Bài viết cung cấp cho học sinh kho tàng từ vựng phong phú, bao gồm tất cả từ vựng theo từng unit trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 9 từ nhà cửa, trường học, bạn bè đến sở thích, môi trường, v.v. Mỗi từ vựng được giải thích rõ ràng nghĩa tiếng Việt, phiên âm chuẩn xác và ví dụ cụ thể giúp học sinh dễ dàng hiểu và ghi nhớ.
English vocabulary 9 unit 1 Local environment
Từ vựng trong bài: Artisan, Handicraft, Workshop, Attraction, Preserve, Authenticity, Cast, Craft, Craftsman, Drumhead, Embroider, Frame, Lacquerware, Mould, Sculpture, Thread, Weave, Set off, Close down, Pass down, Face up to, Turn down,…
Từ vựng mở rộng: Festival, Cultural heritage, Tradition, Ceremony, Custom, Ritual, Local cuisine, Craftsmanship, Folk dance, Traditional music.
English vocabulary 9 unit 2 City life
Từ vựng trong bài: Ancient, Feature, Man-made, Metropolitan, Multicultural, International, Urban, Historic, Varied, Cosmopolitan, Downtown, Skyscraper, Tourist destination, City dweller, Fabulous, Convenient, Reliable, Helpful, Fascinating, Comfortable, Stressful, Populous, Modern, Fashionable, Cost of living, Facility, Amusement, Recreation, Jet lag, Show around, Higher education, Set up, Knock down,…
Từ vựng mở rộng: Affordable, Industry, Inhabitant, Migrate, Congestion, Vibrant, Sedentary, Sanitation, Opportunity.
English vocabulary 9 unit 3 Teen stress and pressure
Từ vựng trong bài: stressed, disappoint, tense, expect, empathize, frustrated, delighted, empathize, situation, adolescence, guidance, embarrassed, organisational, self-discipline, budget, boundary, abandon, favourable, dilemma, cognitive
Từ vựng mở rộng: cope with, seek help, relax and unwind, put oneself in someone’s shoes…
English vocabulary 9 unit 4 Life in the past
Từ vựng trong bài: loudspeakers, technological change, generation, wealthy, Go back, Fiction, Attendant, Bare-footed, Illiterate, Seniority, Act Out, Skillfully, Street Vendors, Practice, Chalk, Teaching aid, Extended, Dye, Pull out, Buffalo-Driven Carts, Fatal,..
Từ vựng mở rộng: agriculture, rural, harvest, Plow, Cottage, Harsh, Primitive, Sow, Gather, Hut, Nomadic, Tribal, Cooking Fire,…
English vocabulary 9 unit 5 Wonders of Viet Nam
Từ vựng trong bài: Natural, Bay, Cave, Cavern, Limestone, Man-made, Museum, Monument, Pagoda, Cathedral, Tower, National Park, Fortress, Tomb, Citadel, Temple, Sculpture, Sight, Setting, Complex, Structure, Theme, Backdrop, Picturesque, Astounding, Spectacular, Vast, Extraordinary.
Từ vựng mở rộng: Tradition, Culture, Scenic, Stunning, Admire, Marvelous, Appreciate, Commemorate, Tunnel, Majestic.
English vocabulary 9 unit 6 Viet Nam: then and now
Từ vựng trong bài: extended family, exhibition, condition, lucky, facility, initially, surrounded, equipped, significant, dramatic, elevated, overhead, collective, tolerant, cooperative, sympathetic, obedient, freedom, totally, import, relieved, illiteracy, mushroom,…
Từ vựng mở rộng: Bittersweet memories, Contemporary history, Distant future, Fading memory, Glimpse of the past, Historical context, Living history, Nostalgic memories, Present moment, Recent history, Catch up on, Come across, Fall behind,…
English vocabulary 9 unit 7 Recipes and eating habits
Từ vựng trong bài: Starter, Drain, Peel, Chop, Prawn, Celery, Lasagne, Take off, Steak pie, Curry, Gravy, Grate, Marinate, Whisk, Dip, Sprinkle, Spread, Roast, Grill, Deep-fry, Stir-fry, Steam, Simmer, Stew, Raw, Vinegar, Shallot, Tender, Garnish, Pinch, Pickle, Ginger,…
Từ vựng mở rộng: Ingredients, Spice, Taste, Season, Serving, Appetizer, Main course, Dessert, Condiment, Crispy.
Từ vựng tiếng Anh 9 unit 8 Tourism
Từ vựng trong bài: Holiday, Tour, Trip, Expedition, Excursion, Safari, Explore, Sightseeing, Luggage, Reserve, Visit, Travel, Check-in, Permit, Speciality, Exotic, Semi-desert, Plain, Lush, Valley, Tropical, Breathtaking, Friendly, Delicious, Famous, Inaccessible, Wildlife, Resort, Price, Accommodation, Reasonable, Full board, Affordable, Expensive,…
Từ vựng mở rộng: Itinerary, Hospitality, Cruise, Backpacking, All-inclusive, Budget, Tranquil, Ticket, Receptionist, Service.
Từ vựng tiếng Anh 9 unit 9 English in the world
Từ vựng trong bài: Accent, Simplicity, Operate, Dialect, Vowel, Technical term, Estimate, Bilingual, Pick up a language, Rusty, Get by in a language, Imitate, Guarantee, Look up, Immersion, Derivative, Dominant, Immigration, Continent, Admission, Multinational, Speak a word, Mother tongue, Second language,…
Từ vựng mở rộng: Global, Communication, Mandarin, Interpreter, Translation, Multilingual, Diversity, Cultural exchange, Polyglot, Linguistics, Foreign language, Cultural integration, Language barrier, Language acquisition, International.
Từ vựng tiếng Anh 9 unit 10 Space travel
Từ vựng trong bài: Mission, Astronaut, Training, Parabolic flight, Operate, Cosmonaut, Experiment, Maintenance, Cooperate, Recreational, Leisure, Professional, Satellite, Rocket, Discovery, Altitude, Telescope, Launch, Science, Station, Space, Universe, Planet, Star, Meteorite, Orbit, Solar system, Habitable, Microgravity, Weightless, Float, Costly, Dangerous, Unsustainable.
Từ vựng mở rộng: Celestial, Lunar, Explore, Navigate, Aerospace, Unmanned, Research, Mystery, Technology, Alien.
Từ vựng tiếng Anh 9 unit 11 Changing roles in society
Từ vựng trong bài: Forum, Real-life, Facilitator, A close relationship, Provider, Drastically, Barren, Attend, Evaluation, Remarkable, Male-dominated, Involvement, Tailor, Stand for, Breadwinner, Demolish, Hands-on, Individually-oriented, Responsive, Check-up, Witness, Socio-economic, Burden, Consequently, Sole, Content, Virtual, Vision,..
Từ vựng mở rộng: Gender roles, Equality, Empowerment, Inclusive policies, Parental leave, Childcare, Flexible work arrangements, Gender pay gap, Diverse workforce, Work-life balance, Unpaid labor, Maternity leave, Caregiver, Social norms.
Từ vựng tiếng Anh 9 unit 12 My future career
Từ vựng trong bài: Certificate, Vocational Subject, Variety, Leisure and Tourism, Housekeeper, Tour Guide, Lodging Manager, Event Planner, Customer Service Staff, Biologist, Craftsman, Physicist, Opera Singer, Fashion Designer, Pharmacist, Architect, Businesswoman, Mechanic, Make a Bundle, Work Flexitime, Burn the Midnight Oil, Career Path, Peers, Ongoing,…
Từ vựng mở rộng: To Resign, Perk, Recruit, Staff, Promotion, Employer, Wage, Application, Salary, Freelance.
Với nguồn từ vựng phong phú, giải thích chi tiết và bài tập vận dụng, hy vọng bài viết trên sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức, nâng cao khả năng ghi nhớ và sử dụng từ vựng tiếng Anh 9 hiệu quả. Hơn nữa, Anh ngữ Mytour hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.