Điển hình như, có rất nhiều bạn dễ gặp nhầm lẫn giữa câu bị động thì hệ tiếp diễn (continuous) và thì hệ hoàn thành (perfect) vì nhiều lý do, trong đó có thể kể đến việc chưa nắm rõ cách sử dụng, chia thì bị nhầm lẫn, … dẫn đến chúng ta thường bị mất điểm “oan” khi gặp những dạng đề này trong các bài kiểm tra.
Understanding these difficulties, I have prepared this article to help you practice with over 200 exercises on past continuous passive voice, resolving issues you may encounter in tests. The article includes:
- Dấu hiệu nhận biết, cách dùng và cấu trúc câu bị động thì quá khứ tiếp diễn.
- Các dạng bài tập phổ biến của câu bị động thì quá khứ tiếp diễn.
- Một số lưu ý quan trọng để hoàn thành các bài tập.
Let's get started right away!
1. Theory of past continuous passive voice
Before starting the exercises, let's review the grammar of past continuous passive voice together:
Tóm tắt kiến thức |
Cấu trúc (+) Thể khẳng định: O + was/ were + being + V-ed/ V3 + (by S). E.g.: The light was being broken in the past. (Cái bóng đèn đang bị làm vỡ vào trước đó rồi) (-) Thể phủ định: O + was/ were not (wasn’t/ weren’t) + being + V-ed/ V3 + (by S). E.g.: The light was not being broken in the past. (Cái bóng đèn đang không bị làm vỡ vào trước đó.) (?) Thể câu hỏi yes/ no: Was/ Were + O + being + V-ed/ V3 + (by S)? E.g.: Was the light being broken in the past? (Cái bóng đèn đang bị làm vỡ vào trước đó đúng không?) (?) Thể câu hỏi Wh-: Wh- question + was/ were + O + being + V-ed/ V3 + (by S)? E.g.: When was the light being broken? (Cái bóng đèn đang bị làm vỡ khi nào vậy?) – Lưu ý: Was được sử dụng với “I, he, she, it,” hoặc với danh từ số ít, còn “were” được sử dụng với “you, we, they,” hoặc với danh từ số nhiều. Cách sử dụng – Khi muốn nhấn mạnh vào hành động đang diễn ra trong quá khứ mà không quan trọng người thực hiện. – Khi người nói không muốn đề cập đến người thực hiện hành động. – Khi muốn đưa sự chú ý lên hành động đang diễn ra trong quá khứ. – Khi muốn nhấn mạnh vào hành động đang xảy ra đồng thời với một hành động khác trong quá khứ. – Khi muốn nêu hành động đã được chuẩn bị hoặc đã được bắt đầu trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn Dưới đây là một số những từ, cấu trúc thường đi kèm với thì quá khứ tiếp diễn mà bạn cần biết: – Những giới từ chỉ thời gian như at, in (E.g.: In 2015, at 9pm last night, ect.) – Cụm từ chỉ thời gian như at that time, at this time, in the past. – Trong một số cấu trúc câu có từ while và một số trường hợp có when. |
Furthermore, I have compiled the theory of past continuous passive voice in visual form for easy memorization, which you can save and study anytime:
2. Exercises on past continuous passive voice
I have compiled exercises on past continuous passive voice from various reputable sources to help you easily practice and check answers, thereby gaining a clearer understanding of this tense for exams. Some types of exercises in this file include:
- Chuyển các câu sau sang dạng bị động thì quá khứ tiếp diễn.
- Chia động từ trong ngoặc theo đúng dạng bị động thì quá khứ tiếp diễn.
- Chọn đáp án đúng nhất.
- Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).
Exercise 1: Transform the following sentences into passive voice using past continuous
(Exercise 1: Using past continuous, change these sentences into passive voice)
1. She was preparing dinner when we arrived. =>……………………………………………………………………………………………………………………………..
2. They were planting trees in the garden yesterday morning at 10:30. =>……………………………………………………………………………………………………………………………..
3. He used to repair cars in the past. =>……………………………………………………………………………………………………………………………..
4. We were enjoying a movie at that moment. =>……………………………………………………………………………………………………………………………..
5. The students were composing an essay. =>……………………………………………………………………………………………………………………………..
6. She was immersed in a book at the library during this time. =>……………………………………………………………………………………………………………………………..
7. A new house was being constructed on the hill by them. =>……………………………………………………………………………………………………………………………..
8. The backyard lawn was being mowed by him. =>……………………………………………………………………………………………………………………………..
9. At 7:00 pm last night, she was engaged in painting a picture in her studio. =>……………………………………………………………………………………………………………………………..
10. They undertook kitchen cleaning post dinner. =>……………………………………………………………………………………………………………………………..
Check the answer
1. Dinner was being prepared by her when we arrived.
=> Explanation: In the active sentence, “she” is the subject performing the action “was cooking” (past continuous) with the object “dinner” at the time “when we arrived” -> When changed to passive, “dinner” becomes the subject receiving the action “was being cooked” (past continuous passive structure, conjugated with the passive subject) by the person performing the action “by her” (by the object).
2. Trees were being planted in the garden at 10:30 last morning.
=> Explanation: In the active sentence, “they” is the subject performing the action “were planting” (past continuous) with the object “trees” at the time “at 10:30 last morning” -> When changed to passive, “Trees” becomes the subject receiving the action “were being planted” (past continuous passive structure, conjugated with the passive subject) by the person performing the action “by them” (by the object).
3. The car was being fixed by him in the past.
=> Explanation: In the active sentence, “he” is the subject performing the action “was repairing” (past continuous) with the object “the car” at the time “in the past” -> When changed to passive, “the car” becomes the subject receiving the action “was being repaired” (past continuous passive structure, conjugated with the passive subject) by the person performing the action “by him” (by the object).
4. A movie was being viewed by us at that time.
=> Explanation: In the active sentence, “we” is the subject performing the action “were watching” (past continuous) with the object “a movie” at the time “at that time” -> When changed to passive, “a movie” becomes the subject receiving the action “was being watched” (past continuous passive structure, conjugated with the passive subject) by the person performing the action “by us” (by the object).
5. An essay was being crafted by the students.
=> Explanation: In the active sentence, “The students” is the subject performing the action “were writing” (past continuous) with the object “an essay” at the time in the past -> When changed to passive, “an essay” becomes the subject receiving the action “was being written” (past continuous passive structure, conjugated with the passive subject) by the person performing the action “by the students” (by the object).
6. A book was being read by her in the library at this time.
=> Explanation: In the active sentence, “she” is the subject performing the action “was reading” (past continuous) with the object “a book” at the time “at this time” -> When changed to passive, “a book” becomes the subject receiving the action “was being read” (past continuous passive structure, conjugated with the passive subject) by the person performing the action “by her” (by the object).
7. A new house was being constructed on the hill by them.
=> Explanation: In the active sentence, “them” is the subject performing the action “were building” (past continuous) with the object “a new house” at the time in the past -> When changed to passive, “a new house” becomes the subject receiving the action “was being built” (past continuous passive structure, conjugated with the passive subject) by the person performing the action “by them” (by the object).
8. The lawn was being mowed in the backyard by him.
=> Explanation: In the active sentence, “he” is the subject performing the action “was mowing” (past continuous) with the object “the lawn” at the time in the past -> When changed to passive, “the lawn” becomes the subject receiving the action “was being mowed” (past continuous passive structure, conjugated with the passive subject) by the person performing the action “by him” (by the object).
9. A picture was being painted in her studio by her at 7:00 pm last night.
=> Explanation: In the active sentence, “she” is the subject performing the action “was painting” (past continuous) with the object “a picture” at the time “at 7:00 pm last night” -> When changed to passive, “a picture” becomes the subject receiving the action “was being painted” (past continuous passive structure, conjugated with the passive subject) by the person performing the action “by her” (by the object).
10. The kitchen was being cleaned after dinner by them.
=> Explanation: In the active sentence, “they” is the subject performing the action “were cleaning” (past continuous) with the object “the kitchen” at the time “after dinner” -> When changed to passive, “the kitchen” becomes the subject receiving the action “was being cleaned” (past continuous passive structure, conjugated with the passive subject) by the person performing the action “by them” (by the object).
Exercise 2: Fill in the correct passive form in past continuous of the verbs below
(Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc theo đúng dạng bị động thì quá khứ tiếp diễn)
- Her baby ……….. a bath when Mary called. (take)
- A report ……… by Linda. (not write)
- The employers ……… by John at 9 o’clock yesterday morning. (call)
- My house ……… when she came. (decorate)
- A chocolate cake ………… by my brother. (not eat)
- Her exercise ……… at 7 o’clock yesterday morning. (do)
- A report ………. when Linh called. (write)
- A photo of me ……… by Kate when I was eating. (take)
- Novels ………. by me at 10 o’clock yesterday morning. (read)
- The television ………. at 10 o’clock last night. (break)
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. was being taken | Trong câu này, động từ “take” được chuyển sang dạng bị động trong thì quá khứ tiếp diễn là “was being taken”, vì “her baby” là chủ thể của hành động, danh từ số ít nên ta chọn “was” |
2. wasn’t being written/ was not being written | Trong câu này, động từ “write” được chuyển sang cấu trúc dạng bị động thì quá khứ tiếp diễn là “wasn’t being written”, vì “a report” là chủ thể của hành động, danh từ số ít nên ta chọn “was”. |
3. were being called | Trong câu này, động từ “call” được chuyển sang cấu trúc dạng bị động thì quá khứ tiếp diễn là “were being called”, vì “the employees” là chủ thể của hành động, danh từ số nhiều nên ta chọn “were”. |
4. was being decorated | Trong câu này, động từ “decorate” được chuyển sang cấu trúc dạng bị động thì quá khứ tiếp diễn là “was being decorated”, vì “my house” là chủ thể của hành động, danh từ số ít nên ta chọn “was”. |
5. wasn’t being eaten/ was not being eaten | Trong câu này, động từ “eat” được chuyển sang cấu trúc dạng bị động thì quá khứ tiếp diễn là “wasn’t being eaten”, vì “a chocolate cake” là chủ thể của hành động, danh từ số ít nên ta chọn “was”. |
6. was being done | Động từ “do” được chuyển sang cấu trúc dạng bị động thì quá khứ tiếp diễn là “was being done”, vì “a “her exercise” là chủ thể của hành động, danh từ số ít nên ta chọn “was”. |
7. was being written | Động từ “write” được chuyển sang cấu trúc dạng bị động thì quá khứ tiếp diễn là “was being written”, vì “a “a report” là chủ thể của hành động, danh từ số ít nên ta chọn “was”. |
8. was being taken | Động từ “take” được chuyển sang cấu trúc dạng bị động thì quá khứ tiếp diễn là “was being taken”, vì “a “a photo of me” là chủ thể của hành động, danh từ số ít nên ta chọn “was”. |
9. were being read | Động từ “read” được chuyển sang cấu trúc dạng bị động thì quá khứ tiếp diễn là “were being read”, vì “a “novels” là chủ thể của hành động, danh từ số nhiều nên ta chọn “were”. |
10. was being broken | Động từ “broken” được chuyển sang cấu trúc dạng bị động thì quá khứ tiếp diễn là “was being broken”, vì “a “the television” là chủ thể của hành động, danh từ số ít nên ta chọn “was”. |
Exercise 3: Select the most suitable choice
(Bài tập 3: Lựa chọn phương án phù hợp nhất)
- A song was being sung/ are being sung by Linda when John came.
- While Ms. Linda was cleaning the house, her back was being hurt/ was hurt.
- Our house was decorated/ was being decorated when she phoned.
- A Banh mi ate/ was being eaten by me.
- An important report was written/ was being written by her at this time.
- His room was not being cleaned/ was not cleaned at 10 o’clock yesterday evening.
- Newspaper was being read/ was reading by Mr. Linh in the past.
- The dishes were being washed/ were washed when John called.
- All the blinds were being cleaned/ were cleaning by the women.
- The newest videos were being watched/ were watching by them in the past.
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. was being sung | Trong câu này, chúng ta sử dụng “was being sung” vì động từ “sing – hát” được chuyển sang dạng bị động trong thì quá khứ tiếp diễn để diễn đạt hành động đang diễn ra (việc hát) vào thời điểm cụ thể trong quá khứ là “when John came – khi John đến”. |
2. was being hurt | Trong câu này, “was hurt” là lựa chọn đúng vì nó mô tả một tình trạng (làm đau) xảy ra trong quá khứ vào thời điểm cụ thể “when Linda was cleaning the house – khi Linda đang dọn dẹp nhà”. |
3. was being decorated | Chúng ta sử dụng “was being decorated” vì động từ “decorate – trang trí” được chuyển sang dạng bị động trong thì quá khứ tiếp diễn để diễn đạt hành động này đang diễn ra vào thời điểm cụ thể “when she phoned – khi cô ấy gọi”. |
4. was being eaten | Trong câu này, chúng ta sử dụng “was being eaten” vì động từ “eat – ăn” được chuyển sang dạng bị động trong thì quá khứ tiếp diễn để diễn đạt hành động đang diễn ra (việc ăn) vào thời điểm cụ thể trong quá khứ. |
5. was being written | Chúng ta sử dụng “was being written” vì động từ “write – viết” được chuyển sang dạng bị động trong thì quá khứ tiếp diễn để diễn đạt hành động đang diễn ra (việc viết báo cáo) vào thời điểm cụ thể này trong quá khứ. |
6. was not being cleaned | Trong câu này, chúng ta sử dụng “was not being cleaned” để diễn đạt một sự việc đã không diễn ra vào một thời điểm cụ thể trong quá khứ. |
7. was being read | Chúng ta sử dụng “was being read” vì động từ “read – đọc” được chuyển sang dạng bị động trong thì quá khứ tiếp diễn để diễn đạt hành động đang diễn ra (việc đọc báo) ở thời điểm cụ thể “in the past – trong quá khứ”. |
8. were being washed | Trong câu này, chúng ta sử dụng “were being washed” vì động từ “wash – làm sạch” được chuyển sang dạng bị động trong thì quá khứ tiếp diễn để diễn đạt hành động đang diễn ra vào thời điểm cụ thể “when John called – khi John gọi”. |
9. were being cleaned | Chúng ta sử dụng “were being cleaned” vì động từ “clean – dọn dẹp” được chuyển sang dạng bị động trong thì quá khứ tiếp diễn để diễn đạt hành động đang diễn ra bởi “women – phụ nữ”. |
10. were being watched | Chúng ta sử dụng “were being watched” vì động từ “watch – xem” được chuyển sang dạng bị động trong thì quá khứ tiếp diễn để diễn đạt hành động này đang diễn ra tại thời điểm “in the past – trong quá khứ”. |
Exercise 4: Pick the correct response (A, B or C)
(Bài tập 4: Chọn phương án đúng A, B hoặc C)
1. The cake ………. was being baked by Mary while her parents ………. were shopping.
- A. was being baked/ were
- B. were being baked/ was
- C. was being baked/ was
2. The trees ………. were planted in the park when the storm ………. hit.
- A. was not being planted/ was hitting
- B. were not being planted/ hit
- C. were not being planted/ was hitting
3. The report was compiled by the team members while the manager conducted a meeting.
- A. was being prepared/ was conducting
- B. were being prepared/ were conducting
- C. was being prepared/ conducted
4. The car was parked in the garage when the thunderstorm struck.
- A. was being repaired/ was striking
- B. was being repaired/ struck
- C. were being repaired/ was striking
5. The house shook when the earthquake hit.
- A. was not being built/ was striking
- B. was not being built/ struck
- C. were not being built/ struck
6. The dishes were washed by the children while their parents were busy here.
- A. were being washed/ were
- B. was being washed/ was
- C. were being washed/ was
7. The letter was being written when the power went out.
- A. was not being typed/ went out
- B. was not being typed/ was going out
- C. were being typed/ went out
8. The tickets were being checked while the passengers rushed to the airport.
- A. was being checked/ was driving
- B. were being checked/ was driving
- C. were being checked/ were driving
9. The movie was playing when the fire alarm went off.
- A. was being filmed/ started
- B. were being filmed/ started
- C. was being filmed/ was starting
10. The cake was being decorated while the party preparations continued.
- A. was being eaten/ happened
- B. was being eaten/ was happening
- C. were being eaten/ was happening
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. A | Câu này sử dụng dạng bị động của động từ “bake” trong thì quá khứ tiếp diễn. Vì “cake” là danh từ số ít, nên ta sử dụng “was being baked”. “Parents” là danh từ số nhiều, vì vậy chúng ta sử dụng “were”. |
2. C | Câu này miêu tả hai hành động đang xảy ra cùng một thời điểm trong quá khứ. “Trees” là danh từ số nhiều, vì vậy sử dụng “were not being planted” (cấu trúc câu bị động thì quá khứ tiếp diễn). “Storm” là danh từ số ít, nên sử dụng “was hitting”. |
3. A | Câu này miêu tả hai hành động đang diễn ra trong quá khứ tiếp diễn. “Report” là danh từ số ít, nên sử dụng “was being prepared” (cấu trúc câu bị động). “Manager” là danh từ số ít, nên sử dụng “was conducting”. |
4. B | “Car” là danh từ số ít, nên sử dụng “was being repaired” (cấu trúc câu bị động). “Thunderstorm” là danh từ số ít, nên sử dụng “struck” (động từ trong thì quá khứ đơn). |
5. B | “House” là danh từ số ít, nên sử dụng “was not being built”. “Earthquake” là danh từ số ít, nên sử dụng “struck”. |
6. A | “Dishes” là danh từ số nhiều, nên sử dụng “were being washed”. “Parents” là danh từ số nhiều, nên sử dụng “were” (động từ tobe quá khứ đơn). |
7. A | “Letter” là danh từ số ít, nên sử dụng “was not being typed”. “Power” là danh từ số ít, nên sử dụng “went out” (động từ trong thì quá khứ đơn). |
8. C | “Tickets” là danh từ số nhiều, nên sử dụng “were being checked”. “Passengers” là danh từ số nhiều, nên sử dụng “were driving” (động từ trong thì quá khứ tiếp diễn). |
9. A | “Movie” là danh từ số ít, nên sử dụng “was being filmed”. “Fire” là danh từ số ít, nên sử dụng “started” (động từ trong thì quá khứ đơn). |
10. B | Câu này miêu tả hai hành động đang diễn ra trong quá khứ tiếp diễn.”Cake” là danh từ số ít, nên sử dụng “was being eaten”. “Party” là danh từ số ít, nên sử dụng “was happening” (động từ trong thì quá khứ tiếp diễn). |
Exercise 5: Complete the sentences using words from the box below
(Bài tập 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống)
E.g.: These cookies were being baked for the party.
=> These cookies were being baked for the party.
- The car (repair) ……………. when the storm hit.
- The house (clean) ……………. while the guests were arriving.
- The dinner (cook) ………… as we were setting the table.
- The book (read) …………… for the children when the phone rang.
- The movie (film) ……………. when the actor forgot his lines.
- The project (discuss) ……………. during the meeting.
- The cake (prepare) …………….. while they were decorating the room.
- The essay (review) …………….. by the manager when I walked in.
- The tickets (sold) …………….. as people were lining up outside.
- The speech (rehearse) …………….. before the event.
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. was being repaired | “the car” đang chịu hành động “repair” tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ -> sử dụng câu bị động “was being repaired” (thì quá khứ tiếp diễn, chia theo chủ ngữ bị động số ít). |
2. was being cleaned | “the house” đang chịu hành động “clean” tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ -> sử dụng câu bị động “was being cleaned” (thì quá khứ tiếp diễn, chia theo chủ ngữ bị động số ít). |
3.was being cooked | “the dinner” đang chịu hành động “cooked” tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ -> sử dụng câu bị động “was being cooked” (thì quá khứ tiếp diễn, chia theo chủ ngữ bị động số ít). |
4.was being read | “the book” đang chịu hành động “read” tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ -> sử dụng câu bị động “was being read” (thì quá khứ tiếp diễn, chia theo chủ ngữ bị động số ít). |
5.was being filmed | “the movie” đang chịu hành động “film” tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ -> sử dụng câu bị động “was being filmed” (thì quá khứ tiếp diễn, chia theo chủ ngữ bị động số ít). |
6.was being discussed | “the project” đang chịu hành động “discuss” tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ -> sử dụng câu bị động “was being discussed” (thì quá khứ tiếp diễn, chia theo chủ ngữ bị động số ít). |
7. was being baked | “the cake” đang chịu hành động “prepare” tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ -> sử dụng câu bị động “was being prepared” (thì quá khứ tiếp diễn, chia theo chủ ngữ bị động số ít). |
8. was being reviewed | “the essay” đang chịu hành động “review” tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ -> sử dụng câu bị động “was being reviewed” (thì quá khứ tiếp diễn, chia theo chủ ngữ bị động số ít). |
9. were being sold | “the tickets” đang chịu hành động “sell” tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ -> sử dụng câu bị động “were being sold” (thì quá khứ tiếp diễn, chia theo chủ ngữ bị động số nhiều). |
10. was being rehearsed | “the speech” đang chịu hành động “rehearse – tập dượt” tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ -> sử dụng câu bị động “was being rehearsed” (thì quá khứ tiếp diễn, chia theo chủ ngữ bị động số ít). |
4. Conclusion
Before concluding my article, here are some small notes to ensure you do not lose marks when dealing with exercises related to passive past continuous tenses:
- Thuộc định nghĩa, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của các thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn) để tránh nhầm lẫn.
- Học thuộc cách chia động từ ở dạng V3/ -ed (quá khứ phân từ).
- Xem lại bài mỗi khi làm xong để tránh sai sót, nhất là ở phần trắc nghiệm.
If you have any questions while doing the exercises, please share them in the comments section below for the Mytour team of teachers to promptly answer and help you study better. Follow IELTS Grammar to save more theoretical knowledge and other practical exercises!
See you in upcoming articles!References:- Passive voice: https://dictionary.cambridge.org/vi/grammar/british-grammar/passive-voice/ – Truy cập ngày 07/05/2024
- The passive voice: https://www.perfect-english-grammar.com/passive.html/ – Truy cập ngày 07/05/2024