge of in-house operations. | công việc thuộc nội bộ Ví dụ: Quản lý đảm nhiệm các công việc điều hành nội bộ. | |
frontline Ex: Frontline health workers were at most risks during the Covid-19 pandemic. | công việc đòi hỏi tiếp xúc với công chúng Ví dụ: Những y bác sỹ tuyến đầu gặp nhiều rủi ro nhất trong đợt dịch Covid-19. | |
clerical Ex: I am a clerical worker. | công việc văn phòng Ví dụ: Tôi là nhân viên văn phòng. | |
assistant Ex: I work as an assistant manager in sales department. | phụ tá, trợ lý Ví dụ: Tôi là trợ tá quản lý trong bộ phận kinh doanh. | |
Levels | probationary Ex: During probationary period, people must perform at their best. | thử việc, tập sự Ví dụ: Trong thời gian thử việc, người ta phải thể hiện tốt nhất. |
entry-level Ex: Entry-level jobs often do not require much experience. | công việc ở cấp độ đầu vào, dành cho sinh viên mới tốt nghiệp Ví dụ: Những công việc đầu vào thường không đòi hỏi nhiều kinh nghiệm. | |
high-ranking Ex: People in high-ranking positions are often experienced. | cấp cao Ví dụ: Những người ở vị trí cấp cao thường có nhiều kinh nghiệm. | |
Work environment | engaging Ex: What I love about my job is the engaging work environment. | môi trường khuyến khích mọi người cùng tham gia Ví dụ: Điều tôi yêu về công việc của mình là môi trường làm việc khuyến khích cộng tác. |
transparent Ex: The company is transparent about in-house processes and procedures. | minh bạch, bao gồm sự chia sẻ thông tin chuyên môn giữa các cấp bậc nhân viên. Ví dụ: Công ty rất minh bạch về quá trình và chu trình nội bộ. | |
flexible Ex: My work is flexible. I can choose when to work. | linh hoạt về giờ giấc Ví dụ: Công việc của tôi thì linh hoạt, tôi có thể chọn khung giờ làm việc. | |
innovative Ex: Young people love to work in an innovative work environment. | hiện đại Ví dụ: Người trẻ thích làm việc trong môi trường hiện đại. | |
casual Ex: My work does not have dress code, so it’s pretty casual environment. | thoải mái, không hà khắc Ví dụ: Công việc của tôi không cần quy tắc trang phục, nên nó khá thoải mái. |
Ví dụ:
What do you like about your jobs?
I am working as a high-ranking HR manager at a multinational company specializing in food processing. It’s mostly in-house work, so I have to deal with people inside the organization most of the time. What I like most about the job is engaging and transparent environment. I get to cooperate and exchange ideas with a lot of employees of various levels and backgrounds.
(Công việc của tôi là quản lý nhân lực cấp cao tại một công ty đa quốc gia hoạt động trong lĩnh vực chế biến thực phẩm. Công việc của tôi chủ yếu là nội bộ, nên hầu hết thời gian tôi làm việc với nhân sự trong công ty. Điều tôi thích nhất về công việc là môi trường minh bạch và kích thích mọi người cùng tham gia. Tôi được hợp tác và trao đổi ý kiến với nhiều nhân viên ở các cấp bậc và tầng lớp khác nhau).
Hobbies
Lists of adjectives | Meaning |
---|---|
exciting/ fun/ interesting/ enjoyable Ex: Outdoor activities are the most enjoyable and exciting things to do for me. I often play sports and go camping with my friends. | vui vẻ, thú vị, hấp dẫn Ví dụ: Hoạt động ngoài trời là thú vui hấp dẫn nhất đối với tôi. Tôi thường chơi thể thao và đi cắm trại với bạn bè. |
relaxing/satisfying/ therapeutic Ex: I often listen to music when I rest or try to fall into sleep. It’s quite relaxing and therapeutic hobby. | mang lại cảm giác thư giãn, thoải mái Ví dụ: Tôi thường nghe nhạc khi nghỉ ngơi hoặc cố gắng chìm vào giấc ngủ. Nó là một sở thích khá thư giãn và thoải mái. |
rewarding Ex: Meditation is a rewarding hobby. It helps me build mental strength and inner connection. | mang lại giá trị hữu ích, quan trọng Ví dụ: Thiền là một sở thích hữu ích. Nó giúp tôi xây dựng sức khỏe tinh thần và sự liên kết bên trong chính mình. |
artistic Ex: My friends often engage in artistic activities, such as painting, drawing and designing. | nghệ thuật Ví dụ: Bạn bè tôi thường tham gia các hoạt động nghệ thuật, ví dụ như tô, vẽ và thiết kế. |
intellectual Ex: I am super into intellectual hobbies, such as writing diaries or reading novels. | vận dụng trí óc Ví dụ: Tôi rất thích những sở thích có vận dụng trí óc, ví dụ như viết nhật ký hoặc đọc tiểu thuyết. |
For example:
What hobbies/ interests do you ofen do and why?
Well, I love drawing and painting. They are artistic and therapeutic hobbies. I’ve improved my sense in arts after practice. Besides, engaging in these interests also helps me relax and calm my mind.
(Chà, tôi yêu vẽ vời và tô màu. Chúng là những sở thích khá nghệ thuật và thư giãn. Tôi cải thiện gu nghệ thuật rất nhiều sau mỗi lần luyện tập. ngoài ra, thực hiện sở thích đó còn giúp tôi thư giãn và tĩnh tâm).
Practice Application
Chọn một trong số những từ trong hộp và điền vào các chỗ trống sau sao cho hợp lý.
1. My niece is such ………………… that she always asks to go outside and play sports with two of her older brothers.
2. One of my aunts, who has been living abroad for 10 years, came to visit our family in Vietnam and gave me a very ……………………… pair of high heels. They look really beautiful on me.
3. My father gave me a pretty wristwatch on my birthday last week. It does not make me feel heavy or uncomfortable upon wearing as it’s pretty ……………………
4. I have a well-used digital camera that I bought 3 years ago. It is quite ………………. since it allows me to take photos, video and record. The memory card is removable, so I can transfer the data to another device, such as my computer.
5. Many young people do not like …………………….. hobbies since they require thinking and understanding.
6. Amie is a young …………………. teachers. She just graduated from college and is now under teachers’ training programs.
7. What I love most about my job is the fact that employees can wear comfortable clothes to work. It’s a ………………… work environment.
8. Sewing can be ………………….. since it helps me relax after a long week.
9. I am a ……………… healthcare workers. I deal with patients from different walks of life.
10. The wristwatch my mother gave me on my birthday is ……………………, so I have to replace new batteries every two months.
Đáp án:
1. a live wire
2. flattering
3. compact
4. multifunctional
5. intellectual
6. probationary
7. casual
8. calming/ fulfilling/ healing
9. frontline
10. powered by batteries.